intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ

  1. TRƯỜNG THPT SỐ 2 PHÙ MỸ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. MÔN VẬT LÝ 12. NĂM HỌC 2023 – 2024 ---------------------- CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ A. NHẬN BIẾT: Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= Acos(ωt + )với A >0; > 0.Đại lượng được gọi là A. pha của dao động. B. tần số góc của dao động. C.biên độ dao động. D. li độ của dao động. Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω >0). Tần số góc của dao động là A.A. B.ω. C. φ. D. x. Câu 3. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0). Biên độ dao động của vật là A.A. B. φ. C. ω. D. x. Câu 4. Trong dao động điều hoà thì A. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng B. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật C. vectơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi D. véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng Câu 5. Mộtconlắclòxocókhốilượngvậtnhỏlàmdaođộngđiềuhòatheophươngngangvới phươngtrìnhx =Acosωt.Mốctínhthếnăngởvịtrícânbằng. Cơnăngcủaconlắclà A. mA2 B. mA2 C. m2A2 D. m2A2 Câu 6. Mộtconlắclòxogồmvậtnhỏkhốilượngmvàlòxocóđộcứngk.Conlắcdaođộngđiều hòavớitầnsố góclà A. B. C. D. Câu 7. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là A. B. C. D. Câu 8. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là A.2kx2 B. C. D.2kx Câu 9. Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là A.mv2 B. C.vm2 D. Câu 10. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa. Tầnsốdao độngcủaconlắclà A.. B.. C..D.. Câu 11. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là A. B. C. D. Câu 12.Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động A. tắt dần. B. cưỡng bức. C. điều hòa. D. duy trì. Câu 13. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là A. . B. . C. 2f. D. . Câu 14. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A 1, φ1 và A2, φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công thức A. B. C. D. Câu 15. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng: A. 2nπ  với n = 0, ± 1, ± 2... B. (2n + 1).0,5π vớin = 0, ± 1, ± 2... C. (2n + 1)π  với n = 0, ± 1, ± 2... D. (2n + 1).0,25π vớin = 0, ± 1, ± 2...
  2. Câu 16. Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này cùng pha nhau khi độ lệch pha của hai dao động bằng A. (2n + 1)π  với n = 0, ± 1, ± 2... B. 2nπ  với n = 0, ± 1, ± 2... C. (2n + 1).0,5π  với n = 0, ± 1, ± 2... D. (2n + 1)0,25π  với n = 0, ± 1, ± 2... B. THÔNG HIỂU: Câu 17. Phương trình li độ, vận tốc, gia tốc của một vật dao động điều hoà phụ thuộc thời gian, theo quy luật của một hàm sin có cùng: A. biên độ B. pha ban đầu C. pha dao động D. chu kì Câu 18. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. trễ pha π/2 so với li độ B. ngược pha với li độ C. sớm pha π/2 so với li độ D. cùng pha với li độ Câu 19. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. cùng pha với vận tốc B. trễ pha π/2 so với vận tốc C. sớm pha π/2 so với vận tốc D. ngược pha với vận tốc Câu 20. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là A. F = kx .B. F = − kx .C. F = kx .D. F = − kx . Câu 21. Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 22. Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy .Chu kì dao động của con lắc là A. 0,5s B. 2s C. 1s D. 2,2s Câu 23. Chọn kết luận đúng về con lắc đơn và con lắc lò xo. Khi tăng khối lượng của vật thì chu kì dao động của A. con lắc đơn và con lắc lò xo đều tăng. B. con lắc đơn và con lắc lò xo đều giảm. C. con lắc đơn và con lắc lò xo đều không thay đổi. D. con lắc đơn không thay đổi còn con lắc lò xo tăng. Câu 24. Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x 1 = 10cos(100 t – 0,5 ) (cm), x2 = 10cos(100 t + 0,5 )(cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là A. 0,5 . B. . C. 0. D. 0,25 . Câu 25. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A 1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. .B. . C. D. Câu 26. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A 1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. B. C. D.A1+A2 Câu 27. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là A. A = 2cm. B. A = 3cm. C. A = 5cm. D. A = 21cm. C. VẬN DỤNG: Câu 28. Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi và lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết . Hãy tính tỉ số ? Câu 29. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là 250g và độ cứng lò xo là 100N/m. Khi vật cách vị trí cân bằng 3cm thì có vận tốc cm/s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Hãy viết phương trình dao động của vật ? Câu 30. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Hãy tính chiều dài của mỗi con lắc ? D.VẬN DỤNG CAO
