Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội
lượt xem 2
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội” được chia sẻ trên đây. Hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội
- THCS DƯƠNG NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN CÔNG NGHỆ 8 A. PHẦN TẮC NGHIỆM Câu 1: Bàn là gồm những bộ phận chính nào? A. vỏ và dây đốt nóng. B. đế và rơle nhiệt C. nắp và dây đốt nóng. D. đế và nắp. Câu 2 : Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào ? A. Chạm trực tiếp vào vật mang điện B. Sử dụng đồ dùng bị rò điện ra vỏ C. Sửa chữa điện không cắt nguồn điện D. Cả 3 nguyên nhân trên Câu 3: Dây đốt nóng của bàn là điện có hình dạng là: A. tam giác B. dẹp C. vuông D. lò xo Câu 4 Nhà nước khuyến khích thực hiện các biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả nào? A Xây dựng nhà ở có khả năng tận dụng ánh sáng và thông gió tự nhiên. B Hạn chế sử dụng thiết bị công suất lớn vào giờ cao điểm. C Sử dụng thiết bị điện gia dụng là sản phẩm tiết kiệm năng lượng. D Tất cả các câu trên. Câu 5: Trong các đồ dùng điện sau đây, đồ dùng điện nào thuộc nhóm điện quang: A. máy bơm nước, bếp điện, nồi cơm điện B. mỏ hàn, quạt điện, máy giặt C. đèn bàn, đèn compac, đèn chùm D. quạt điện, lò nướng, ti vi Câu 6: Điện trở suất ρ của dây đốt nóng có đơn vị là: A. wm B. Ωm C. mm D. vm Câu 7: Điện trở của dây đốt nóng: A. phụ thuộc vào điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng, tỉ lệ với chiều dài và tiết diện của dây đốt nóng B. phụ thuộc vào điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng, tỉ lệ thuận với chiều dài và tiết diện của dây đốt nóng C. phụ thuộc vào điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng, tỉ lệ với chiều dài và tỉ lệ nghịch tiết diện của dây đốt nóng
- D. phụ thuộc vào điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng, tỉ lệ thuận với chiều dài và tỉ lệ nghịch tiết diện của dây đốt nóng Câu 8: Cách thức đơn giản nhất để lựa chọn mua thiết bị tiết kiệm điện là gì? A. Chọn thiết bị có dán nhãn năng lượng B. Dùng thử thiết bị trước khi mua C. Theo hướng dẫn của người bán hàng; Câu 9: Dây đốt nóng có yêu cầu: A. là vật liệu dẫn điện tốt B. vật liệu dẫn điện có điện trở suất cao và chịu được nhiệt độ cao C. vật liệu cách điện có điện trở suất cao và chịu được nhiệt độ cao D. vật liệu dẫn điện có điện chịu được nhiệt độ cao Câu 10 :Cách tiết kiệm điện khi sử dụng nồi cơm điện là: A. Dùng chung ổ cắm với các thiết bị đun nấu khác để thuận tiện kiểm soát; B. Không nấu cơm quá sớm, chỉ nấu cơm trước khi ăn khoảng 30 đến 45 phút để hạn chế thời gian hâm nóng; C. Chọn nồi cơm có dung tích lớn để cơm mau chín hơn; D. Cả 3 câu trên đều đúng. Câu 11: Trên một bóng đèn điện có ghi: 220V - 40W con số đó cho ta biết: A. Uđm = 220V ; Iđm = 40W B. Iđm = 220V ; Uđm = 40W C. Uđm = 220V ; Pđm = 40W D. Pđm = 220V ; Uđm = 40W Câu 12: Khi sử dụng máy biến áp cần tránh: A. kiểm tra điện có rò ra hay không. B. sử dụng điện áp lớn hơn điện áp định mức máy. C. sử dụng đúng công suất định mức để bền lâu. D. để nơi khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ. Câu 13: Trên bàn là điện có ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. cường độ dòng điện định mức của bàn là điện. B. điện áp định mức của bàn là điện. C. công suất định mức của bàn là điện. D. số liệu chất lượng của bàn là Câu 14: Trong các nhóm đồ dùng điện sau, nhóm đồ dùng nào thuộc loại điện- cơ? A. bàn là điện, đèn huỳnh quang, quạt điện, lò vi sóng, máy biến áp 1 pha.
- B. quạt điện, máy xay xát, máy xay sinh tố, máy, tủ lạnh. C. quạt điện, máy xay xát, máy xay sinh tố, đèn sợi đốt, nồi cơm điện. D. nồi cơm điện, máy xay sinh tố, máy sấy tóc, bàn là điện, đèn sợi đốt. Câu 15 Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng để: A. biến đổi cường độ của dòng điện. B. biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều. C. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha. D. biến điện năng thành cơ năng Câu 16: Đơn vị điện trở là: A. ampe B. oát C. ôm D. vôn Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng? A. dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào B. dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra C. dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra D. dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra Câu 18: Máy biến áp tăng áp một pha có công dụng: A. tăng áp lực B. tăng điện áp C. tăng áp suất D. tăng công suất Câu 19: Các biện pháp bố trí đèn,chế độ điều khiển để tiết kiệm năng lượng trong chiếu sáng nhà, nơi làm việc là: A. Mỗi phòng nên có một công tắt riêng và chế độ điều khiển có thể đáp ứng các nhu cầu chiếu sáng khác nhau: lúc làm việc, bình thường và ban đêm; B. Thay đổi đèn tròn bằng đèn compact và số lượng ít hơn so với đèn tròn; C. Ở những không gian rộng nên chiếu sáng theo từng nhóm và mỗi nhóm nên có công tắc riêng; D. Câu A và C đúng. Câu 20: Điện áp đầu vào của máy biến áp là: A. điện áp cao áp B. điện áp thứ cấp C. điện áp sơ cấp D. điện áp hạ áp Câu 21 A. đèn sợi đốt B. đèn LED C. đèn huỳnh quang D. tất cả các đèn tiết kiệm như nhau Câu 22: Hành động nào sau đây tiết kiệm điện năng:
- A. ủi quần áo lúc 19 giờ B. bật đèn nhà tắm suốt ngày đêm C. tan học không tắt đèn, quạt lớp học D. thay đèn huỳnh quang bằng đèn LED Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng: A. dây quấn đưa điện áp ra là dây quấn sơ cấp B. dây quấn nhận điện áp vào là dây quấn thứ cấp C. máy biến áp tăng áp có: U1 > U2 D. máy biến áp hạ áp có: N1 > N2 Câu 24: Một máy biến áp có: U1 = 220V, N1 = 460V, N2 = 230 vòng. Điện áp cuộn thứ cấp là: A. 440V B. 220V C. 110V D. 55V Câu 25: Em chọn đèn nào sau đây để chiếu sáng bàn học của mình cho phù hợp và tiết kiệm: A. LED : 220v – 80w B. LED : 110v – 15w C. LED: 220v – 9w D. huỳnh quang : 110v – 20w Câu 26. Năng lượng đầu vào và đầu ra của đồ dùng loại điện quang là A. Điện năng – nhiệt năng B. Điện năng – cơ năng C. Quang năng – nhiệt năng D. Điện năng – quang năng Câu 27. Chọn câu trả lời đúng nhất A. Vật liệu dẫn điện tốt có điện trở suất lớn B. Vật liệu dẫn điện tốt có điện trở suất nhỏ C. Vật liệu dẫn điện kém có điện trở suất nhỏ D. Vật liệu dẫn điện kém có điện trở suất kém Câu 28: Cấu tạo của đèn ống huỳnh quang gồm: A. Ống thủy tinh, lớp bột huỳnh quang, điện cực, chân đèn B. Ống thủy tinh, lớp bột huỳnh quang, điện cực C. Lớp bột huỳnh quang, điện cực, chân đèn D. Bóng thủy tinh, sợi đốt, chân đèn, đui đèn Câu 29. Đèn huỳnh quang có nhược điểm so với đèn sợi đốt là: A. Không cần chấn lưu B. Tiết kiệm điện năng C. Ánh sáng không liên tục D. Tuổi thọ cao Câu 30. Theo nguyên tắc lắp đặt các thiết bị điện A. Công tắc thường được lắp trên dây pha, nối tiếp với tải, trước cầu chì B. Công tắc thường được lắp trên dây nguội, nối tiếp với tải, sau cầu chì
- C. Công tắc thường được lắp trên dây nóng, song song với tải, sau cầu chì D. Công tắc thường được lắp trên dây pha, nối tiếp với tải, sau cầu chì Câu31. Thiết bị và đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà (220V)? A. Bàn là điện 110V- 1000W. B. Quạt điện 110V- 80W. C. Công tắc điện 250V- 5A. D. Nồi cơm điện 110V – 1000W. Câu 32: Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn 220V-40W trong một tháng (30 ngày), mỗi ngày bật đèn 4 giờ. A. 4,8 kWh B. 4,8Wh C. 480Wh D. 4800 kWh Câu 33: Xử lý tình huống: một người đang đứng dưới đất, tay chạm vào tủ lạnh bị rò điện. Em phải làm gì để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện? A. Dùng tay trần kéo nạn nhân rời khỏi tủ lạnh B. Rút phích cắm điện (nắp cầu chì) hoặc ngắt aptomat C. Bỏ chạy ra ngoài D. Hô hấp nhân tạo, xoa bóp lồng ngực Câu 34: Nguồn điện nhà em có điện áp 220V, làm thế nào có thể sử dụng quạt điện 110V? A. Lắp thêm vôn kế vào mạch điện để đo điện áp B. Lắp thêm ampe kế để theo dõi cường độ dòng điện C. Lắp cả ampe kế và vôn kế vào mạch điện để theo dõi điện áp và dòng điện D. Dùng máy biến áp để biến đổi điện áp từ 220V xuống 110V Câu 35: Trong máy biến áp một pha dây quấn lấy điện ra sử dụng có điện áp U2 gọi là dây quấn? A. Dây quấn thứ cấp B. Dây quấn sơ cấp C. Dây quấn có N1 vòng dây D. Dây quấn lõi thép Câu 1. Chọn câu trả lời đúng nhất A. Vật liệu dẫn điện tốt có điện trở suất lớn B. Vật liệu dẫn điện tốt có điện trở suất nhỏ C. Vật liệu dẫn điện kém có điện trở suất nhỏ D. Vật liệu dẫn điện kém có điện trở suất kém Câu 36. Điện áp dùng cho mạng điện công nghiệp là A. 110V B. 220V C. 320V D. 380V Câu 37: Cấu tạo của đèn ống huỳnh quang gồm:
- A. Ống thủy tinh, lớp bột huỳnh quang, điện cực, chân đèn B. Ống thủy tinh, lớp bột huỳnh quang, điện cực C. Lớp bột huỳnh quang, điện cực, chân đèn D. Bóng thủy tinh, sợi đốt, chân đèn, đui đèn Câu 38. Đèn huỳnh quang có ưu điểm A. Không cần chấn lưu, tuổi thọ thấp B. Tiết kiệm điện năng, tuổi thọ cao C. Ánh sáng không liên tục D. C ần chấn lưu, tuổi thọ cao Câu 39. Theo nguyên tắc lắp đặt các thiết bị điện A. Công tắc thường được lắp trên dây pha, nối tiếp với tải, trước cầu chì B. Công tắc thường được lắp trên dây nguội, nối tiếp với tải, sau cầu chì C. Công tắc thường được lắp trên dây nóng, song song với tải, sau cầu chì D. Công tắc thường được lắp trên dây pha, nối tiếp với tải, sau cầu chì Câu 40. Công thức tính điện năng tiêu thụ là A. P = A . t B. A = P . t C. T = P . A D. A = P/t Câu 41. Thiết bị và đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà (220V)? A. Bàn là điện 110V- 1000W. B. Công tắc điện 250V- 5A C. Quạt điện 110V- 80W D. Nồi cơm điện 110V – 1000W. Câu 42. Yêu cầu của mạng điện trong nhà A. Có điện áp định mức 220V, đồ dùng điện của mạng điện rất đa dạng. B. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị điện, đồ dùng điện. C. Đồ dùng điện có điện áp định mức tuỳ ý vì đã có áptomát bảo vệ mạch điện D. Đảm bảo cung cấp đủ điện; đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà, sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp; dễ dàng kiểm tra và sửa chữa Câu 43: Tính điện năng tiêu thụ của tủ lạnh 220V-120W trong một tháng (30 ngày), mỗi ngày bật đèn 4 giờ. A. 4,8 kWh B. 4,8Wh C. 480Wh D. 14.4 kWh Câu 13: Xử lý tình huống: một người đang đứng dưới đất, tay chạm vào tủ lạnh bị rò điện. Em phải làm gì để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện? A. Dùng tay trần kéo nạn nhân rời khỏi tủ lạnh
- B. Rút phích cắm điện (nắp cầu chì) hoặc ngắt aptomat C. Bỏ chạy ra ngoài D. Hô hấp nhân tạo, xoa bóp lồng ngực Câu 44: Nguồn điện nhà em có điện áp 220V, làm thế nào có thể sử dụng nồi cơm điện 110V? A. Lắp thêm vôn kế vào mạch điện để đo điện áp B. Lắp thêm ampe kế để theo dõi cường độ dòng điện C. Lắp cả ampe kế và vôn kế vào mạch điện để theo dõi điện áp và dòng điện D. Dùng máy biến áp để biến đổi điện áp từ 220V xuống 110V Câu 45: Trong máy biến áp một pha dây quấn lấy điện ra sử dụng có điện áp U2 gọi là dây quấn? A. Dây quấn sơ cấp B. Dây quấn thứ cấp C. Dây quấn có N1 vòng dây D. Dây quấn lõi thép B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Vì sao chúng ta phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm ? Theo em chúng ta giảm tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách nào ? Câu 2: Trình bày cấu tạo máy biến áp một pha. Câu 3: Ở gia đình em đã sử dụng điện như thế nào để tiết kiệm được điện năng? Câu 4: Tại sao nói tiết kiệm điện là góp phần bảo vệ môi trường ? Câu 5: Sơ đồ điện là gì? Em hãy nêu đặc điểm và công dụng của Sơ đồ nguyên lí, Sơ đồ lắp đặt. Câu 6 : Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: 1 Nguồn điện ,1 cầu chì , 1 ổ cắm 1 công tắc , Điều khiển 1 đèn sợi đốt. Câu 7: Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: 1 Nguồn điện ,2 cầu chì , 2 công tắc , Điều khiển 2 đèn sợi đốt.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn