intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 6 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Chia sẻ: Weiwuxian Weiwuxian | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

52
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 6 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp giúp bạn ôn tập, hệ thống lại các kiến thức đã học, đồng thời giúp bạn rèn luyện kỹ năng giải bài tập hiệu quả để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 6 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

  1. Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp Tổ: Toán – Tin ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP­ MA TRẬN  ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II­TIN 6 NĂM HỌC: 2018­2019            Cấp  NHẬN  BIẾT THÔNG  VẬN DỤNG TỔNG độ HIỂU THẤP CAO Chủ đề BÀI 13: LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN Số câu 2 2 Số điểm BÀI  14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN Số câu 3 1 4 Số điểm BÀI  15: CHỈNH SỬA VĂN BẢN Số câu 1 1 2 Số điểm BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN Số câu 1 1 1 Số điểm BÀI 17:ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN Số câu 5 1 6 Số điểm BÀI 18:  TRÌNH BÀY TRANG VĂN BẢN VÀ IN Số câu 4 2 6 Số điểm BÀI 19:  THÊM HÌNH ẢNH ĐỂ MINH HOẠ Số câu 1 1 1 2 Số điểm BÀI 20:  TRÌNH BÀY CÔ ĐỌNG BẰNG BẢNG
  2. Số câu 3 2 1 5 Số điểm TỔNG CỘNG 20TN 8TN 1LT 1LT 28TN 2LT Số điểm BÀI 13. LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN 1.Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản ­ Hoạt động tạo ra văn bản thường được gọi là Soạn thảo văn bản ­ Các phần mềm giúp tạo ra văn bản trên máy tính được gọi chung là phần mềm soạn thảo văn bản ­ Phần mềm Microsoft Word (phiên bản 2010) là phần mềm soạn thảo văn bản được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. 2. Khởi động Word ­ Nháy chuột tại biểu tượng của Word trên màn hình khởi động của Windows  ­ Nháy đúp chuột tại biểu tượng của Word trên màn hình nền 3. Có gì trên cửa sổ của Word * Một vài thành phần chính trên cửa sổ của Word: ­ Dải lệnh ­ Lệnh và nhóm lệnh ­ Vùng soạn thảo ­ Con trỏ soạn thảo a) Dải lệnh: Nằm phía trên cửa sổ word. Mỗi dải lệnh có tên để phân biệt và gồm các lệnh để thực hiện việc xử lí văn  bản. b) Lệnh: Được hiển thị dưới dạng một biểu tượng trực quan. Các lệnh được sắp xếp trên dải lệnh theo từng nhóm  lệnh. 4. Tạo văn bản mới và mở văn bản đã có * Tạo văn bản mới: ­ Chọn File ­> New  ­ Chọn lệnh Create ở ngăn bên phải màn hình * Mở văn bản đã có trên máy tính Chọn File ­> Open, xuất hiện hộp thoại Open: ­ Chọn thư mục lưu tệp ­ Chọn tên tệp ­ Nháy Open để mở 5. Lưu văn bản Chọn File ­> Save xuất hiện hộp thoại Save As: ­ Chọn thư mục để lưu ­ Gõ tên tệp văn bản ­ Nháy nút Save 6. Kết thúc ­ Đóng văn bản nhưng không kết thúc phiên làm việc với Word: Chọn File­> Close ­ Kết thúc làm việc với word: Nháy nút    ở phía trên bên phải màn hình word BÀI  14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 1. Các thành phần của văn bản ­ Các thành phần cơ bản của văn bản là: từ, câu và đoạn văn.
  3. ­ Khi soạn thảo văn bản trên máy tính cần phân biệt các thành phần: + Kí tự: Là con chữ, số, kí hiệu,...là thành phần cơ bản nhất của văn bản. + Từ soạn thảo: Một từ soạn thảo là các kí tự gõ liền nhau. + Dòng: Tập hợp các kí tự nằm trên một đường ngang từ lề trái sang lề phải của trang. + Đoạn văn bản: Bao gồm một số câu và được kết thúc bằng dấu xuống dòng. + Trang văn bản: phần văn bản trên một trang in. 2. Con trỏ soạn thảo ­ Con trỏ soạn thảo là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình, cho biết vị trí xuất hiện của kí tự sẽ được gõ vào ­ Di chuyển con trỏ soạn thảo bằng cách nháy chuột tại vị trí cần di chuyển hoặc dùng các phím mũi tên, Home, End..trên  bàn phím. 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word ­Các dấu ngắt câu phải được đặt sát từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung. ­Các dấu (, [, 
  4. BÀI 16. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN 1. Định dạng văn bản.   *Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, bố trí của cac thành phần trông vản bản ­ Định dạng văn bản gồm 2 loại; + Định dạng kí tự. + Định dạng đoạn văn bản. 2. Định dạng kí tự. ­ Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của các  kí tự trong văn bản ­ Các dáng vẻ của các  kí tự : ­ Phông chữ:Thủ đô,THỦ ĐÔ , Thủ đô ­ Cỡ chữ:  Thủ đô, Thủ đô   Thủ đô ­ Kiểu chữ: Thủ đô ,Thủ đô   Thủ đô,Thủ đô   Thủ đô ­Màu sắc: Thủ đô, Thủ đô  a. Sử dụng nút lệnh.   Để thực hiện định dạng kí tự, ta làm như sau: ­ Chọn phần văn bản cần định dạng. ­ Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng. * Phông chữ: Nháy chuột vào mũi tên bên phải của nút lệnh Font   để chọn phông chữ thích hợp. * Cỡ chữ: Nháy chuột vào mũi tên bên phải của nút lệnh Font Size   để chọn cỡ chữ cần thiết. * Kiểu chữ:   Nháy chọn nút lệnh Bold  để tạo chữ đậm.  Nháy chọn nút lệnh Italic  để tạo chữ nghiêng.  Nháy chọn nút lệnh Underline  để tạo chữ gạch chân. * Màu chữ: Nháy chuột vào mũi tên bên phải của nút lệnh Font Color   để chọn màu chữ phù hợp. b.Sử dụng hộp thoại Font. ­ Chọn phần văn bản cần định dạng. ­ Nháy nút mũi tên bên góc dưới ,bên phải nhóm lệnh Font để mở hộp thoại Font  ­ Trên màn hình sẽ xuất hiện hộp thoại Font, trong đó:  Font: chọn phông chữ.  Font Style: chọn kiểu chữ.  Size: chọn cỡ chữ.  Font Color: Chọn màu chữ.  Underline Style: Chọn kiểu gạch chân cho các kí tự. ­ Chọn OK để thực hiện hay Cancel để huỷ lệnh. BÀI 17:ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN 1. Định dạng đoạn văn bản: ­  Định dạng đoạn văn là bố trí đoạn văn bản trên trang in. Định dạng đoạn văn bao gồm:   + Căn lề:  ­ Căn thẳng lề trái. ­ Căn thẳng lề phải. ­ Căn giữa. ­ Căn thẳng hai lề. ­ Thụt lề dòng đầu tiên. ­ Thụt lề cả đoạn + Đặt khoảng cách giữa các đoạn văn. ­ Khoảng cách đến đoạn trên
  5. ­  Khoảng cách đến đoạn dưới + Khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn văn ... 2. Sử dụng các nút lệnh để định dạng đoạn văn.    Để định dạng đoạn văn bản, ta thực hiện như sau: ­ Chọn đoạn văn bản cần định dạng. ­ Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng, trong đó: * Căn lề:  Nháy chọn nút lệnh Align Left   để thực hiện căn thẳng lề trái.  Nháy chọn nút lệnh Align Right    để thực hiện căn thẳng lề phải.  Nháy chọn nút lệnh Center   để thực hiện căn giữa.  Nháy chọn nút lệnh Justify   để thực hiện căn thẳng 2 lề. * Thay đổi lề cả đoạn:  Nháy chọn nút lệnh   để thực hiện tăng mức thụt lề trái.  Nháy chọn nút lệnh   để thực hiện giảm mức thụt lề trái. * Khoảng cách dòng trong đoạn văn: Nháy chuột vào mũi tên bên phải của nút lệnh Line Spacing    để chọn các tỉ lệ  thích hợp. 3. Định dạng đoạn văn bằng hộp thoại Paragraph. ­  Ngoài cách định dạng nhờ sử dụng các nút lệnh trên dải lệnh chúng ta còn có thể định dạng đoạn văn bản bằng hộp  thoại Paragraph  ­  Hộp thoại Paragraph dùng để tăng hay giảm khoảng cách giữa các đoạn và thiết đặt khoảng cách thụt lề dòng đầu tiên  của đoạn. ­  Thực hiện: Đặt trỏ vào đoạn văn cần định dạng, nháy nút      ở góc dưới, bên phải nhóm lệnh Pararaph, sau đó thiết đặt  các tùy chọn rồi nháy OK. BÀI 18:  TRÌNH BÀY TRANG VĂN BẢN VÀ IN 1. Trình bày trang văn bản. Trình bày trang văn bản  là bố trí toàn bộ nội dung văn bản để in trên giấy  sao cho trang in đẹp, cân đối với kích thước  trang giấy và hấp dẫn sự chú ý của người đọc. Trình bày trang văn bản bao gồm: ­ Chọn hướng trang: Trang đứng, trang nằm ngang. ­ Đặt lề trang:  lề trái, lề phải, lề trên, lề dưới 2. Chọn hướng trang và đặt lề trang.  Để trình bày trang văn bản, em thực hiện các lệnh trong nhóm Page Setup. ­ Chọn hướng trang: Nháy chuột lên mũi tên bên dưới lệnh Orientation.      + Portrait:     hướng trang đứng. + Landscape:  hướng trang nằm ngang. ­ Chọn lề trang: Nháy chuột lên mũi tên bên dưới lệnh Margins. * Nếu các lề trang không phù hợp em hãy nháy chọn Custom Margins và đặt theo nhu cầu. 3. Xem trang văn bản trước khi in.    Để xem trang văn bản trước khi in, ta thực hiện cách sau:      Nháy chuột vào bảng chọn File Print .Cho phép xem trước khi in. BÀI 19:  THÊM HÌNH ẢNH ĐỂ MINH HOẠ 1.Chèn hình ảnh vào văn bản ­Nhằm mục đích: làm cho nội dung văn văn trực quan, sinh động, dễ hiểu và thu hút người xem hơn… Để chèn hình ảnh vào văn bản ta di chuyển con trỏ tới vị trí cần chèn sau đó thực hiện 4 bước sau: +B1: Trên dải lệnh vào Insert/Picture ­> Hộp thoại insert picture sẽ xuất hiện. +B2: Chọn thư mục lưu hình ảnh
  6. +B3: Chọn tệp hình ảnh cần chèn. +B4: Nháy Insert. 3.Thay đổi kích thước hình ảnh ­ Sau khi hình ảnh đã được chèn vào văn bản, có thể thay đổi kích thước hình ảnh hay là cách bố trí hình ảnh sao cho hợp  lí và đẹp nhất. ­ Gôm 4 bước để thay đổi kích thước hình ảnh: +B1: Nhấp chuột vào hình ảnh. +B2: Xuất hiện 8 nút nhỏ xung quanh hình ảnh. +B3: Đặt con trỏ chuột vào một trong 8 nút đến khi xuất hiện con trỏ dạng mũi tên. +B4: Nhấn và kéo thả chuột theo hướng cần thay đổi. 4.Thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản Các bước thay đổi cách bố trí hình ảnh trên văn bản. B1: Nháy chuột trên hình để chọn hình ảnh đó. Dải lệnh ngữ cảnh Picture Tools được hiển thị. B2: Nháy chọn Format trên dải lệnh Picture Tools và nháy nút lệnh Wap Text B3: Chọn In Line with Text nếu chèn hình ảnh nằm trên dòng văn bản hoặc các tuỳ chọn khác. BÀI 20:  TRÌNH BÀY CÔ ĐỌNG BẰNG BẢNG 1.Tạo bảng * Mở dải lệnh Insert chọn lệnh Table  (chèn bảng). * Nhấn giử nút trái chuột và kéo thả để chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả nút chuột.             Bảng gồm 2 hàng,3 cột Một bảng trống vừa tạo với số hàng và số cột như đã chọn. 2.Thay đổi độ rộng của cột hay hàng Để điều chỉnh độ rộng của cột (hoặc hàng), ta đưa con trỏ vào đường biên của cột (hoặc hàng) cho đến khi xuất hiện  con trỏ hình mũi tên: |  | hoặc   thì kéo thả chuột sang trái, phải hoặc lên xuống. Nháy chuột tại một ô trong bảng, dải lệnh Table Tools hiển thị. Đưa con trỏ soạn thảo vào một ô trong bảng. Trên dải lệnh con Layout của dải lệnh ngữ cảnh Table Tools: Nháy Insert Above (hoặc Insert Below) để chèn một hàng vào trên  (hoặc dưới) hàng chứa ô có con trỏ soạn thảo. Nháy Insert Left (hoặc Insert Right) để chèn một cột vào bên trái ( hoặc bên phải) cột chứa ô có con trỏ soạn thảo văn  bàn. Chèn thêm hàng hoặc cột Để xoá các hàng (hoặc cột), em chọn lệnh Delete trên dải lệnh con Layout và trên bảng chọn hiện ra: Nháy Delete Rows để xoá hàng Nháy Delete Columns để xoá cột. Nháy Delete Table để xoá bảng 3.Chèn thêm hàng hoặc cột  Các bước thực hiện: Bước 1: Đưa trỏ chuột vào một ô trong bảng. Bước 2: Trên dải lệnh Layout của dải lệnh ngữ cảnh Table Tool + Nháy Insert Above (hoặc Insert Below) để chèn hàng vào trên (hoặc dưới) hàng chứa con trỏ soạn thảo. + Nháy Insert Left (hoặc Insert Right) để chèn một cột vào bên trái (hoặc bên phải) cột chứa con trỏ soạn thảo. 4.Xóa hàng, cột hoặc bảng  Để xóa các hàng (hoặc các cột) em chọn lệnh Delete trên dải lệnh con Layout trên bảng chọn hiện ra. ­ Nháy chọn Delete Rows để xóa hàng. ­ Nháy chọn Delete Columns để xóa cột. ­ Nháy chọn Delete Table để xóa bảng CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM   CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT   Câu 1:Để xóa một phần nội dung của văn bản, em thực hiện thao tác nào dưới đây?
  7. A. Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Backspace  B. Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete  C. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl  D. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete hoặc Backspace Câu 2:Thao tác sao chép một đoạn văn bản là: A. Chọn phần văn bản cần sao chép, nháy nút lệnh  (Copy), nháy chuột tại vị trí đích và nháy nút lệnh  (Paste)   B. Chọn phần văn bản cần sao chép, nháy nút lệnh  (Paste), nháy chuột tại vị trí đích và nháy nút lệnh  (Copy)  C. Chỉ cần chọn phần văn bản cần sao chép rồi chọn nút lệnh  (Copy)  D. Tất cả đều sai Câu 3:Muốn chọn phần văn bản, em có thể thực hiện A. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift và nháy chuột tại vị trí cuối phần  văn bản cần chọn  B. Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn C. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift và sử dụng các phím mũi tên đến vị  trí cuối phần văn bản cần chọn  D. Tất cả đều đúng Câu 4:Di chuyển phần văn bản có tác dụng: A. Tạo thêm phần văn bản giống phần văn bản đó                                B.. Nối các phần văn bản lại với nhau C. Sao chép phần văn bản đó ở vị trí khác trong văn bản và xoá phần văn bản đó ở vị trí gốc            D. Tất cả đều sai. Câu5:Để thực hiện di chuyển em sử dụng phím tắt nào? A. Shift+X                   B. Ctrl+X                 C. Alt + X                      D. Ctrl+A  Câu 6 :    Để xóa các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím? A. Backspace                      B. End                  C. Home                   D. Delete Câu 7:Khi nháy đúp chuột lên 1 từ thì: A. Nguyên đoạn có chứa từ đó sẽ bị chọn                         B. Nguyên dòng có chứa từ đó sẽ bị chọn   C. Từ đó sẽ bị chọn                                                               D. Tất cả đều đúng Câu 8:Nút lệnh nào dùng để định dạng kiểu chữ gạch chân? A.                           B.                             C.                                    D.   Câu 9:Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là: A. Phông chữ             B. Cỡ chữ                    C. Kiểu chữ                   D. Tất cả ý trên Câu 10:Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện: A. Chọn kí tự cần thay đổi      B. Nháy vào nút lệnh Font size      C. Chọn size thích hợp      D. Tất cả các thao tác trên Câu 11:Nếu em chọn phần văn bản chữ nghiêng và nháy nút  , phần văn bản đó sẽ trở thành: A. Vẫn là chữ nghiêng     B. Chữ không nghiêng    C. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng    D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng Câu 12:Công dụng của 2 nút lệnh:  và   là: A. Chọn phông chữ, in đậm                                    B. Chọn phông chữ, gạch chân  C. Chọn phông chữ, gạch lề dưới                          D. Chọn phông chữ, màu chữ Câu 13:Biểu tượng   cho phép em làm gì? A. Thay đổi kích thước phông chữ                                    B. Thay đổi phông chữ  C. Phóng to, thu nhỏ tài liệu                                               D. Thay đổi kiểu dáng chữ (style) Câu 14 Nút lệnh này   dùng để làm gì? A. In văn bản trên máy tính B. Lưu văn bản trên máy tính C. Mở văn bản với văn bản trống trên máy tính D.Mở văn bản trên máy tính  Câu 15:Tác dụng lần lượt của các nút lệnh:   ,    ,    là: A. In nghiêng, gạch chân, in đậm                     B. In nghiêng, in đậm, gạch chân  C. In đậm, in nghiêng, gạch chân                     D. In đậm, gạch chân, in nghiêng
  8. Câu 16:Mục đích của định dạng văn bản: A. Văn bản dễ đọc hơn                                                                 B. Trang văn bản có bố cục đẹp  C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết                       D. Tất cả ý trên Câu 17:Định dạng văn bản gồm mấy loại? A. 2                  B. 3                     C. 4                   D. 5 Câu 18:Để đặt khoảng cách dòng trong đoạn văn và màu chữ em chọn lệnh: A.    ,                 B.    ,                C.     ,                    D.     ,    Câu 19 :Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản? A. Thay đổi phông chữ                                  B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng  C. Đổi kích thước trang giấy                         D. Sửa lỗi chính tả Câu 20:Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản? A. Chọn màu đỏ                                                                    B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn                C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn                             D. Căn giữa đoạn văn bản Câu  21:Hãy nêu chức năng của nút lệnh  : A. Căn thẳng lề trái                 B. Căn thẳng lề phải                     C. Căn giữa                D. Đáp án khác Câu 22 Để tăng lề trái đoạn văn em chọn lệnh: A.            B.                C.                       D.  Câu 23: Nút lệnh nào sau đây có chức năng giảm mức thụt lùi trái? A.                          B.                    C.                        D.  Câu 24: Nút lệnh này   dùng để làm gì? A. Xóa văn bản đã chọn                 B. Khôi phục trạng thái của văn bản trước đó           C. Di chuyển văn bản                      D. Sao chép văn bản  Câu 25: Nút lệnh nào dưới đây dùng để điều chỉnh các khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản? A. Nút  B. Nút        C. Nút D. Nút  Câu 26: Nút lệnh     dùng để:           A. Căn thẳng lề trái        B. Căn thẳng lề phải       C. Căn giữa    D. Căn thẳng hai lề Câu 27: Muốn khôi phục trạng thái văn bản trước khi thực hiện thao tác em sử dụng nút lệnh nào?           A.  Save hoặc nút lệnh  . B. Open hoặc nút lệnh  . C. Nút lệnh  .            D. Tất cả sai.  Câu 28 :   Ta nháy phím DELETE 1 lần ta sẽ xoá được kí tự nào sau đây?  A. kí tự L                                   B. Kí tự ơp                          C. Kí tự ơ                                          D. Kí tự p  Câu  29    :  Nút lệnh này   dùng để làm gì? A. Xóa văn bản đã chọn      B. Khôi phục trạng thái của văn bản trước đó   C. Di chuyển văn bản    D. Sao chép văn bản  Câu 30:. Muốn đóng một văn bản dùng nút lệnh ? A. Close    B. Home                    C. Tab      D. Restore Câu 31:Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là:  A. Dễ dàng                B. Khó khan                 C. Vô cùng khó khan                    D. Không thể được Câu 32: Soạn thảo văn bản trên máy tính có những ưu điểm: A. Đẹp và có nhiều kiểu chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay    B. Có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng              C. Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay                 D. Tất cả ý trên
  9. Câu 33: Đê m ̉ ở môt văn ban m ̣ ̉ ơi (văn ban trông), em co thê th ́ ̉ ́ ́ ̉ ực hiên thao tac nao? ̣ ́ ̀   ́ ́ ̣  A. Nhay nut lênh Save          ́ ́ ̣ B. Nhay nut lênh New ́ ́ ̣   ,         C. Nhay nut lênh Copy  ,     D. T ất cả đều đung. ́ Câu 34: Sau khi khởi động, Word mở một văn bản mới có tên tạm thời là: A. Document 1 B. Chưa có tên C. Word.doc D. Doc Câu 35: Văn bản sau được định dạng gì?    Bác Hồ ở chiến khu A.Kiểu chữ nghiêng;                    B.Vừa kiểu chữ đậm vừa kiểu chữ nghiêng;     C.Vừa kiểu chữ ngiêng vừa kiểu chữ gạch chân;               D.Kiểu chữ đậm Câu 36:Chọn câu gõ đúng quy tắc gõ văn bản trong Word. A. Buổi sáng, chim hót véo von.                                  B. Buổi sáng , chim hót véo von.  C. Buổi sáng,chim hót véo von.                                       D. Buổi sáng, chim hót véo von . Câu 37:Trong soạn thảo văn bản trên Word, phím Home dùng để: A. Di chuyển con trỏ lên đầu trang văn bản                               B. Di chuyển con trỏ về cuối trang văn bản  C. Di chuyển con trỏ ra đầu dòng                                                  D. Di chuyển con trỏ về cuối dòng Câu 38 :Giữa các từ dùng mấy phím cách để phân cách?            A. 1                                 B. 2                                      C. 2                                                      D. 4 Câu 39:Để di chuyển con trỏ tới vị trí cần thiết, ta thực hiện: A. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đó                               B. Bằng cách nháy chuột vào vị trí cuối dòng  C. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đầu dòng                   D. Bằng cách nháy đúp chuột vào vị trí đó Câu 40: Để chọn phần văn bản em thực hiện: A. Nhấn giữ phím Enter rồi nhấn phím,,,.        B. Nhấn giữ phím Alt rồi nhấn phím,,,. C. Nhấn giữ phím Shift rồi nhấn phím ,,,.         D. Nhấn giữ phím Ctrl rồi nhấn phím ,,,. Câu 41:Muốn đặt lề phải của trang văn bản thì trong hộp thoại Page Setup, lớp Margins chọn ô nào? A. Top B. Left C. Right D. Bottom Câu 42:Việc trình bày trang văn bản có tác dụng đến: A. Một trang văn bản B. Mọi trang văn bản C. Chỉ trang đầu của văn bản D. Chỉ trang cuối của văn bản Câu 43: Nút lệnh có tác dụng gì? A. Khởi động máy in B. Tắt máy in C. In văn bản D. xem trước Câu 44:Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Để kiểm tra cách trình bày trang in đã hợp lí chưa. Em cần thiết phải …………………….. để tránh lãng phí thời gian và giấy in. A. chọn hướng in B. chọn phông chữ C. xem trước khi in D. đặt lề trang in Câu 43:Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác: A. Định dạng văn bản B. Lưu tệp văn bản C. Trình bày trang D. Không có đáp án Câu 45:Phím tắt dùng để thay thế trong hộp thoại Find and Replace là? A. Ctrl + A B. Ctrl + H C. Ctrl + F D. Ctrl + Alt + A Câu 46:Nếu được bố trí trên một dòng của văn bản, hình ảnh có thể ở vị trí nào: A. Đầu dòng         B. Cuối dòng          C. Giữa dòng      D. Tại bất kì vị trí nào trên dòng văn bản, giống như một kí tự Câu 47: Em có thể chèn được bao nhiêu hình ảnh vào văn bản? A. 1              B. 2              C. 3                  D. Không hạn chế Câu 48:Em có thể sử dụng nút lệnh nào để tạo bảng: A.                 B.                    C .                 D.    Câu 49:Để thay đổi độ rộng của cột, hay chiều cao của hàng em kéo thả chuột khi con trỏ chuột có hình nào  dưới đây: A. . Dạng   hoặc  B. Dạng   hoặc   C. Dạng   hoặc  D. . Dạng   hoặc 
  10. Câu 50: Muốn tăng khoảng cách thụt lề cho đoạn văn bản, dung nút lệnh: A.  B.  ; C.  ; D.  . Câu 1:   Để mở hộp thoại Paragraph  ta làm như thế nào? Câu 2: Nêu các bước chèn hình ảnh vào văn bản Câu 3: Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Backspace và phím Delete trong soạn thảo văn bản. Câu 4.:  Muốn tìm nhanh một  từ (hoặc dãy kí tự) em thực hiện: Câu 5: Hình ảnh được chèn vào văn bản với mục đích gì? Câu 6: Định dạng văn bản là gì? Có mấy loại định dạng văn bản, hãy kể tên các loại định dạng đó? Câu 7. Trình bày trang văn bản là gì? Các yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản là gì? Câu 8. Nêu cách chèn hình ảnh vào văn bản? Nêu cách thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản? Câu 9: Nêu các thành phần chính trên cửa sổ của Word: Câu 10:Nêu các cách tạo văn bản mới và mở văn bản đã có Câu 11:Nêu cách lưu văn bản Câu 12: Nêu các bước chèn thêm hàng 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2