intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Thanh Quan

Chia sẻ: Trương Kiệt | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

43
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Thanh Quan là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Địa lí. Để nắm chi tiết nội dung các câu hỏi mời các bạn cùng tham khảo đề cương được chia sẻ sau đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Thanh Quan

  1. TRƯỜNG THCS THANH QUAN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II ­ ĐỊA LÍ LỚP 8 Năm học: 2019­2020 (Bài 28,29,31,32,33,35) A. Nội dung ôn tập 1. Trình bày các đặc điểm địa hình Việt Nam. 2. Nêu đặc điểm các khu vực địa hình của Việt Nam. + Khu vực đồi núi + Khu vực đồng bằng + Địa hình bờ biển và thềm lục địa 3. Trình bày các đặc điểm khí hậu nước ta + Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm + Tính chất thất thường và đa dạng 4. Trình bày đặc trưng về khí hậu và thời tiết của 2 mùa ở nước ta.Thuận  lợi và khó khăn do khí hậu mang lại.  5. Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi nước ta.Vì sao sông ngòi nước ta  có những đặc điểm đó?Giá trị của sông ngòi? 6. Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ,bảng số liệu­Tham khảo bài 35 SGK       B.Bài tập tham khảo         I.Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: So với mực nước biển, đồng bằng sông Cửu Long có độ cao trung bình A. 2­3m. B. 3­4m. C. 4­5m. D. 5­6m. Câu 2: Tổng lượng phù sa trôi theo dòng nước của sông ngòi nước ta đạt trên B. 200 nghìn tấn/  C. 200 triệu tấn/  A. 200 tấn/ năm. D. 200 tỉ tấn/ năm. năm. năm. Câu 3: Đâu không phải là đặc điểm của miền khí hậu phía Nam? A. Khí hậu cận xích đạo. B. Nhiệt độ cao quanh năm. C. Mùa mưa lệch hẳn về thu đông. D. Một mùa mưa và một mùa khô tương phản.
  2. Câu 4: Đặc điểm địa hình nước ta là A. mang tính chất nhiệt đới hải dương. B. chịu tác động mạnh mẽ của con người. C. có nhiều bậc kế tiếp và thấp dần từ nội địa ra biển. D. địa hình đồi núi chiếm chủ yếu, đồi núi cao chiếm 85%. Câu 5: Đỉnh Ngọc Linh thuộc vùng núi nào? C. Trường Sơn  A. Đông Bắc.            B. Tây Bắc. D. Trường Sơn Nam. Bắc. Câu 6: Rét nàng Bân là đợt rét thường xảy ra vào tháng nào của Âm lịch? A. tháng chạp. B. tháng giêng. C. tháng hai. D. tháng ba. Câu 7: Đâu không phải giá trị của sông ngòi nước ta A. Cung cấp tài nguyên. B. Gây ra biến đổi khí hậu. C. Phục vụ sản xuất và sinh hoạt. D. Phát triển du lịch và giao thông vận tải. Câu 8: Địa hình đồng bằng chiếm bao nhiêu phần lãnh thổ đất liền nước ta? B. 1/3.                       A. 1/2.                       C. 1/4.                       D. 1/5. . Câu 9: Đâu là dạng địa hình nhân tạo: B. cao nguyên  C. Đồng bằng phù sa  A. Địa hình cacxto. D. Đê sông, đê biển. badan. mới. Câu 10: Theo thống kê, số lượng sông dài trên 10 km là: A. 2360 con sông. B. 2630 con sông. C. 3260 con sông. D. 6230 con sông. Câu 11: Điểm khác biệt cơ bản của đồng bằng sông Hồng so với đồng bằng sông  Cửu Long A. bề mặt tương đối bằng phẳng. B. có hệ thống đê. C. đồng bằng do sông bồi đắp là chủ yếu. D. vẫn tiếp tục mở rộng. Câu 12: Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc chủ yếu là do: A. Lượng mưa nhiều, địa hình đồi núi chủ  B. Địa chất, địa hình phức tạp. yếu. C. Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang. D. Con người đào sông, đắp đập. Câu 13: Diện tích của đồng bằng sông Hồng là: A. 3260 km2. B. 15000 km2. C. 40000 km2. D. 1000000 km2. Câu 14: Sông ngòi nước ta có 2 hướng chính là
  3. A. đông bắc – tây nam, vòng cung. B. tây nam – đông bắc, vòng cung. C. tây bắc – đông nam, vòng cung. D. đông nam – tây bắc, vòng cung. Câu 15: Đặc điểm của miền khí hậu phía Bắc A. mang tính chất gió mùa nhiệt đới hải dương. B. có mưa lệch về thu đông. C. có khí hậu cận xích đạo, nhiệt độ cao quanh năm. D. có mùa đông lạnh, tương đối ít mưa, nửa cuối đông ẩm ướt. Câu 16: Đâu không phải là đặc điểm của khu vực đồi núi nước ta? A. Vùng núi Đông Bắc có địa hình cacxto khá phổ biến. B. Vùng núi Trường Sơn Bắc dài khoảng 600km từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch  Mã. C. Vùng núi Trường Sơn Nam là những dải núi cao, những sơn nguyên đá vôi hiểm  trở, nằm song song. D. Vùng núi Tây Bắc có những đồng bằng nhỏ trù phú, nằm giữa các vùng núi cao. Câu 17: Núi nào sau đây là ranh giới tự nhiên ngăn cách Thừa Thiên Huế với Đà Nẵng: A. Tam Điệp. B. Ngọc Linh. C. Hoàng Liên Sơn. D. Bạch Mã. Câu 18: Tên gọi khác của gió Tây khô nóng thường xuất hiện vào mùa hè tại duyên  hải Trung Bộ và Tây Bắc nước ta là: A. Gió Lào. B. Gió biển. C. Gió đất. D. Gió Tín Phong. Câu 19: Đâu không phải nguyên nhân gây ô nhiễm sông ngòi: A. rác thải, nước thải sinh hoạt. B. khói bụi từ các phương tiện giao thông. C. lũ cuốn trôi nhà cửa, gia súc xuống  D. tai nạn trên sông. sông. Câu 20: Địa hình nước ta được nâng lên và phân thành nhiều bậc kế tiếp ở giai đoạn A. Tiền Cambri. B. Cổ Kiến tạo. C. Tân kiến tạo. Câu 21: Địa hình hang động cacxto hình thành do  A. con người tạo  C. dung nham núi  D. xâm thực của dòng  B. phù sa bồi tụ. nên. lửa. nước. Câu 22: Hồ Hòa Bình thuộc lưu vực sông A. Hòa Bình. B. Đà. C. Thu Bồn. D. Đồng Nai. Câu 23: Vùng núi nào sau đây có đặc điểm: “là một vùng núi thấp, nằm ở tả ngạn  sông Hồng, nổi bật với những cánh cung núi lớn”? A. Đông Bắc.            B. Tây Bắc. C. Trường Sơn  D. Trường Sơn Nam.
  4. Bắc. Câu 24: Đặc điểm mùa lũ của sông ngòi nước ta: A. Nước sông dâng cao và chảy mạnh. B. Lượng nước chiếm 80­90% cả năm. C. Lượng nước gấp 6­8 lần mùa cạn. D. Mùa lũ tập trung từ tháng 1­tháng 5.   Câu 25:Cho bảng số liệu về lượng mưa và lưu lượng nước theo các tháng trong năm  của   lưu vực sông Hồng (Trạm Sơn Tây) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng  315 19,5 25,6 34,5 104,2 222 262,8 335,2 271,9 170,1 59,9 17,8 mưa(mm) ,7 Lưu  798 1318 1100 914 1071 1893 4692 9246 6690 4122 2813 1746 lượng(m3/s) 6 Biểu đồ nào thích hợp nhất với bảng số liệu trên A. Biểu đồ cột và đường. B. Biểu đồ miền.    C. Biểu đồ cột.                                                    D. Biểu đồ đường. II.Điền vào nội dung vào bảng sau Đặc điểm Vùng núi  Vùng núi  Đồng bằng  Đồng bằng Đông Bắc Tây Bắc Bắc Bộ Nam Bộ 1. Vị trí 2. Đặc điểm 3. Giá trị kinh tế III.Cho bảng số liệu sau 1.Bảng số liệu về lưu lượng (m3/s) tại lưu vực sông Gianh (trạm Đồng Tâm): Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lưu  27,7 19,3 17,5 10,7 28,7 36,7 40 58,4 185 178 94,1 43,7 lượng  ,6 (m3/s) a. Các tháng có lũ là: ...................................; Đỉnh lũ: tháng ........................
  5. b. Đây là lưu lượng của hệ thống sông miền: ................................................ c. Giải thích về chế độ nước của lưu vực sông Gianh? 2.Bảng số liệu  về lưu lượng (m3/s) tại lưu vực sông Hồng (trạm Sơn Tây): Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lưu  1318 1100 914 1 1893 4692 7986 9246 6690 4122 2813 1746 lượng  0 (m3/s) 7 1 a. Các tháng có lũ là: ...................................; Đỉnh lũ: tháng ........................ b. Đây là lưu lượng của hệ thống sông miền: ................................................ c. Giải thích về chế độ nước của lưu vực sông Hồng?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2