Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Lăng Cô
lượt xem 1
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Lăng Cô. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Lăng Cô
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ LỘC ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 9 – HỌC KÌ II NĂM HỌC 20182019 I/ LÝ THUYẾT A. PHẦN ĐẠI SỐ CHƯƠNG III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1. Nắm cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế và cộng đại số 2. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình CHƯƠNG IV: HÀM SỐ y= ax2 ( a 0 ) 1. Hàm số y= ax2 ( a 0 ) Hàm số y = ax2(a 0) có tính chất sau: Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x
- Nếu ∆ '
- 7. Tứ giác nội tiếp 8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp. 9. Độ dài đường tròn. 10. Diện tích hình tròn CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ. HÌNH NÓN. HÌNH CẦU 1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ 2. Hình nón. Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt 3. Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu II/ BÀI TẬP Bài 1: Giải các hệ phương trình sau : 4 x + y = −5 x + 2 y = 3y − x + 5 a) b) 3 x − 2 y = −12 3 x − y = 4 x − 2( y + 1) : Cho hai hàm số y = x2 có đồ thị (P) và y = x + 2 có đồ thị (d). Bài 2 a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy. b) Xác định tọa độ các giao điểm của chúng bằng đại số. c) Gọi A là điểm thuộc (d) có hoành độ bằng 5 và B là điểm thuộc (P) có hoành độ bằng – 2. Xác định tọa độ của A, B. : Giải các phương trình: Bài 3 a) x 2 − 13x + 36 = 0 b) 3x 2 − 8 x + 3 = 0 d) ( x 2 + x + 1) = ( 4 x − 1) 2 2 c) x 4 − 8 x 2 − 9 = 0 30 30 1 16 30 e) − = f) + =3 x−3 x 2 x − 3 1− x Bài 4 : Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau: a) u + v = 14 , uv = 40 b) u – v = 10 , uv = 24 Bài 5 : Cho phương trình bậc hai x –2(m – 1)x + m2 = 0 (1). 2 a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt b) Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng – 2. c) Giả sử x1, x2 là 2 nghiệm của pt (1) chứng minh rằng: (x1 – x2)2 + 4(x1 + x2) + 4 = 0. Bài 6 : Cho phương trình x2 + (2m 1)x 2m = 0 a) Chứng minh phương trình có nghiệm với mọi giá trị của m b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa x12 + x22 = 9 Bài 7 : Cho phương trình bậc hai : x2 – (m – 1)x + 2m – 7 = 0 (1). a) Giải phương trình (1) khi m = –1. b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m c) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm trái dấu. d) Tìm hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm x1, x2 độc lập đối với m. e) Tìm m để x1 + x 2 = 10. 2 2
- : Một sân trường hình chữ nhật có chu vi là 340m. Ba lần chiều dài hơn 4 lần Bài 8 chiều rộng là 20m. Tính diện tích của sân trường. : Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước trong 1 giờ 20 phút Bài 9 thì đầy bể. Nếu để vòi thứ nhất chảy một mình trong 10 phút và vòi thứ hai chảy 2 một mình trong 12 phút thì chỉ được thể tích của bể nước. Hỏi mỗi vòi chảy 15 một mình trong bao lâu sẽ đầy bể? Bài 1 0 : Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 120 km . Xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 10 km một giờ nên đến sớm hơn xe thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc của mỗi xe. Bài 1 : Một hình chữ nhật có chu vi là 160cm và diện tích là 1500m 2. Tính các kich 1 thước của hình chữ nhật đó. Bài 1 2 : Cho tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5cm, diện tích bằng 6cm2. Tìm độ dài các cạnh góc vuông. Bài 1 3 : