intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội, Hà Đông

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội, Hà Đông” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề cương!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội, Hà Đông

  1. UBND QUẬN HÀ ĐÔNG TRƯỜNG THCS DƯƠNG NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ II MÔN: HÓA HỌC 9 Năm học: 2023 – 2024 I. TRẮC NGHIỆM 1. Dùng thuốc thử nào sau đây để có thể nhận biết được 3 chất sau : rượu etylic , axit axetic và dung dịch glucozơ A . Quì tím và Na B . AgNO3/ NH3 và quì tím C . Na và AgNO3/ NH3 D . Cả A , B và C đều đúng 2. Số công thức cấu tạo có thể ứng với công thức phân tử C4H10 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3. Những dãy chất nào sau đây đều là hiđro cacbon : A. FeCl2 , C2H6O , CH4 , NaHCO3 B. NaC6H5 , CH4O , HNO3 , C6H6 C. CH4 , C2H4 , C2H2 , C6H6 D. CH3NO2 , CH3Br , NaOH 4. Trong các dãy chất sau dãy chất nào là dẫn xuất của hiđro cacbon : A. CH4, C2H4O, C2H2 C. C2H2 , C2H4, C2H6 B. CH3Cl, C2H6O, C6H5NO2 D. C2H4O2 , C6H6Cl6, C6H6 5. Có 1 lọ đựng 650ml rượu êtylic , độ rượu 400, Thể tích rượu êtylic nguyên chất có trong lọ : A. 250ml B. 160ml C. 150ml D. 260ml 6. Đốt cháy 0,5mol hiđrocacbon X thu được 22g CO2, X là : A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6 7. Dẫn 0,15 mol hỗn hợp gồm CH 4 và C2H4 qua bình đựng dung dịch brom dư: Khối lượng bình tăng thêm 1,4 g . Khí thoát ra bình là khí có khối lượng : A. Khí C2H4, khối lượng 1,4g B. Khí CH 4 , khối lượng 1,6g C. Khí C2H2 và khí CH4, khối lượng 2,4g D. Khí CH4 và CO2, khối lượng 3g
  2. 8. Cho 8,1 gam kim loại M tác dụng với khí Clo dư thu được 40,05 gam muối. Kim loại M là: A. Fe B. Al C. Mg D. Cu 9. Trong các chất sau, chất nào có phản ứng tráng bạc: A. xenlulozơ B. glucozơ C. protein D. tinh bột 10. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch H 2SO4 vào một ống nghiệm chứa dung dịch NaHCO3: A. Không có hiện tượng gì. B. Tạo kết tủa trắng trong ống nghiệm. C. Có khí không màu thoát ra. D. Có khí không màu đồng thời xuất hiện kết tủa trắng. 11. Một chai rượu ghi 25o có nghĩa là : A. Cứ 100 gam dd rượu 25O có 25 gam rượu nguyên chất. B. Cứ 100 gam dd rượu 25O có 25 ml rượu nguyên chất. C. Cứ 100 ml dd rượu 25O có 25 ml rượu nguyên chất. D. Cứ 100 ml nước có 25 ml rượu nguyên chất. 12. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ : A. 10 – 20% B. 20 – 25% C. 2 – 5% D. Kết quả khác. 13. Rượu etylic phản ứng được với natri vì trong phân tử có : A. Nguyên tử oxi B. Nhóm -OH C. Nguyên tử cacbon, hiđro và oxi D. Nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi 14. Dãy các chất đều phản ứng với CH3COOH là A. Na, CuO, NaOH, C2H5OH B. Na, K2SO4, NaOH, K2CO3 C. Cu, CuO, Na2SO4 C2H5OH D. Ag, CuO, P2O5, C2H5OH 15. Khi cho 4,6g rượu etylic tác dụng hết với kim loại Na thì thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là: A. 3,36 lit B. 2,24 lit. C. 1,12 lit. D. 0,56 lit 16. Những chất nào dưới đây có khả năng tác dụng với natri giải phóng hiđro:
  3. A. CH4, C2H4 B. C2H2, C6H6 C.CH3OH, C2H5OH D. CH3COOH, CH3-O-CH3 17. Cho 5,6 lit khí etylen (đktc) tác dụng với nước có xúc tác axit sunfuric thì thu được 2,3 gam rượu etylic. Hiệu suất của phản ứng là: A. 15% B. 17% C. 20% D. 22% 18. Pha 4 lít rượu etylic 50O với 6 lít nước ta được: A. Rượu 5O B. Rượu 20O C. Rượu 10O D. Rượu 15O 19. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức phân tử của hiđrocacbon là: A. C2H4 B. CH4 C. C2H2 D. C2H6. 20. Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng 5,4 gam glucozơ. Biết hiệu suất của phản ứng đạt 95%. Khối lượng bạc bám trên tấm gương là: A. 6,156g B. 6,35g C. 6,25g D. 6,42g 21. Câu phát biểu đúng là : A. Những chất có nhóm - OH hoặc nhóm -COOH thì tác dụng được với NaOH B. Những chất có nhóm - COOH tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na. C. Những chất có nhóm - COOH vừa tác dụng được với NaOH vừa tác dụng với Na. D. Những chất có nhóm - OH tác dụng được với NaOH. 22. Khi cho 3,6 g glucozơ lên men rượu thì thể tích CO2 thu được ở đktc là: A. 8,96 lít B. 17,92 lít C. 0,896 lít D. 1,792 lít 23. Khí C2H2 có lẫn khí SO2, CO2 và hơi nước. Để thu được C2H2 tinh khiết có thể: A. Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch NaOH dư B. Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch Brom dư C. Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch NaOH dư, sau đó qua H2SO4 đặc. D. Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch brom dư, sau đó qua H2SO4 đặc. 24. Có 600 ml rượu êtylic 45O. Thể tích rượu nguyên chất có trong đó là:
  4. A. 337,5 ml B. 13,33 ml C. 373,7 ml D. 270 ml 25. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: A. Dầu ăn là este của glixerol B. Dầu ăn là este của g li xerol và axít béo C. Dầu ăn là este của a xit a xêtic với glixerol D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các a xit béo. 26. Thể tích khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn cần đốt cháy 8 gam khí mê tan là: A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 44,8 lít D. 33,6 lít 27. Cho 12 gam CH3COOH tác dụng với 1,38 gam C2H5OH có xúc tác H2SO4 đặc, thu được 1,98 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng trên là: A. 98% B. 89% C. 75% D. Kết quả khác. 28. Cho dung dịch axit axetic CH3COOH tác dụng hết với 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính số gam axit axetic đã tham gia phản ứng A. 3 g B. 9 g C. 12 g D. 6 g 29. Cho 21,2 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic phản ứng với Na dư thì thu được 4,48 lít khí (đktc).Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là A. 68,3%, 31,7% B. 50%, 50% C. 46%, 60% D. 43,4%, 56,6% 30. Cho 50 ml dung dịch axit axetic tác dụng hoàn toàn với Mg cô cạn dung dịch ta thu được 1,42 g muối.Tính nồng độ mol của dung dịch axit. A. 0,1M B. 0.3 M C. 0.2M D. 0.4M II. PHẦN TỰ LUẬN 1. Viết các PTHH thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau: a. C6H12O6 C2H5OH (2) CH3COOH (3) CH3COOC2H5 (1) b. C2H4  C2H5OH  CH3COOH (CH3COO)2 Mg
  5. CH3COOC2H5  CH3COONa 2. Cho 20 ml rượu etylic 920 tác dụng với Natri lấy dư. a. Viết các PTHH xảy ra. b. Tính thể tích khí Hiđrô thu được ở đktc. ( Biết Drượu = 0,8g/ml ; DH2O = 1g/ml ) c. Pha thêm 30 ml nước vào rượu 920 ở trên. Tính độ rượu thu được. 3. Cho các chất sau CuO, Fe, NaOH, K 2CO3, Na2SO4, P2O5, C2H5OH. Chất nào tác dụng với CH3COOH? Viết các PTHH xảy ra. 4. Trung hòa 100 ml dung dịch axit axetic 1M cần vừa đủ 50 g dung dịch NaOH chưa rõ nồng độ a. Viết PTHH của phản ứng trên b. Tính nồng độ % của dung dịch NaOH đã dùng c. Dùng lượng axit trên để hòa tan 10,6 g Na2CO3. Tính thể tích khí CO2 thoát ra ở đktc 5. Cho 200 g dd CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với dd NaHCO3 16,8% a. Tính khối lượng dd NaHCO3 đã dùng b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được c. Dẫn sản phẩm khí thu được qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư. Tính khối lượng muối tạo thành
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2