  3. Câu 31. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2 và 2 = 10. Hãy tính thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu? Câu 32. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + /3), chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu thì sau thời gian bằng bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm lần thứ 2011? CHƯƠNG II: SÓNG CƠ A. NHẬN BIẾT Câu 1. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với phương trình . Biên độ sóng là A. u. B.A C.v D. Câu 2. Mộtsóng dọctruyềntrongmộtmôitrườngthìphươngdaođộng củacácphầntử môitrường A. làphươngngang. B.làphươngthẳngđứng. C. trùngvớiphươngtruyềnsóng. D. vuông gócvớiphươngtruyềnsóng. Câu 3. Mộtsóng ngangtruyềntrongmộtmôitrườngthìphươngdaođộng củacácphầntử môitrường A. làphươngngang. B.làphươngthẳngđứng. C. trùngvớiphươngtruyềnsóng. D. vuông gócvớiphươngtruyềnsóng. Câu 4. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng . Hệ thức đúng là A. B. C. D. Câu 5. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. B. pha ban đầu nhưng khác tần số. C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Câu 6. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. 2k với B. (2k +1) với C. k với D. (k+ 0,5) với Câu 7. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. 2k với B. (2k +1) với C. k với D. (k+ 0,5) với Câu 8. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là . 2 A.. B. 2λ . C. λ . D. Câu 9. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là A. B. λ C. D. Câu 10. Để có thể có sóng dừng trên dây đàn hồi với hai đầu cố định thì chiều dài của dây phải: A. bằng một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. bằng một số lẻ lần một phần tư bước sóng. C. bằng một số nguyên lần bước sóng. D. bằng một số chẵn lần một nửa bước sóng. Câu 11. Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ A. luôn cùng pha. B. không cùng loại. C. luôn ngược pha. D. cùng tần số. Câu 12. Độ cao của âm phụ thuộc vào A. biên độ. B. biên độ và bước sóng. C. tần số. D. cường độ âm và tần số. Câu 13. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm? A. Mức cường độ âm B. Độ to của âm. C. Đồ thị dao động âm. D. Tần số âm. Câu 14. Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng vật lý của âm? A. Độ to của âm B. Độ cao của âm C. Tần số âm D. Âm sắc
  4. Câu 15. Siêu âm có tần số A. lớn hơn 20kHz và tai người không nghe được. B. nhỏ hơn 16Hzvà tai người không nghe được. C. nhỏ hơn 16Hz và tai người nghe được D. lớn hơn 20kHz và tai người nghe được. B. THÔNG HIỂU Câu 16. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 400cm/s. B. v = 16m/s. C. v = 6,25m/s. D. v = 400m/s Câu 17. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là(u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là A. 9cm B. 5cm C. 6cm D. 3cm Câu 18. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây: u= 4cos(20 t -)(mm).Với x: đo bằng mét, t: đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là A. 60mm/s B. 60 cm/s C. 60 m/s D. 30mm/s Câu 19. Sóng truyền tại mặt chất lỏng với bước sóng 0,8cm. Phương trình dao động tại O có dạng u 0 = 5cost (mm). Phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 5,4cm theo hướng truyền sóng là A. uM = 5cos(t + /2) (mm) B. uM = 5cos(t+13,5 ) (mm) C. uM = 5cos(t – 13,5 ) (mm). D. uM = 5cos(t+12,5 ) (mm) Câu 20. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 12 m/s B. 15 m/s C. 30 m/s D. 25 m/s Câu 21. Sẽ có hiện tượng dao thoa sóng xảy ra trong miền hai sóng gặp nhau khi hai sóng xuất phát từ hai nguồn A. dao động cùng phương và cùng pha. B. dao động cùng pha và cùng biên độ. C. dao động cùng pha và cùng tần số. D. dao động cùng phương, cùng tần số và hiệu pha không thay đổi theo thời gian. C. VẬN DỤNG Câu 22. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số 50Hz, cùng biên độ dao động, cùng pha ban đầu. Tại một điểm M cách hai nguồn sóng đó những khoảng lần lượt là d1 = 42cm, d2 = 50cm, sóng tại M có biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Hãy tìm số đường cực đại giao thoa nằm trong khoảng giữa M và đường trung trực của hai nguồn? Câu 23. TạihaiđiểmAvàBtrênmặtnướcdaođộngcùngtầnsố16Hz,cùngpha,cùngbiênđộ.Điểm MtrênmặtnướcdaođộngvớibiênđộcựcđạivớiMA=30cm,MB=25,5cm,giữaM vàtrungtrựccủa ABcóhaidãycựcđạikhác. hãy tìm vậntốctruyềnsóngtrênmặtnước? Câu 24. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Tính số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại trên AB? Câu 25. Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, hai đầu A, B cố định, có một sóng truyền với tần số 50 Hz. Người ta thấy trên dây này có sóng dừng và đếm được ba nút sóng, không kể hai nút A, B. hãy tính tốc độ truyền sóng trên dây? Câu 26. Một sợi dây AB dài 1,2m, đầu B cố định, đầu A gắn với nguồn dao động với tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Đầu A dao động với biên độ nhỏ được xem là một nút. Xác định số bụng sóng trên dây AB? Câu 27. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tính vận tốc truyền sóng trên dây? D. VẬN DỤNG CAO Câu 28. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S 1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S 1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu? Câu 29. Tạimặtnước,hainguồnkếthợpđượcđặtởAvàBcáchnhau 68mm,daođộngđiềuhòa cùng tầnsố,cùng pha,theophươngvuônggócvớimặtnước. Trên đoạnAB,haiphầntửnướcdao độngvớibiên
  5. độcựcđạicóvịtrícânbằngcáchnhau mộtđoạnngắnnhấtlà10mm. ĐiểmClàvịtrí cânbằngcủaphầntửởmặt nướcsaochoAC⊥BC. PhầntửnướcởCdaođộngvớibiênđộcựcđại.KhoảngcáchBClớnnhấtbằng bao nhiêu? Câu 30. Một sợi dây đàn hồi dài 30 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây với bước sóng 20 cm và biên độ dao động của điểm bụng là 2 cm. Tính số điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ 6 mm? CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU A. NHẬN BIẾT Câu 1. Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là i = I ocos(ωt + φ) (ω > 0). Đại lượng ω được gọi là A.tần số góc của dòng điện. B. cường độ dòng điện cực đại. C. pha của dòng điện. D. chu kì của dòng điện. Câu 2. Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. sớm pha so với cường độ dòng điện. B. sớm pha so với cường độ dòng điện. C. trễ pha so với cường độ dòng điện. D. trễ pha so với cường độ dòng điện. Câu 3. Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. sớm pha so với cường độ dòng điện. B. sớm pha so với cường độ dòng điện. C. trễ pha so với cường độ dòng điện. D. trễ pha so với cường độ dòng điện. Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5 v so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5 v so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp. Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω và hai đầu tụ điện có điện dungC. Dung kháng của tụ điện là A.. B. ZC = ωC. C.. D.. Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm là A.ZL = ω/L. B.ZL = L/ω. C.ZL = ωL. D.ZL = 1/(ωL). Câu 7. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U 0cos t thì độ lệch pha của điện áp với cường độ dòng điện trong mạch được tính theo công thức 1 1 ωL − ωC − Cω Lω R R A. tan = . B. tan = . ω L − Cω ω L + Cω R R C. tan = . D. tan = . Câu 8. Cho mạch R, L, C nốitiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng Zc. Tổng trở của đoạn mạch là: A. . B. .C. . D. . Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là A. B. ω2LC = 1 .C. . D.. Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu R là UR. Hệ số công suất của đoạn mạch là cos . Công thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là cos . Công thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 12. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì A. . B.. C.. D.. Câu 13. Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động. Gọi U1 và U2 lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp
  6. và ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở. Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì A.. B.. C.. D.. Câu 14. Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 15. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. tác dụng của từ trường quay. D. tác dụng của dòng điện trong từ trường. Câu 16. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha gồm các nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi roto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là A. B. C. D. n.p Câu 17. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau A.. B. C. D. B. THÔNG HIỂU Câu 18. Mối liên hệ giữa cường độ hiệu dụng I và cường độ cực đại Io cùa dòng điện xoay chiều hình sin là: A. B. C.I=2.Io D. Câu 19. Cườngđộ dòng điệni=2cos100πt(A) cóphatạithờiđiểmtlà A. 50πt. B.100πt. C. 0. D. 70πt. Câu 20. Cường độ dòng điện i = 6√2cos(100 π.t + π) (A) có giá trị hiệu dụng là A.6 A. B.6√2 A. C.100π A. D.π A. Câu 21. Ở ViệtNam,mạngđiệndândụngmộtphacóđiệnáphiệudụng là A.220V. B.100 V. C. 220 V. D. 100 V Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là A. B. C. D. Câu 23. Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0cos t (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi 1 1 1 1 ωC ωC ωC LC A. L > . B. L = . C. L < . D. = . Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 120 Ω mắc nối tiếp với tụ điện. Biết dung kháng của tụ là 50 Ω. Tổng trở của mạch là A.85 Ω. B.130 Ω. C.70 Ω. D.170 Ω. Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos(100 π.t) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết cuộn cảm có cảm kháng 30 Ω. Điện dung của tụ điện có giá trị là A.3,33.10-4 F. B.0,095 F. C.0,30 F. D.1,06.10-4 F. Câu 26. Một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Nếu điện trở của đoạn mạch giảm đến 0 thì độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện tiến tới giá trị A. B. - C. 0 D. Câu 27. Cho mạch xoay chiều RLC không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V, hai đầu tụ điện là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch này là A. 260V. B. 140V. C. 100V. D. 220V. Câu 28. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V, hai đầu tụ điện là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch này là A. 260V. B. 140V. C. 100V. D. 220V. Câu 29. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là Hệ số công suất của đoạn mạch là A.0,8 B.0,9 C.0,7 D.0,5 Câu 30. Đặt điện áp (V) vào hai đầu của đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
  7. A.110W B. 440W C. 880W D. 220W Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở và tổng trở của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 50Ω và 50Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch là: A. 1 B. 0,87 C. 0,5 D. 0,71 Câu 32. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1100 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V.Ở mạch thứ cấp mắc với bóng đèn có điện áp định mức 6V. Bỏ qua hao phí trong máy biến áp. Để đèn sáng bình thường thì ở cuộn thứ cấp, số vòng dây phải bằng A. 100 vòng. B. 50 vòng. C. 30 vòng. D. 60 vòng. Câu 33. Mắc cuộn sơ cấp của một máy biến áp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V, giá trị hiệu dụng của điện áp và dòng điện trên cuộn thứ cấp là 12V và 1,65A. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng trong máy biến áp, dòng điện qua cuộn sơ cấp có cường độ hiệu dụng là A. 0,18A B. 0,09A C. 0,165A D. 30,25A Câu 34.Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 2000 B. 2200 C. 2500 D. 1100 Câu 35. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Giảm tiết diện dây dẫn. B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. D. Tăng chiều dài dây dẫn. Câu 36. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều một pha có bốn cuộn dây, phần cảm là nam châm có 4 cặp cực. Muốn máy phát ra dòng điện có tần số 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ góc bằng A. 375 vòng/ phút. B. 750 vòng/ phút C. 3000 vòng/phút. D. 6000 vòng/phút. 2 π Câu 37. Một máy phát điện xoay chiều một pha có suất điện động e =100 cos(100 t)(V). Tốc độ quay của rôtô là 300 vòng/ phút. Số cặp cực của rôtô là: A. 10 B. 8 C. 12 D. 6 C.VẬN DỤNG Câu 38. Một mạch điện gồm R = 10, cuộn dây thuần cảm có và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức: i = cos(100t)(A). Hãy viết biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch ? Câu 39. Đặt điện áp có u = 220cos100 t (V). vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R = 100 Ω, tụ điện có điện dung C = F và cuộn cảm có độ tự cảm L = H. Hãy viết biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch ? Câu 40. Trong đoạn mạch AB như hình vẽ, L là cuộn cảm thuần. Các vôn kế có điện trở rất lớn. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 110V vào hai đầu đoạn mạch AB. Biết điện áp giữa các điểm AM, MB lần lượt là V ,V. hãy tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở ? Câu 41. Cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm có điện trở R= 40, cuộn dây cảm thuần có H và tụ điện C. Điện áp hai đầu đoạn mạch là . Biết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là . Hãy tính điện dung của tụ điện? D. VẬN DỤNG CAO Câu 42. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Hãy tính độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch? Câu 43. Đặt điện áp u = 220cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 , cuộn cảm có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 110 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng bao nhiêu? Câu 44. Đặt điện áp u = U0cost (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch phaso với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hãy tính hệ số công suất của đoạn mạch MB?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2