Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
lượt xem 1
download
Tham khảo Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp để tổng hợp kiến thức môn học, nắm vững các phần bài học trọng tâm giúp ôn tập nhanh và dễ dàng hơn. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
- Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp Tổ Toán Tin KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II TOÁN 6 – NĂM HỌC: 20182019 Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên TNKQ TL TN TL T TL TN TL Chủ đề KQ N KQ (nội dung, K chương…) Q Chủ đề 1 Biết nhân Nhân, Số nguyên, bội hai số cộng và ước của nguyên hai số một số nguyên. cùng dấu nguyên và khác dấu, tìm tất cả các ước của một số nguyên. Số câu 3 1 4 Số điểm 0,75 0,5 1,25 Tỉ lệ % 7,5% 5% 12,5% Chủ đề 2 Rút gọn Cộng hai Tìm x bằng Vận Phân số, rút phân số phân số cách cộng dụng gọn phân số, thành phân khác hai phân số tính phép cộng và số tối mẫu. cùng mẫu. chất phép nhân phân giả n, Hiểu tính của số. nhân, chia chất phân phép hai phân phối của nhân, số, số đối, phép nhân phép số nghịch đối với cộng đảo. phép cộng phân số phân số để để tính tính giá trị giá trị biểu thức. biểu thức Số câu 3 1 2 1 7 Số điểm 0,75 0,5 1 0,5 2,75 Tỉ lệ % 7,5% 5% 10% 5% 27,5% Chủ đề 3 Tìm giá trị Hiểu cách Vận dụng Phân số, hỗn phân số tìm giá trị phép chia số, số thập của một số phân số của hỗn số để phân, phần cho trước, một số cho tìm x. Vận trăm, tỉ số phần tìm một số trước, tìm dụng tỉ số trăm. biết giá trị một số biết phần trên một phân giá trị một để giải bài số của nó, phân số của toán liên tìm tỉ số nó để giải quan đến của hai số. bài toán liên thực tế. GV: Ngô Thị Nữ 1
- quan đến thực tế. Số câu 2 1 2 5 Số điểm 0,5 1,0 1,0 2,5 Tỉ lệ % 5% 10% 10% 25% Chủ đề 4 Nhận biết Nhận Vận dụng Vận Góc, tia phân được hai biết tính chất dụng giác, đường góc bù được tia nằm tính tròn, tam giác. nhau, kề tia giữa hai tia chất nhau, phụ nằm để tính số của tia nhau, kề giữa đo góc. phân bù, tia phân hai tia. giác để giác của tính số một góc, vị đo góc. trí của điểm so với đường tròn, tam giác. Số câu 4 1 1 1 7 Số điểm 1,0 1,0 1,0 0,5 3,5 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 5% 35% Tổng số câu 15 3 3 2 23 Tổng số điểm 5 2 2 1 10 Tỉ lệ % 50% 20% 20% 10% 100% ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII TOÁN 6 (20182019) Phần I: SỐ HỌC SỐ NGUYÊN *Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “” trước kết quả nhận được. *Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. *Tìm bội và ước của một số nguyên Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau a) ( −5 ) .10 + ( −3) . ( −7 ) b) ( −4 ) .87 + ( −4 ) .13 c) ( −2 ) .3. ( −5 ) −10. ( −2 ) d) −5 − 7. ( −9 ) PHÂN SỐ BẰNG NHAU a c Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a . d = b . c b d TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ * Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số a a.m bằng phân số đã cho. = với m Z và m ≠ 0 b b.m GV: Ngô Thị Nữ 2
- * Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân a a:n số bằng phân số đã cho = (với n ƯC(a,b)) b b:n RÚT GỌN PHÂN SỐ * Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho cùng một ước chung ( khác 1 và 1) của chúng * Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và 1. * Khi rút gọn phân số ta thường rút gọn đến tối giản Bài 2: Caùc caëp phaân soá sau coù baèng nhau khoâng, vì sao? 1 3 2 6 4 − 12 −3 9 a) vaø b) vaø c) vaø d) vaø 4 12 3 8 3 9 5 − 15 Bài 3: Ruùt goïn caùc phaân soá sau: 22 − 63 3.5 8.5 − 8.2 a) b) c) d) 55 81 8.24 16 QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ *Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau: Bước 1: Tìm bội chung của các mẫu (BCNN) để tìm mẫu chung Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu) Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. *Chú ý: Khi quy đồng mẫu nhiều phân số thì phân số đó phải có mẫu dương và phải là phân số tối giản. SO SÁNH PHÂN SỐ * So sánh hai phân số cùng mẫu: Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. *So sánh hai phân số không cùng mẫu: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ * Cộng hai phân số cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. * Cộng hai phân số không cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung. *Phép cộng phân số có các tính chất: Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. Bài 4: Coängcaùcphaânsoásau 2 3 3 5 1 −4 7 −8 a) + = b) + = c) + = d) + 7 7 8 8 7 7 −25 25 6 −14 6 −14 −3 6 7 9 e) + g) + h) + k) + 18 21 13 39 21 42 21 −36 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ *Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 * Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ *Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. * Phép nhân phân số có các tính chất: Giao hoán, Kết hợp, Nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng PHÉP CHIA PHÂN SỐ * Hai số gọi là nghịch đảo nhau nếu tích của chúng bằng 1 * Muốn chia một phân số, hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia. GV: Ngô Thị Nữ 3
- 1 1 3 −1 −2 −3 1 Bài 5:Tính a) − b) − c) − d) −5 − 8 2 5 2 5 4 6 −3 −28 −3 −2 5 −7 e) ( −2). g) . h) : k) .0 7 33 4 5 −9 31 HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM Khi viết phân số ra hỗn số ta lấy tử số chia cho mẫu số được thương làm phần nguyên, còn dư làm tử 7 3 phần phân số mẫu số giữ nguyên. = 1 4 4 Khi viết hỗn số ra phân số ta lấy phần nguyên nhân với mẫu cộng với tử, mẫu số giữ nguyên. 3 1.4 + 3 7 1 = = 4 4 4 Khi đổi hỗn số âm ra phân số ta thực hiện như cách đổi trên và đặt dấu “ – “ trước kết quả 3 1.4 + 3 7 −1 = − =− 4 4 4 *Phần trăm: những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm . Kí hiệu % 34 Ví dụ: 0,34 = = 34% 100 6 11 13 −13 −25 −45 Bài 6: a/ Viết phân số dưới dạng hỗn số: = ; = = ; ; = ; = ; = 5 2 4 4 11 11 4 1 3 3 5 5 b/ Viết hỗn số dưới dạng phân số : 2 = ;5 = ; 4 = ; −4 = ; −3 = ; −2 = 5 2 4 4 11 11 4 1 3 10 25 c/ Viết Phân số dưới dạng số thập phân : = ; = ; = ; = ; = 5 2 4 11 11 1 1 2 3 5 d/ Viết phân số dưới dạng % : = ; = ; = ; = ; = 100 4 25 4 10 Bài 7: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 2 5 14 4 2 4 6 5 8 d. 5 2 5 9 a) + . b) : . c) + : 5 − . + . 7 7 25 7 5 7 7 7 9 7 11 7 11 m) 7 8 3 7 −12 n) −7 39 50 k) 5 7 5 9 5 3 l) . + . − . 9 13 9 13 9 13 −5 8 −2 4 7 + + 25 −14 78 + + + + 19 11 11 19 19 9 15 11 −9 15 Bài 8: Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau: 8 7 8 3 1 −3 5 4 −3 2 4 2 A = 4 + 5 − 9 ; B = 6 + 5 ; C = . + . ; D = 8 − 3 + 4 23 8 23 8 2 7 9 9 7 7 9 7 Bài * : Tính các tổng sau : 1 1 1 1 A= + + + ... + 1.2 2.3 3.4 99.100 1 1 1 1 B= + + + ... + 1.3 3.5 5.7 97.99 1 1 1 1 C= + + + ... + 1.2.3 2.3.4 3.4.5 98.99.100 1 1 1 1 E= + 2 + 3 + ... + 10 2 2 2 2 1 1 1 1 M = + 2 + 3 + ... + 10 3 3 3 3 1 1 1 1 H = + 2 + 3 + ... + 10 4 4 4 4 GV: Ngô Thị Nữ 4
- Bài 9: Tìm x biết 1 −3 −10 2 1 1 a) x : 4 = −2,5 ; b) x : = ; c) x − = 2 ; dp) 1 x + 1 = 5 ; 3 5 21 3 2 10 2 2 2 2 1 3 1 1 2 1 1 1 5 e) ( 2x5 ) = ; g) 2 x + = 5 : 2 h) x −8 =1 i) x − = 3 3 2 2 3 3 3 2 4 4 BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ m * Tìm giá trị phân số của một số cho trước: Muốn tìm của số b cho trước, ta tính n m b. (m, n N,n 0) . n m m của số đó bằng a, ta tính a : (m, n N *) *Tìm một số biết giá trị một phân số của nó: Muốn tìm một số biết n n *Tỉ số phần trăm: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí a.100 hiệu % vào kết quả : % b Bài 10: Một lớp học có 24 học sinh nam và 22 học sinh nữ. a) Tính tỉ số của học sinh nữ và học sinh nam b)Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp. 2 Bài 11: Một người mang đi chợ một rỗ trứng. Người đó bán số trứng thì còn lại 54 quả trứng . 5 Tính số trứng người đó mang ra chợ bán . Bài 12: Trong 40 kg nước biển có 2 kg muối. Tính tỉ số % của muối trong nước biển Bài 13: Kết quả sơ kết HKI, số học sinh khá và giỏi của lớp 6A chiếm 50% số hs cả lớp, số hs trung bình 2 chiếm số hs cả lớp, số còn lại là hs yếu.Tính số Hs khá và giỏi, số hs trung bình, biết rằng lớp 6A có 4 hs yếu 5 2 4 Bài 14: Lớp 6A có 45 hs. Sau sơ kết học kì I thì số hs giỏi chiếm số hs cả lớp, số hs khá chiếm số 9 15 hs cả lớp, số hs trung bình chiếm 40% số học sinh cả lớp, số còn lại là hs yếu. Tính số hs mỗi loại. 2 Bài 15: Bạn Hà bán bán tấm vải thì còn 5m. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét . 3 2 Bài 16: Lớp 6A có 18 học sinh nam. Số học sinh nam bằng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh nữ của 3 lớp. 8 Bài 17: : Khối lớp 6 gồm có 3 lớp có tất cả 102 học sinh . Biết tỉ số học sinh lớp 6B so với 6A là . Tỉ số 9 17 học sinh lớp 6C só với 6B là . Hãy tính số học sinh mỗi lớp . 16 1 1 1 Bài 18: Một công nhân ăn hết tiền lương , trả tiền nhà hết tiền lương , tiêu vặt hết tiền lương , 2 6 5 cuối tháng để dành 120 000. Tính lương của người đó (ĐS: 900 000 đ) Phần II: HÌNH HỌC GÓC: *Góc là hình gồm hai tia chung góc. *Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau SỐ ĐO GÓC: *Góc vuông có số đo bằng 900 *Góc nhọn có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 GV: Ngô Thị Nữ 5
- *Góc tù có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800 *Góc bẹt có số đo bằng 1800 KHI NÀO THÌ ᄋXOY + YOZ ᄋ = ᄋXOZ ? *Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì ᄋXOY + YOZ ᄋ = ᄋXOZ . Ngược lại, nếu ᄋXOY + YOZ ᄋ = ᄋXOZ thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz. *Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm trên hai nữa mặt phẳng đối nhau có bờ chứa cạnh chung. *Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900 *Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 1800 *Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau là hai góc kề bù. Chú ý: Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800. TIA PHÂN GIÁC CỦA GÓC *Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo vời hai cạnh ấy hai góc bằng nhau. ĐƯỜNG TRÒN: Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. kí hiệu (O; R) Chú ý: Trong một đường tròn, đường kính bằng hai lần bán kính. Trong một đường tròn, đường kính là dây dài nhất TAM GIÁC: Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Om, vẽ các tia On, Op sao cho mOn ᄋ ᄋ = 500, mOp = 1300 a) Trong 3 tia Om, On, Op tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Tính góc nOp. b) Vẽ tia phân giác Oa của góc nOp. Tính góc aOp? Bài 2: Cho hai góc kề nhau aObᄋ và ᄋ ᄋ ᄋ = 550. Gọi Om là tia đối của tia Oc. aOc sao cho aOb = 350 và aOc ᄋ a) Tính số đo các góc: aOm ᄋ và bOm ? b) Gọi On là tia phân giác của góc bOm. Tính số đo góc aOn? c) Vẽ tia đối của tia On là tia On’. Tính số đo góc mOn A Bài 3:Cho hai góc kề bù xOy và yOz, biết xOy ᄋ = 600 a) Tính số đo góc yoz b) Vẽ Om và On lần lượt là tia phân giác của xOy và yOz. Tính số đo của B D C góc mOn? Bài 4:Cho tia Oy, Oz cùng nằm trên một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết góc xOy bằng 300, góc xOz bằng 1200 a) Tính số đo góc yOz. b) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, tia phân giác On của yOz. Tính số đo của mOn ᄋ Bài 5: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy ᄋ = 1000 ; xOz = 400 a) Trong ba tia Ox; Oy; Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? vì sao? b) Tính số đo của góc yOz c) Gọi Ot là tia phân giác của góc yOz. Tính số đo của góc xOt? Bài 6: Cho góc xOy có số đo bằng 800 Vẽ tia phân giác Ot của góc đó. Vẽ tia Om là tia đối của tia Ot. a. Tính góc xOm b. So sánh góc xOm và Góc yOm c. Om có phải là tia phân giác của góc xOy không? *PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 : Kết quả của phép tính ( −7 ) .3 bằng : A. −21 B. −4 C. 4 D. 10 GV: Ngô Thị Nữ 6
- Câu 2 : Kết quả của phép tính ( −5 ) . ( −10 ) : A. −15 B. −50 C. 50 D. 15 Câu 3 : Hãy chọn tập hợp gồm các phần tử là ước của −6 A. { −1; −2; −3; −6} B. { −6; −3; −2; −1;1; 2;3;6} C. {1; 2; 3; 6} D. { −6; −3; −2; −1;0;1; 2;3;6} −18 Câu 4: Phân số rút gọn thành phân số tối giản là : 54 −9 −6 −3 −1 A. B. C. D. 27 18 9 3 3 Câu 5: của 60 là : 4 A. 30 B. 40 C. 45 D. 50 2 Câu 6: của một số a bằng 4 . Vậy a bằng : 5 A. 10 B. 12 C. 14 D. 16 Câu 7: Kết luận nào sau đây là đúng ? A Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 1800 B . Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 180 0 C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800D . Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900 Câu 8: Nếu A ᄋ = 550. Ta nói: ᄋ = 350 và B ᄋ là hai góc kề nhau. A. ᄋA và B C. ᄋA và B ᄋ là hai góc bù nhau. ᄋ là hai góc phụ nhau. B. ᄋA và B ᄋ là hai góc kề bù. D. ᄋA và B Câu 9 : Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi : ᄋ = ᄋyOt A. xOt ᄋ + tOy C. xOt ᄋ = xOy ᄋ và xOt ᄋ = ᄋyOt ᄋ + tOy B. xOt ᄋ = xOy ᄋ ᄋ = ᄋyOx D. xOt ᄋ Câu 10: Cho xOy và ᄋyOz là hai góc kề bù , biết xOy ᄋ = 60o . Khi đó , ᄋyOz có số đo bằng: A. 30o B. 60o C. 90o D. 120o Câu 11: Cho điểm M thuộc đường tròn (O;5cm) . Khi đó : A. OM 5 cm D. OM = 2,5 cm Câu 12. 45% được viết dưới dạng số thập phân thì kết quả đúng là: A. 4,5 B. 0,45 C. 0,045 D. 45,00 2 Câu 13. của 8,7 bằng bao nhiêu: 3 A. 8,5 B. 13,05 C. 5,8 D. 0,58 Câu 14. Cho đường tròn (O; 2cm) và điểm P mà khoảng cách từ P đến O bằng 2cm. Khi đó: A. P là điểm nằm trên đường tròn B. P là điểm nằm ngoài đường tròn C. P là điểm nằm trong đường tròn D. Tất cả các phương án a, b và c đều sai. Câu 15. Số đo của góc phụ với góc 56 là : 0 A. 650 B. 340 C. 1240 D. Một kết quả khác. Câu 16. Điều kiện để tia Oc là tia phân giác của ᄋaOb là GV: Ngô Thị Nữ 7
- ᄋ A. ᄋaOc = ᄋbOc và tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob. C. ᄋaOc = ᄋbOc = aOb . 2 B. ᄋaOc + cOb ᄋ ᄋ = aOb và ᄋaOc = cOb ᄋ . D. Cả A , B , C đều đúng. ᄋ Câu 17 Biết hai góc xOy ᄋ và yOz là hai góc phụ nhau. Số đo góc xOy ᄋ ᄋ = 340 . Số đo góc yOz là: A. 560 B. 1460 C. 1240 D. 660 2 Câu 18. Một tấm vải nếu bớt đi 8 mét thì còn lại chiều dài tấm vải. Vậy chiều dài cả tấm vải là bao 3 nhiêu mét ? A. 24 mét B. 20 mét C. 18 mét D. 12 mét. 7 3 Câu 19. Biết thùng dầu chứa 14 lít dầu. Hỏi thùng dầu chứa bao nhiêu lít dầu ? 12 8 A. 6 lít B. 9 lít C. 10 lít D. 12 lít. 1 2 Câu 20. Cho x = + - . Hoi x la gia tri nao trong cac sô sau: ̉ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ́ 2 3 1 1 1 1 A - B. C. - D. 5 5 6 6 1 1 Câu 21. Gia tri cua phep tinh ́ ̣ ̉ ́ ́ 5 − 2 băng: ̀ 3 3 1 1 A. 3 B. 3 C.3 D. 31 . 3 3 4 8 Câu 22. Biết = . Số x bằng: x 12 8 2 A . B. 12 C. 6 D. 3 3 4 Câu 23. Biết rằng của một số là 40. Số đó là: 5 A.32 B.50 C.160 D.200 Câu 24. Kết luận nào sau đây là đúng ? A Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 1800 B . Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800 C.Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800 D .Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900 −7 15 Câu 25. Tổng + bằng: 6 6 4 4 11 11 A . − B. C. D. − 3 3 13 13 4 Câu 26. Biết rằng của một số x là 40. Số x đó là: 5 A.32 B.50 C.160 D.200 5 Câu 27. Số −2 được viết dưới dang phân số : 6 −7 −17 5 10 A. B. C. − D. − 6 6 12 6 Chúc các em ôn tập tốt! GV: Ngô Thị Nữ 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
6 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn