intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Chia sẻ: Weiwuxian Weiwuxian | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

28
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp để tổng hợp kiến thức môn học, nắm vững các phần bài học trọng tâm giúp ôn tập nhanh và dễ dàng hơn. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

  1. Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp                    Tổ Toán ­ Tin KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II  TOÁN  6 – NĂM HỌC: 2018­2019                   Cấp  Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng độ  Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên  TNKQ TL TN TL T TL TN TL Chủ đề  KQ N KQ (nội dung,  K chương…) Q Chủ đề 1  Biết nhân  Nhân,  Số nguyên, bội  hai số  cộng  và ước của  nguyên  hai số  một số nguyên. cùng dấu  nguyên và khác  dấu, tìm  tất cả các  ước của  một số  nguyên. Số câu  3 1 4 Số điểm   0,75 0,5    1,25 Tỉ lệ % 7,5% 5% 12,5%  Chủ đề 2 Rút gọn  Cộng hai  Tìm x bằng  Vận  Phân số, rút  phân số  phân số  cách cộng  dụng  gọn phân số,  thành phân  khác  hai phân số  tính  phép cộng và  số tối  mẫu. cùng mẫu. chất  phép nhân phân  giả n,   Hiểu tính  của  số. nhân, chia  chất phân  phép  hai phân  phối của  nhân,  số, số đối,  phép nhân  phép  số nghịch  đối với  cộng  đảo. phép cộng  phân số  phân số để  để tính  tính giá trị  giá trị  biểu thức. biểu  thức Số câu  3 1 2 1 7 Số điểm   0,75 0,5 1 0,5 2,75 Tỉ lệ % 7,5% 5% 10% 5% 27,5% Chủ đề 3 Tìm giá trị   Hiểu cách  Vận dụng  Phân số, hỗn  phân số  tìm  giá trị  phép chia  số, số thập  của một số  phân số của  hỗn số để  phân, phần  cho trước,  một số cho  tìm x. Vận  trăm, tỉ số phần  tìm một số  trước, tìm  dụng tỉ số  trăm. biết giá trị  một số biết  phần trên  một phân  giá trị một  để giải bài  số của nó,  phân số của  toán liên  tìm tỉ số  nó để giải  quan đến  của hai số. bài toán liên  thực tế. GV: Ngô Thị Nữ 1  
  2. quan đến  thực tế. Số câu  2 1 2 5 Số điểm   0,5 1,0 1,0 2,5 Tỉ lệ % 5% 10% 10% 25%  Chủ đề 4 Nhận biết  Nhận  Vận dụng  Vận  Góc, tia phân  được hai  biết  tính chất  dụng  giác, đường  góc bù  được  tia nằm  tính  tròn, tam giác. nhau, kề  tia  giữa hai tia  chất  nhau, phụ  nằm  để tính số  của tia  nhau, kề  giữa  đo góc. phân  bù, tia phân  hai tia. giác để  giác của  tính số  một góc, vị  đo góc. trí của  điểm so  với đường  tròn, tam  giác. Số câu  4 1 1 1 7 Số điểm   1,0 1,0 1,0 0,5 3,5 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 5%  35% Tổng số câu  15 3 3 2 23 Tổng số điểm 5 2 2 1 10 Tỉ lệ % 50% 20% 20% 10% 100%    ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII TOÁN 6  (2018­2019) Phần I: SỐ HỌC SỐ NGUYÊN *Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “­” trước kết  quả nhận được. *Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.  *Tìm bội và ước của một số nguyên Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau a) ( −5 ) .10 + ( −3) . ( −7 )      b)  ( −4 ) .87 + ( −4 ) .13     c)  ( −2 ) .3. ( −5 ) −10. ( −2 ) d)  −5 − 7. ( −9 ) PHÂN SỐ BẰNG NHAU a c Hai phân số   và   gọi là bằng nhau nếu  a . d = b . c  b d TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ  * Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được  một phân số  a a.m bằng phân số đã cho.           =  với m Z và m ≠ 0 b b.m GV: Ngô Thị Nữ 2  
  3. * Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân  a a:n số bằng phân số đã cho       =  (với n   ƯC(a,b)) b b:n RÚT GỌN PHÂN SỐ * Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho cùng một ước chung ( khác 1 và ­1)  của chúng * Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và ­1. * Khi rút gọn phân số ta thường rút gọn đến tối giản Bài 2: Caùc caëp phaân soá sau coù baèng nhau khoâng, vì sao? 1 3 2 6 4 − 12 −3 9 a)  vaø    b)  vaø  c)  vaø  d)  vaø  4 12 3 8 3 9 5 − 15 Bài 3: Ruùt goïn caùc phaân soá sau: 22 − 63 3.5 8.5 − 8.2 a)  b)  c)                d)  55 81 8.24 16 QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ *Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau: Bước 1: Tìm bội chung của các mẫu (BCNN) để tìm mẫu chung Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu) Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. *Chú ý: Khi quy đồng mẫu nhiều phân số thì phân số đó phải có mẫu dương và phải là phân số tối  giản. SO SÁNH PHÂN SỐ * So sánh  hai phân số cùng mẫu: Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì  lớn hơn. *So sánh hai phân số không cùng mẫu: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta viết chúng dưới  dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ * Cộng hai phân số cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên  mẫu.                    * Cộng hai phân số không cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới  dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung. *Phép cộng phân số có các tính chất: Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. Bài 4: Coängcaùcphaânsoásau 2 3 3 5 1 −4 7 −8 a) + =  b)  + = c)  + = d) + 7 7 8 8 7 7 −25 25 6 −14 6 −14 −3 6 7 9 e)  + g)  + h)  + k)     + 18 21 13 39 21 42 21 −36 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ *Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 * Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.  PHÉP NHÂN PHÂN SỐ *Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.   * Phép nhân phân số có các tính chất: Giao hoán, Kết hợp, Nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối  với phép cộng PHÉP CHIA PHÂN SỐ * Hai số gọi là nghịch đảo nhau nếu tích của chúng bằng 1 * Muốn chia một phân số, hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của  số chia. GV: Ngô Thị Nữ 3  
  4. 1 1 3 −1 −2 −3 1 Bài 5:Tính   a) −      b)  − c)  − d)  −5 − 8 2 5 2 5 4 6 −3 −28 −3 −2 5 −7    e)  ( −2). g)  . h)  : k)  .0 7 33 4 5 −9 31 HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM ­Khi viết phân số ra hỗn số ta lấy tử số chia cho mẫu số được thương làm phần nguyên, còn dư làm tử  7 3 phần phân số mẫu số giữ nguyên.     = 1 4 4 ­Khi viết hỗn số ra phân số ta lấy phần nguyên nhân với mẫu cộng với tử, mẫu số giữ nguyên.  3 1.4 + 3 7 1 = = 4 4 4 ­Khi đổi hỗn số âm ra phân số ta thực hiện như cách đổi trên và đặt dấu “ – “ trước kết quả  3 1.4 + 3 7 −1 = − =− 4 4 4 *Phần trăm: những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm . Kí hiệu % 34 Ví dụ:  0,34 = = 34% 100 6 11 13 −13 −25 −45 Bài 6: a/ Viết phân số dưới dạng hỗn số:  = ; = = ; ; = ; = ; = 5 2 4 4 11 11 4 1 3 3 5 5 b/ Viết hỗn số dưới dạng phân số :  2 = ;5 = ; 4 = ; −4 = ; −3 = ; −2 = 5 2 4 4 11 11 4 1 3 10 25 c/ Viết Phân số dưới dạng số thập phân :  = ; = ; = ; = ; = 5 2 4 11 11 1 1 2 3 5 d/ Viết phân số dưới dạng % :    = ; = ; = ; = ; = 100 4 25 4 10  Bài 7: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 2 5 14 4 2 4 6 5 8 d. 5 2 5 9 a) + . b) : . c)  + : 5 − . + . 7 7 25 7 5 7 7 7 9   7 11 7 11 m) 7 8 3 7 −12 n) −7 39 50 k)  5 7 5 9 5 3 l) . + . − .   9 13 9 13 9 13 −5 8 −2 4 7   + + 25 −14 78 + + + + 19 11 11 19 19 9 15 11 −9 15 Bài 8: Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau: 8 7 8 3 1 −3 5 4 −3 2 4 2 A = 4 + 5 − 9   ;    B = 6 + 5      ;     C = . + .  ;   D = 8 − 3 + 4    23 8 23 8 2 7 9 9 7 7 9 7 Bài * : Tính các tổng sau :  1 1 1 1 A= + + + ... +   1.2 2.3 3.4 99.100 1 1 1 1 B= + + + ... + 1.3 3.5 5.7 97.99 1 1 1 1 C= + + + ... + 1.2.3 2.3.4 3.4.5 98.99.100 1 1 1 1 E= + 2 + 3 + ... + 10 2 2 2 2 1 1 1 1 M = + 2 + 3 + ... + 10 3 3 3 3 1 1 1 1 H = + 2 + 3 + ... + 10 4 4 4 4 GV: Ngô Thị Nữ 4  
  5.   Bài 9:  Tìm x biết 1 −3 −10 2 1 1  a)  x : 4 = −2,5  ;        b) x : =    ;               c)  x − = 2  ;                     dp)  1 x +  1 = 5 ;       3 5 21 3 2 10 2 2 2 ­2 1 3 1 1 2 1 1 1 5  e)  ­ ( 2x­5 ) = ;        g) 2 x + = 5 : 2          h) x −8 =1                              i)  x − =                  3 3 2 2 3 3 3 2 4 4 BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ m * Tìm giá trị phân số của một số cho trước: Muốn tìm   của số b cho trước, ta tính  n m b. (m, n N,n 0) . n m m  của  số đó bằng  a, ta  tính  a : (m, n N *) *Tìm  một số biết  giá  trị  một phân  số của  nó: Muốn  tìm  một  số  biết   n n *Tỉ số phần trăm: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí  a.100 hiệu % vào kết quả :  % b Bài 10: Một lớp học có 24 học sinh nam và 22 học sinh nữ. a) Tính tỉ số của học sinh nữ và học sinh nam b)Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp. 2 Bài 11: Một người mang đi chợ một rỗ trứng. Người đó bán   số trứng thì còn lại 54 quả trứng . 5 Tính số trứng người đó mang ra chợ bán .  Bài 12: Trong 40 kg nước biển có 2 kg muối. Tính tỉ số % của muối trong nước biển Bài 13: Kết quả sơ kết HKI, số học sinh khá và giỏi của lớp 6A chiếm 50% số hs cả lớp, số hs trung bình  2 chiếm số hs cả lớp, số còn lại là hs yếu.Tính số Hs khá và giỏi, số hs trung bình, biết rằng lớp 6A có 4 hs yếu 5 2 4 Bài 14: Lớp 6A có 45 hs. Sau sơ kết học kì I thì số hs giỏi chiếm   số hs cả lớp, số hs khá chiếm   số  9 15 hs cả lớp, số hs trung bình chiếm 40% số học sinh cả lớp, số còn lại là hs yếu. Tính số hs mỗi loại. 2 Bài 15: Bạn Hà bán bán   tấm vải thì còn 5m. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét . 3 2 Bài 16: Lớp 6A có 18 học sinh nam. Số học sinh nam bằng   số học sinh cả lớp. Tính số học sinh nữ của  3 lớp. 8 Bài 17: : Khối lớp 6 gồm có 3 lớp có tất cả 102 học sinh . Biết tỉ số học sinh lớp 6B so với 6A là   . Tỉ số  9 17 học sinh lớp 6C só với 6B là    . Hãy tính số học sinh mỗi lớp . 16 1 1 1 Bài 18: Một công nhân ăn hết   tiền lương , trả tiền nhà hết   tiền lương , tiêu vặt hết   tiền lương ,  2 6 5 cuối tháng để dành 120 000. Tính lương của người đó (ĐS: 900 000 đ) Phần II: HÌNH HỌC GÓC: *Góc là hình gồm hai tia chung góc.                    *Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau SỐ ĐO GÓC: *Góc vuông có số đo bằng 900  *Góc nhọn có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 GV: Ngô Thị Nữ 5  
  6. *Góc tù có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800   *Góc bẹt có số đo bằng  1800 KHI NÀO THÌ  ᄋXOY + YOZ ᄋ = ᄋXOZ ? *Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì  ᄋXOY + YOZ ᄋ = ᄋXOZ . Ngược lại, nếu  ᄋXOY + YOZ ᄋ = ᄋXOZ  thì  tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz. *Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm trên hai nữa mặt phẳng đối nhau  có bờ chứa cạnh chung. *Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900 *Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 1800 *Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau là hai góc kề bù.  ­ Chú ý: Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800. TIA PHÂN GIÁC CỦA GÓC *Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo vời hai cạnh ấy hai góc bằng nhau. ĐƯỜNG TRÒN: Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.  kí hiệu (O; R) Chú ý: ­ Trong một đường tròn, đường kính bằng hai lần bán kính. Trong một đường tròn, đường kính là dây dài nhất   TAM GIÁC: Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng  hàng. Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ  chứa tia Om, vẽ  các tia On, Op sao cho  mOn ᄋ ᄋ  = 500,  mOp =  1300    a) Trong 3 tia Om, On, Op tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Tính góc nOp.    b) Vẽ tia phân giác Oa của góc nOp. Tính góc aOp? Bài 2: Cho hai góc kề nhau   aObᄋ và  ᄋ ᄋ ᄋ = 550. Gọi Om là tia đối của tia Oc.  aOc  sao cho  aOb = 350 và  aOc ᄋ    a) Tính số đo các góc:  aOm ᄋ và  bOm ?    b) Gọi On là tia phân giác của góc bOm. Tính số đo góc aOn?    c) Vẽ tia đối của tia On là tia On’. Tính  số đo góc mOn A Bài 3:Cho hai góc kề bù xOy và yOz, biết  xOy ᄋ = 600 a) Tính số đo góc yoz b) Vẽ Om và On lần lượt là tia phân giác của xOy và yOz. Tính số đo của  B D C góc  mOn? Bài 4:Cho tia Oy, Oz cùng nằm trên một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết góc xOy bằng 300, góc  xOz bằng 1200 a) Tính số đo góc yOz. b) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, tia phân giác On của yOz. Tính số đo của mOn ᄋ Bài 5: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho  xOy ᄋ = 1000 ; xOz = 400 a) Trong ba tia Ox; Oy; Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? vì sao? b) Tính số đo của góc yOz c) Gọi Ot là tia phân giác của góc yOz. Tính số đo của góc xOt?  Bài 6: Cho góc xOy có số đo bằng 800 Vẽ tia phân giác Ot của góc đó. Vẽ tia Om là tia đối của tia Ot. a. Tính góc xOm b. So sánh góc xOm và Góc yOm c. Om có phải là tia phân giác của góc xOy không? *PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 : Kết quả của phép tính  ( −7 ) .3   bằng : A.  −21 B.  −4   C. 4 D. 10 GV: Ngô Thị Nữ 6  
  7. Câu 2 :  Kết quả của phép tính  ( −5 ) . ( −10 )  :  A.  −15 B.  −50   C.  50   D.  15   Câu 3 : Hãy chọn tập hợp gồm các phần tử là ước của  −6   A.  { −1; −2; −3; −6} B.  { −6; −3; −2; −1;1; 2;3;6} C.  {1; 2; 3; 6} D.  { −6; −3; −2; −1;0;1; 2;3;6} −18 Câu 4:  Phân số   rút gọn thành phân số tối giản là  : 54 −9 −6 −3 −1 A.    B.  C.  D.  27 18 9 3 3 Câu 5:    của 60 là :  4 A.  30 B.  40   C.  45   D.  50   2 Câu 6:    của một số a bằng 4 . Vậy a bằng :  5 A.  10 B.  12   C.  14   D.  16    Câu 7: Kết luận nào sau đây là đúng ? A  Hai góc kề nhau có tổng  số đo bằng 1800 B . Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng  180 0 C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800D . Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900 Câu 8: Nếu  A ᄋ  = 550. Ta nói: ᄋ  = 350 và   B ᄋ là hai góc kề nhau.  A.   ᄋA   và  B C.  ᄋA   và  B ᄋ   là hai góc bù nhau.                     ᄋ là hai góc phụ nhau. B.    ᄋA   và  B ᄋ là hai góc kề bù.   D.  ᄋA   và  B   Câu 9 : Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi : ᄋ = ᄋyOt                        A.  xOt ᄋ + tOy C.   xOt ᄋ = xOy ᄋ    và   xOt ᄋ = ᄋyOt ᄋ + tOy  B.  xOt ᄋ = xOy ᄋ               ᄋ = ᄋyOx  D.  xOt ᄋ Câu 10: Cho  xOy   và  ᄋyOz là hai góc kề bù , biết  xOy ᄋ = 60o . Khi đó ,  ᄋyOz  có số đo bằng:  A. 30o    B.  60o C.  90o D.  120o Câu 11: Cho điểm M thuộc đường tròn  (O;5cm) . Khi đó : A. OM  5 cm  D. OM = 2,5 cm  Câu 12. 45% được viết dưới dạng số thập phân thì kết quả đúng là:  A. 4,5 B. 0,45 C. 0,045 D. 45,00 2 Câu 13.   của 8,7 bằng bao nhiêu:   3 A. 8,5 B. 13,05 C. 5,8 D. 0,58 Câu 14. Cho đường tròn (O; 2cm) và điểm P mà khoảng cách từ P đến O bằng 2cm. Khi đó: A. P là điểm nằm trên đường tròn B. P là điểm nằm ngoài đường tròn C. P là điểm nằm trong đường tròn D. Tất cả các phương án a, b và c đều sai. Câu 15. Số đo của góc phụ với góc 56  là : 0 A. 650  B. 340  C. 1240  D. Một kết quả khác. Câu 16. Điều kiện để tia Oc là tia phân giác của  ᄋaOb  là GV: Ngô Thị Nữ 7  
  8. ᄋ A.  ᄋaOc = ᄋbOc  và tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob.                     C.  ᄋaOc = ᄋbOc  =  aOb  . 2 B.  ᄋaOc + cOb ᄋ ᄋ = aOb và ᄋaOc = cOb ᄋ .                                   D. Cả A , B , C đều đúng. ᄋ Câu 17 Biết hai góc xOy ᄋ và  yOz  là hai góc phụ nhau. Số đo góc xOy ᄋ ᄋ = 340 . Số đo góc  yOz  là: A. 560 B. 1460 C. 1240 D. 660 2 Câu 18. Một tấm vải nếu bớt đi 8 mét thì còn lại   chiều dài tấm vải. Vậy chiều dài cả tấm vải là bao  3 nhiêu mét ?   A. 24 mét  B. 20 mét  C. 18 mét  D. 12 mét. 7 3 Câu 19. Biết  thùng dầu chứa 14 lít dầu. Hỏi   thùng dầu chứa bao nhiêu lít dầu ? 12 8 A. 6 lít  B. 9 lít  C. 10 lít  D. 12 lít. 1 2 Câu 20. Cho  x = + - . Hoi x la gia tri nao trong cac sô sau: ̉ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ́ 2 3 1 1 1 1 A - B. C. - D. 5 5 6 6 1 1 Câu 21. Gia tri cua phep tinh  ́ ̣ ̉ ́ ́ 5 − 2  băng:  ̀ 3 3 1 1 A.  3                      B.  ­ 3               C.3                 D. ­31 .  3 3 4 8 Câu 22. Biết  = . Số x bằng:  x 12 8 2 A . B. 12 C. 6 D. 3 3 4 Câu 23. Biết rằng   của một số là 40. Số đó là:  5 A.32              B.50         C.160        D.200 Câu 24. Kết luận nào sau đây là đúng ?   A Hai góc kề nhau có tổng  số đo bằng 1800          B . Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800  C.Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800           D .Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900 −7 15 Câu 25.  Tổng  +  bằng:  6 6 4 4 11 11 A . − B.               C.                  D. − 3 3 13 13 4 Câu 26.  Biết rằng   của một số x là 40. Số x đó là: 5 A.32 B.50 C.160 D.200 5 Câu 27.  Số   −2  được viết dưới dang phân số :  6 −7 −17 5 10 A.             B.             C. −             D. − 6 6 12 6 Chúc các em ôn tập tốt! GV: Ngô Thị Nữ 8  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2