intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Lăng Cô

Chia sẻ: Weiwuxian Weiwuxian | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

46
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Lăng Cô. Đây là tài liệu hữu ích để các bạn ôn tập, hệ thống kiến thức môn Toán 6 học kì 2, luyện tập làm bài để đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Lăng Cô

  1. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ LỘC ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018­2019 MÔN TOÁN 6  A. PHẦN SỐ HỌC I. Lý thuyết 1. Phát biểu các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số nguyên  2. Quy tắc dấu ngoặc a c 3. Nêu định nghĩa phân số? Hai phân số   và   bằng nhau khi nào? b d 4. Nêu các tính chất cơ bản của phân số? Thế nào là phân số tối giản? Phát  biểu quy tắc quy đồng mẫu số  nhiều phân số, quy tắc rút gọn phân số? Để  so  sánh hai phân số ta làm thế nào? 5. Thế nào là hai phân số đối nhau, hai phân số nghịch đảo của nhau? 6. Phát biểu quy tắc và viết dạng tổng quát của các phép toán cộng, trừ,  nhân, chia hai phân số? 7. Phép cộng và phép nhân phân số  có những tính chất gì? Viết dạng tổng  quát của các tính chất đó?  8. Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước, quy tắc tìm 1 số  biết giá trị phân số của nó? 9. Nêu định nghĩa, kí hiệu tỉ số của a và b? Quy tắc tìm tỉ số phần trăm của  hai số a và b? II. Bài tập: Bài 1:  Tìm số nguyên x và y biết: x -9 - 16 - 4 a) = b) = 7 14 36 y -5 x -4 x -7 c) = d) = = 12 60 8 - 10 y Bài 2:  Rút gọn về phân số tối giản: - 18 - 27 - 52 a) b) c) 48 - 45 136 5.12 3.7.17 15.7 - 15.4 d) e) d) 9.35 34.28 10.3  Bài 3 :    Rút gọn rồi quy đồng mẫu số:
  2. - 15 120 - 75 54 - 180 63 a) , , b) , , 90 600 150 - 90 288 - 180 Bài 4:  So sánh  phân số : - 12 - 21 34 21 15 24 a)  và      b)  và        c)  và  18 35 153 63 95 136 Bài 5: Thực hiện phép tính: 1 2 3 5 −5 8 9   a)   .( + − )     b)  ( + 1, 75 + ) : (−3 ) 2 9 7 27 28 35 20 1 5 7 36 15   c)  . − .     d)   70,5 − 528 : 3 7 27 14 2 Bài 6: Tính nhanh: −3 15 2 3 3 2 3 5 1     a)  + − ( − )      b)  2 + −1 − : 7 26 13 7 7 9 7 3 9 −11 6 8 −11 1 377 123 34 1 1 1     c)  . + . −    d)  ( − + ).( − − ) 23 7 7 23 23 −231 89 791 6 8 24 Bài 7:  Tìm số x biết: 2 1 1 3 2 9 a )5 x + 5 = 11 b )3 x - = 1 3 2 6 5 7 35     2 7 1 4 1   c) - x = d ) - 1 x - 1 = 25% 9 8 3 5 10 Bài 8: Tính bằng hai cách: 3 1 33 a) 6 + 5     b)   5 − 2    8 2 77 1 2 1 2    c)    −5 + 3    d)   −2 − 1   7 5 3 7 Bài 9: Tìm: 2 5 1 2 a)  của 40 b)   của 48000 đồng c) 4  của  kg 5 6 2 5 Bài 10: Tìm một số, biết: 2 5 a) %  của nó bằng 1,5 b)  3 %  của nó bằng ­5,8 5 8 Bài 11: Tìm tỉ số của hai số a và b, biết: 3 a) a = m  ; b=70cm b) a = 0,2 tạ;   b = 12kg 5 Bài 12: Tính giá trị các biểu thức: 12 2 2 32 4 2 A =  . . .   1.2 2.3 3.4 4.5 22 32 4 2 52 B =  . . .   1.3 2.4 3.5 4.6
  3. Bài 13:  Tính tổng: 2 2 2 2 5 5 5 5     a)  + + + ... + b)  + + + ... + 1.3 3.5 5.7 99.101 1.3 3.5 5.7 99.101 Bài 14: Một lớp học có 45 học sinh bao gồm ba loại: Giỏi, khá và trung bình. Số  7 5 học sinh trung bình chiếm   số  học sinh cả  lớp. Số  học sinh khá bằng   số  15 8 học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp? 3 Bài 15: Một người bán Cam bán được     số  Cam trong rổ  thì còn lại 36 quả.  5 Tính số Cam trong rổ khi chưa bán? Bài 16: Một người đi bộ một phút được 50m và một người đi xe đạp một giờ  được 12km. Tính tỉ số vận tốc của người đi bộ và người đi xe đạp?  B. PHẦN HÌNH HỌC I. Lý thuyết: 1. Cách nhận biết tia nằm giữa hai tia: ­ Nếu xÔy + yÔz = xÔz thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz. ­ Xét trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox nếu xÔy     xÔy + yÔz = xÔz  ­ Dựa vào tính chất tia phân giác của góc: Tia Oy là tia phân giác của xÔz  =>  xÔy = yÔz =  3. Cách nhận biết một tia là tia phân giác của một  góc:            1)    Tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz (hay xÔy + yÔz = xÔz)  xÔy = yÔz => Oy là tia phân giác của góc xÔz            2) xÔy = yÔz =   =>  Oy là tia phân giác của góc xÔz II. Bài tập: Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy, Oz sao cho  góc xÔy = 600,  xÔz = 300.  a) Tia Oz có nằm giữa 2 tia Ox và Oy không?  Vì sao? b) So sánh  xOz ᄉ  ? ᄉ  và  zOy c) Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao? Bài 2: Cho hai góc kề bù  xOy ᄉ  và  yO ᄉ x '  sao cho  xOy ᄉ =100o
  4. ᄉ x'? a) Tính  yO ᄉ . Tính  tO b) Vẽ tia phân giác Ot của  xOy ᄉ x '  ?  Bài  3   :  a) Vẽ góc bẹt xOy b) Vẽ tia Ot sao cho  xOt ᄉ  =300 ᄉ  =300 ( Ot và Oz cùng nằm trên một nữa mặt  c) Vẽ tia Oz sao cho  yOz phẳng bờ xy). d) Vẽ tia phân giác Om của góc tOz ᄉ  ? e) Vì sao tia Om cũng là tia phân giác của  xOy    4  Bài   :  Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trong một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox  ᄉ =800,  xOz sao cho:  xOy ᄉ =300. Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Tính  xOm ᄉ  Bài  5   :   ᄉ =1300.Vẽ tia On là tia phân giác của  xOy Vẽ  xOy ᄉ . a) Tính  nOx ᄉ ? ᄉ ? b) Vẽ tia Om là tia đối của tia On. Tính  yOm * Chú ý: Đề cương này mang tính chất tham khảo.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2