Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Thanh Quan
lượt xem 3
download
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Thanh Quan cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập giúp bạn ôn tập và hệ thống kiến thức hiệu quả. Hi vọng với tư liệu này sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Thanh Quan
- Trường THCS Thanh Quan ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TOÁN 8 A. ĐẠI SỐ I) Lý thuyết 1.Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? Ví dụ? 2. Nêu quy tắc biến đổi phương trình? Bất phương trình? 3. Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu? 4. Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình? 5. Nêu các tính chất của bất đẳng thức. II) Bài tập: Bài 1 : Giải phương trình : 1. 5( x – 3 ) – 15 = 2 ( x + 2 ) 8. x 1 2 3 2x 15. x4 2 9 4( x 3 ) 5 6 x2 2 x 2. x2 – 16 – 3( x – 4 ) = 0 x 3 2 6 1 1 3. (3x +1)2 – (x2 – 8x + 16) =0 9. x 3 x x ( x 3) 16. x 3 x x3 x 4. ( x – 1)2 = ( x + 3 )2 x 5 5 1 x 2 1 x2 2 10. x 17. x 1 x 2x 2 2x x 4 x 5 x 5 x ( x 5) x 5. 2x 2 x 2x 2x 4 6 8 x 5 x2 5 18. 1.3 1 x 4 x 3 x 11. x 1 x 1 x2 1 0 3.5 5.7 17.19 6. 4 6 3 1 1 1 3 12. | x – 3 | + 2x = 7 19. x 2 x x 2 3x 2 x2 5x 6 10 x 1 2x 7. 3 2 5 4 13. | 5x | + 2x = 13 4x 3 5x 6 20. x 2 x 2 x 2 4 14. 3x | 6 + 2x | = 14 Bài 2 : Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 1. 2x – 5 4x – x(2x–5) 3. 4x + 7 > 2 – ( x – 4 ) 8. (x – 2)( x + 3) > 34 – ( x + 5 )( 3 – x ) x 1 x 1 x 2x 1 4. 6 4 9. x 2 3 2 x 1 4x 3 1 5x x 3 5. 5 10 25 10. x 1 2 4 4 32 Bài 3: Cho biểu thức: B = − : 2 x − 4 x + 4 x + 8 x + 16 a) Rút gọn biểu thức B b) Tính giá trị biểu thức B tại x = 6 c) Tìm x Z để biểu thức B nhận giá trị nguyên. 3 − x x2 + 6 x + 9 x 3x 2 Bài 4: Cho biểu thức: A = x +3 . x2 − 9 + : x +3 x +3 a) Rút gọn biểu thức A b) Tính giá trị biểu thức A tại |x|= 0,5 c) Tìm x để A
- Trường THCS Thanh Quan 3 + x 4x2 3 − x 4 x + 12 Bài 5: Cho biểu thức: P = − 2 − : 3− x x − 9 3+ x 3− x a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm x để P = 2 c) Tính gía trị biểu thức P tại |x+2|=1 d) Tìm x để P
- Trường THCS Thanh Quan 8A sang lớp 8B thì số học sinh hai lớp bằng nhau, nếu chuyển 5 học sinh từ lớp 8B sang lớp 8A thì số học sinh 8B bằng 11/9 số học sinh lớp 8A? Toán phần trăm : Bài 17 : Một xí nghiệp dệt thảm được giao làm một số thảm xuất khẩu trong 20 ngày. Xí nghiệp đã tăng năng suất lên 20% nên sau 18 ngày không những đã làm xong số thảm được giao mà còn làm thêm được 24 chiếc nữa. Tính số thảm mà xí nghiệp đã làm trong 18 ngày? Bài 18: Trong tháng Giêng hai tổ công nhân may được 800 chiếc áo. Tháng Hai, tổ 1 vượt mức 15%, tổ hai vượt mức 20% do đó cả hai tổ sản xuất được 945 chiếc áo .Tính xem trong tháng đầu mỗi tổ may được bao nhiêu chiếc áo? B. HÌNH HỌC I) Lý thuyết 1. Phát biểu định lí Ta let thuận và đảo? Vẽ hình? ghi GT KL? 2. Phát biểu hệ quả của định lí Talet? Vẽ hình? ghi GTKL? 3. Phát biểu, vẽ hình, ghi GTKL của định lí về tính chất đường phân giác của tam giác? 4. Phát biểu, vẽ hình, ghi GTKL về 3 trường hợp đồng dạng của hai tam giác? 5. Phát biểu, vẽ hình, ghi GTKL về trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác vuông? II) Bài tập Bài 1: Cho hình thang ABCD (AB//CD), một đường thẳng song song với 2 đáy, cắt các cạnh AD,BC ở M và N sao cho MD = 2MA. a.Tính tỉ số NB/NC b.Cho AB = 8cm, CD = 17cm.Tính MN? Bài 2: Cho hình thang ABCD(AB//CD). M là trung điểm của CD. Gọi I là giao điểm của AM và BD, gọi K là giao điểm của BM và AC. a.Chứng minh IK // AB b.Đường thẳng IK cắt AD, BC theo thứ tự ở E và F. Chứng minh: EI = IK = KF. Bài 3: Cho tam giác nhọn ABC và các đường cao BD, CE, AM cắt nhau tại H. a.Chứng minh: ΔABD đồng dạng với ΔACE b.Chứng minh: ΔAED ~ ΔACB và tính góc AED biết góc ACB = 480 c. Chứng minh: EH.EC = EA.EB d. Chứng minh: H là giao điểm ba đường phân giác của tam giác EDM Bài 4: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH, BC = 20cm, AH = 8cm. Gọi D là hình chiếu của H trên AC, E là hình chiếu của H trên AB. a. Chứng minh : AB2 = BH . BC b. Chứng minh tam giác ADE đồng dạng với tam giác ABC. c. Tính diện tích tam giác ADE. Bài 5: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 15cm, AC = 20cm, đường phân giác BD; đường cao AH. Tính độ dài BC; BH; AH; AD? Bài 6: Tam giác ABC cân tại A, BC = 120cm, AB = 100cm. Các đường cao AD và BE
- Trường THCS Thanh Quan cắt nhau ở H. a. Tìm các tam giác đồng dạng với tam giác BDH. b.Tính độ dài HD, BH c.Tính độ dài HE Bài 7: Cho tam giác ABC, các đường cao BD, CE cắt nhau ở H. Gọi K là hình chiếu của H trên BC.Chứng minh rằng: a. BH.BD = BK.BC b.CH.CE = CK.CB c. Đường vuông góc với AB tại B và đường vuông góc với AC tại C cắt nhau ở Q ; M là trung điểm của B d.Chứng minh: H ; M ; Q thẳng hàng. Bài 8 : Cho tam giác ABC cân tại A ; trên BC lấy điểm M , vẽ ME ; MF vuông góc với AC ; AB. Kẻ đường cao CH. Chứng minh: a. Tam giác BFM đồng dạng với tam giác CEM. b. Tam giác BHC và tam giác CEM đồng dạng. c. ME + MF không đổi khi M di động trên BC. Bài 9: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có AB=10cm; BC = 20 cm ; AA’ = 15cm. a. Tính thể tích hình hộp chữ nhật. b. Tính độ dài đường chéo AC’ của hình hộp chữ nhật. Bài 10: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB=10 cm; cạnh bên SA=12 cm. a. Tính đường chéo AC b. Tính đường cao SO và thể tích hình chóp. BÀI TẬP NÂNG CAO : Bài 1 : Giải các phương trình sau: a ) x ( x − 1) ( x + 1) ( x + 2 ) = 24 b) ( x + 3) + ( x + 5 ) = 16 3 5 x + 5 x +1 8 c) = − 2 x −1 x − 3 x − 4x + 3 Bài 2 : Cho a, b, c > 0 chứng minh rằng :
- Trường THCS Thanh Quan
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn