intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường TH-THCS Ia Chim

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường TH-THCS Ia Chim” giúp các em học sinh ôn tập kiến thức môn học, rèn luyện nâng cao kiến thức môn Địa lí, nâng cao khả năng ghi nhớ để các em nắm được toàn bộ kiến thức môn học. Mời các em cùng tham khảo đề cương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường TH-THCS Ia Chim

  1. TRƯỜNG TH- THCS IA CHIM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI Năm học: 2022 - 2023 Môn: Địa Lí - Lớp: 8 I. Lý Thuyết: Bài 23: Vị trí, giới hạn lãnh thổ Việt Nam. - Vị trí giới hạn lãnh thổ. - Đặc điểm tự nhiên. Bài 24: Vùng biển Việt Nam. - Đặc điểm chung vùng biển Việt Nam - Tài nguyên và bảo vệ môi trường biển Việt Nam. Bài 26: Khoáng sản Việt Nam -Việt Nam là nước giàu tài nguyên khoáng sản. - Vấn đề khai thác và bảo vệ tài nguyên khoáng sản. - Bài 28: Đặc điểm địa hình Việt Nam. - Đồi núi là bộ phận quan trọng nhất. - Địa hình mang tính chất nhiệt đới ẩm, chịu tác động mạnh của con người. Bài 28: Các khu vực địa hình. - Khu vực đòi núi, khu vực đồng bằng, khu thựcboef biển và thềm lục địa. Bài 33-34: Đặc điểm, các hệ thống sông ngòi Việt Nam. - Đặc điểm chung, vấn đề khai thác và bảo vệ. - Sông ngòi Bắc Bộ, Sông ngòi Trung Bộ, Sông ngòi Nam Bộ. Bài 36: Đất Việt Nam. - Đặc điểm Chung của Đất Việt Nam. - Vấn đề sử dung và cải tạo Đất ở Việt Nam. II. Bài tập: Câu 1. Trên phần đất liền nước ta chiếm tỉ lệ bao nhiêu diện tích đồi núi? Câu 2. Địa hình nước ta đa dạng và chia thành mấy khu vực? Câu 3. Kể tên các hệ thống sông lớn ở nước ta? Câu 4. Miền nào ở nước ta có khí hậu biến đổi nhanh chóng trong ngày? Câu 5. Sông ngòi nước ta chảy theo những hướng chính nào? Câu 6. Miền đồi núi thấp với các dạng cánh cung tập trung ở vùng nào của nước ta? Câu 7. Trong các đồng bằng ở nước ta, đồng bằng nào có diện tích lớn nhất? Câu 8. Vùng nào ở nước ta sông ngòi có tiềm năng thủy điện lớn nhất? Câu 9. Khoáng sản được khai thác nhiều nhất ở vùng biển nào của nước ta?
  2. Câu 10. Phan-xi-păng – đỉnh núi cao nhất Việt Nam, nằm ở dãy núi nào? Câu 11. Giải thích vì sao miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông kéo dài và lạnh nhất trong cả nước? Câu 12. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của 3 nhóm đất chính của nước ta và rút ra nhận xét? - Đất feralit: 65%; Đất mùn núi cao: 11%; Đất phù sa: 24%. Câu 13. Vì sao mùa đông ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ lại ngắn và ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? Câu 14. Chứng minh rằng nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng ? Giải thích tại sao Việt Nam là nước giàu tài nguyên khoáng sản ? Câu 15. Em hãy cho biết khi rừng bị con người chặt phá thì mưa lũ sẽ gây ra hiện tượng gì? Bảo vệ rừng có lợi ích gì? III. Đề tham khảo: Đề Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất hoặc thực hiện theo yêu cầu câu hỏi: Câu 1. Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km2 là: A. biển Đông. B. một bộ phận của biển Đông. C. một bộ phận của vịnh Thái Lan. D. một bộ phận của Ấn Độ Dương. Câu 2. Khi khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên khoáng sản, chúng ta cần xây dựng ý thức: A. khoáng sản là tài nguyên vô tận. B. khoáng sản là tài nguyên phục hồi. C. khoáng sản được thiên nhiên ưu đãi D. khoáng sản không phục hồi, phải khai thác hợp lí, tiết kiệm, hiệu quả. Câu 3. Điểm cực Bắc của lãnh thổ phần đất liền nước ta ở 23º23’B thuộc: A. Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh. B. xã Lũng Cú, tỉnh Hà Giang. C. xã Lũng Cú, tỉnh Cao Bằng. D. xã Đất Mũi, tỉnh Hà Giang. Câu 4. Lãnh thổ Việt Nam trải dài trên bao nhiêu vĩ độ? A. 14 vĩ độ. B. 15 vĩ độ. C. 16 vĩ độ. D. 17 vĩ độ. Câu 5. Hiện nay các nước trong khu vực Đông Nam Á đang: A. đẩy mạnh sản xuất lương thực. B. đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp. C. chú trọng phát triển ngành chăn nuôi. D. tiến hành công nghiệp hóa. Câu 6. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh chóng nguồn tài nguyên khoáng sản ở nước ta? A. Có nhiều thiên tai. B. Kĩ thuật khai thác lạc hậu. C. Quản lý lỏng lẻo, khai thác bừa bãi. D.Thăm dò đánh giá không chính xác về trữ lượng. Câu 7. Điểm nổi bật của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên là gì? A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới.
  3. B. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. C. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương. D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á. Câu 8. Miền khí hậu nào có mùa mưa lệch về thu đông? A. Miền khí hậu biển Đông Việt Nam. B. Miền khí hậu phía Bắc (từ vĩ tuyến 18°B trở ra). C. Miền khí hậu phía Nam (Nam Bộ và Tây Nguyên). D. Miền khí hậu Đông Trường Sơn (từ Hoành Sơn tới Mũi Dinh). Câu 9. Phần đất liền Đông Nam Á còn có tên là bán đảo Trung Ấn là vì: A. cầu nối giữa Châu Á với Châu Phi. B. nằm giữa hai nước Trung Quốc và Ấn Độ. C. có trên một vạn đảo lớn nhỏ. D. có nhiều biển xen kẽ các đảo. Câu 10. Điểm nào sau đây không đúng với các nước Đông Nam Á? A. Nguồn nhân công dồi dào. B. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn nông phẩm nhiệt đới phong phú. C. Tranh thủ được nguồn vốn và công nghệ của nước ngoài. D. Chủ yếu nhập nguyên liệu và khoáng sản. Câu 11. Phần đất liền nước ta chạy theo hướng bắc - nam có chiều dài bao nhiêu? A. 1560 km. B. 1650 km. C. 1600 km. D. 1500 km. Câu 12. Khi tham gia vào ASEAN, Việt Nam không gặp khó khăn về mặt nào sau đây? A. Bất đồng ngôn ngữ. B. Khác biệt về thể chế chính trị. C. Thiếu lao động trẻ. D. Chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế. Câu 13. Nơi hẹp nhất gần 50km của phần đất liền nước ta thuộc tỉnh nào? A. Đà Nẵng. B. Quảng Bình. C. Quảng Ngãi. D. Thừa Thiên Huế. Câu 14. Độ muối trung bình của biển Đông là? A. 35-37‰. B. 33-35‰. C. 30 - 33‰. D. 37-39‰. Câu 15. Đặc điểm vị trí nào của Việt Nam về mặt tự nhiên làm cho khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới? A. Nằm trong vùng nội chí tuyến. B. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. C. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật. D. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. Câu 16. Phần đất liền nước ta, dạng địa hình thấp chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích? A. 65%. B. 75%. C. 95%. D. 85%. Câu 17. Đường bờ biển nước ta dài bao nhiêu km? A. 2240 km. B. 3260km. C. 3420km. D. 4230km.
  4. Câu 18. Nước ta có bao nhiêu con sông dài trên 10km? A. 3340 con sông. B. 2365 con sông. C. 1265 con sông. D. 2360 con sông. Câu 19. Nước ta có mấy nhóm đất chính? A. Ba nhóm chính. B. Hai nhóm chính. C. Năm nhóm chính. D. Bảy nhóm chính. Câu 20. Đèo Ngang nằm giữa các tỉnh nào? A. Nghệ An, Hà Tĩnh. B. Quảng Bình, Quảng Trị. C. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. D. Hà Tĩnh, Quảng Bình. Câu 21. (1,0 điểm) Điền các từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nội dung sau. (gió mùa, phức tạp, theo mùa, vùng, miền). Khí hậu nước ta là khí hậu nhiệt đới (1).................................. nóng ẩm, mưa nhiều, diễn biến (2 )................... Khí hậu nước ta thay đổi theo (3)....................... và theo (4)......................... rất rõ rệt. Câu 22. (1,0 điểm) Hãy nối các ý ở cột A (Đặc điểm) với các ý ở cột B (Nhóm đất) rồi điền kết quả vào cột C: A - Đặc điểm B - Nhóm đất C- Kết quả 1. Đất phù sa a. chiếm 24% diện tích tự nhiên. 1 … 2. Đất feralit đồi núi thấp b. chiếm 11% diện tích tự nhiên. 2 … 3. Đất mùn núi cao c. chiếm 65% diện tích tự nhiên. 3 … 4. Đất ở nước ta rất d. phong phú, phì nhiêu. 4 … e. đa dạng. II.TỰ LUẬN: Câu 1. Vùng biển Việt Nam mang tính chất nhiệt đới gió mùa, em hãy chứng minh điều đó thông qua các yếu tố khí hậu trên biển? Câu 2. Muốn khai thác bền lâu và bảo vệ tốt môi trường biển Việt Nam, chúng ta cần phải làm gì? Câu 3. Dựa vào bảng 22.1 Tỷ trọng các nghành trong tổng sản phẩm trong nước của Việt nam năm 1990 và năm 2000 (đơn vị: %) Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ 1990 2000 1990 2000 1990 2000 38,74 24,30 22,67 36,61 38,59 39,09 a/ Vẽ biểu đồ cột thể hiện tỷ trọng các ngành kinh tế năm 1990 và năm 2000? b/ Nhận xét cơ cấu kinh tế và sản phẩm các ngành? Duyệt của Ban giám hiệu Duyệt của TCM Giáo viên ra đề cương (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Lê Xuân Long Trần Thùy Trang Nguyễn Thị Hồng Lý
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2