Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du
lượt xem 4
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du
- Trường THCS Nguyễn Du ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN: HÓA HỌC 9 NĂM HỌC: 2022 – 2023 ****** I. TRẮC NGHIỆM Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Trên nhãn của một chai rượu ghi 180 có nghĩa là A. nhiệt độ sôi của rượu etylic là 180C. B. nhiệt độ đông đặc của rượu etylic là 180C. C. trong 100 ml rượu 180 có 18 ml rượu etylic nguyên chất và 82 ml nước. D. trong 100 ml rượu 180 có 18 ml nước và 82 ml rượu etylic nguyên chất. Câu 2. Cho viên natri vào rượu etylic thì A. xuất hiện kết tủa trắng. B. xuất hiện màu xanh. C. xuất hiện sủi bọt khí. D. không có hiện tượng gì xảy ra. Câu 3. Cặp chất nào phản ứng với nhau (điều kiện nhiệt độ, xúc tác) tạo sản phẩm este? A. C2H4, Br2. B. CH4, Cl2. C. C2H5OH, Na. D. C2H5OH, CH3COOH. Câu 4. Dãy chất nào sau đây tác dụng với rượu etylic? A. Zn, O2, Na. C. Na, O2, CH3COOH. B. C2H5OH, Mg, O2. D. Na, O2, CO2. Câu 5. Trứng là loại thực phẩm chứa nhiều A. chất béo. B. chất đường. C. chất bột. D. protein. Câu 6. Công thức cấu tạo của rượu etylic là A. CH3-CH2-OH. B. CH3-O-CH3. C. CH2-CH3-OH. D. CH2-CH2-OH2. Câu 7. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ A. trên 5%. B. dưới 2%. C. từ 2% - 5%. D. từ 3% - 6%. Câu 8. Công thức chung của chất béo là A. RCOOC3H5. B. R(COOC3H5)3. C. RCOOH. D. (RCOO)3C3H5. Câu 9. Glucozơ có nhiều nhất trong A. thân cây mía. B. quả nho chín. C. gạo lứt. D. củ cải đường. Câu 10. Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ? A. CH3COOH. B. CH3CH2OH. C. CH2=CH2. D. CH3OH. Câu 11. Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột thấy xuất hiện màu GV soạn: Đỗ Vũ Hạ Quyên
- Trường THCS Nguyễn Du A. đỏ. B. vàng nhạt. C. xanh. D. tím. Câu 12. Polime nào sau dây không phải là polime thiên nhiên? A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Protein. D. Poli(vinyl clorua). Câu 13. Công thức cấu tạo của rượu etylic là A. CH3-CH2-OH. B. CH3-O-CH3. C. CH2-CH3-OH. D. CH2-CH2-OH2. Câu 14. Cho 100 ml dung dịch CH3COOH 0,1M vào 100 ml dung dịch Ca(OH) 2 0,1M. Dung dịch sau phản ứng có khả năng A. làm quỳ tím hóa xanh. B. làm quỳ tím hóa đỏ. C. không làm quỳ tím đổi màu. D. tác dụng với Mg giải phóng khí H2. Câu 15. Dãy chất nào sau đây tác dụng với rượu etylic? A. Zn, O2, Na. C. Na, O2, CH3COOH. B. C2H5OH, Mg, O2. D. Na, O2, CO2. II. TỰ LUẬN Câu 1. Trình bày công thức phân tử, tính chất vật lí, tính chất hoá học quan trọng và ứng dụng của: glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. glucozơ saccarozơ tinh bột và xenlulozơ (C6H10O5)n Tinh bột: n 1200 - Công thức C6H12O6 C12H22O11 6000 phân tử Xenlulozơ: n 10000 - 14000 Chất kết tinh, không Chất kết tinh, không màu, Là chất rắn trắng. Tinh bột tan được Trạng thái màu, vị ngọt, dễ tan trong vị ngọt , dễ tan trong nước, trong nước nóng hồ tinh bột. Tính chất nước tan nhiều trong nước nóng Xenlulozơ không tan trong nước kể vật lý cả khi đun nóng. Phản ứng tráng gương Thuỷ phân khi đun nóng Thuỷ phân khi đun nóng trong dd trong dd axit loãng axit loãng C6H12O6 + Ag2O Tính chất C12H22O11 + H2O (C H O ) + nH O ddaxit ,t o NH 3,t o 6 10 5 n 2 hoá học ddaxit ,t o nC6H12O6 quan trọng C6H12O7 + 2Ag C6H12O6 + C6H12O6 Hồ tinh bột làm dd Iot chuyển màu xanh glucozơ fructozơ Ứng dụng Thức ăn, dược phẩm, Thức ăn, làm bánh kẹo, Tinh bột là thức ăn cho người và tráng gương, tráng ruột động vật, là nguyên liệu để sản xuất GV soạn: Đỗ Vũ Hạ Quyên
- Trường THCS Nguyễn Du phích. pha chế dược phẩm đường Glucozơ, rượu Etylic. Xenlulozơ dùng để sản xuất giấy, vải, đồ gỗ và vật liệu xây dựng. Câu 2. Viết công thức cấu tạo đầy đủ và nêu đặc điểm cấu tạo của etilen, axetilen, rượu etylic, axit axetic? Etilen Etilen Rượu etylic Axit axetic (C2H4 = 28) (C2H4 = 28) (C2H6O = 46) (C2H4O2 = 60) CTCT: CH3CH2OH CTCT: CH3COOH h h h h c c o h h c c o H H H H h h h o h C C C C H H H H Trong phân tử rượu Trong phân tử axit, Liên kết đôi gồm 1 Liên kết đôi gồm 1 etylic có một nguyên tử nhóm –OH liên kết h liên kết bền và 1 liên kết bền và 1 H không liên kết với c với hnhóm c o tạo liên kết kém bền liên kết kém bền nguyên tử C mà liên kết h o h thành nhóm –COOH. với nguyên tử O tạo Chính nhóm này làm nhóm –OH. cho phân tử có tính axit. Câu 3. Hãy nhận biết các chất sau bằng phương pháp hoá học. Viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có). a) Saccarozơ, rượu Etylic, Axit axetic. b) Chất béo, rượu etylic, axit axetic và glucozơ. c) Glucozơ, saccarozơ, tinh bột. Câu 4. Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có) a. C2H4 1 C2H5OH 2 CH3COOH 3 CH3COOK 4 CH3COOH 5 H2 b. C2H5OH C2H4 C2H5OH C2H5OK C2H4Br2 CO2 c. C2H4Br2 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COONa GV soạn: Đỗ Vũ Hạ Quyên
- Trường THCS Nguyễn Du d. C6H12O6 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa C2H5ONa (CH3COO)2Zn Câu 5. Cho 500 ml dung dịch axit axetic tác dụng vừa đủ với 7,2 gam Mg. Tính: a) thể tích khí thoát ra (đktc). b) nồng độ mol/lít của dung dịch axit axetic đã dùng. Câu 6. Cho 10,6 gam natri cacbonat Na 2CO3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit axetic. Lượng khí thoát ra dẫn vào bình đựng 1 lít dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2 0,075M. Tính: a) khối lượng dung dịch axit axetic 10% đã phản ứng? b) khối lượng kết tủa tạo ra trong bình dung dịch Ca(OH)2 ? Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 6 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 13,2g cacbon đioxit và 7,2 gam nước. a) Xác định công thức phân tử của A. Biết tỉ khối hơi của A so với hiđro là 30. b) Viết công thức cấu tạo của A. Biết A có nhóm -OH. Câu 8. Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Cho 21,2 gam A phản ứng với Natri dư thì thu được 4,48 lít (đktc). Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. Câu 9. Cho 33,6 lít khí etilen (đktc) tác dụng với nước có axit làm xúc tác tạo ra rượu etylic với hiệu suất 80%. Tính khối lượng rượu etylic thu được sau phản ứng. Câu 10. Cho 3 g axit axetic phản ứng với 2,5 g rượu (ancol) etylic (xúc tác H 2SO4 đặc, to). Tính khối lượng este tạo thành nếu hiệu suất đạt 90%. Câu 11. Biết 14,3 gam hỗn hợp rượu etylic và axit axetic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Natri hiđroxit 1M. a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b) Nếu đun nóng 14,3 gam hỗn hợp ban đầu với H 2SO4 đặc, thì thu được bao nhiêu gam este? Biết hiệu suất phản ứng este hoá là 60%. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. GV soạn: Đỗ Vũ Hạ Quyên
- Trường THCS Nguyễn Du .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. GV soạn: Đỗ Vũ Hạ Quyên
- Trường THCS Nguyễn Du .................................................................................................................................................. GV soạn: Đỗ Vũ Hạ Quyên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 119 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 81 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 39 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn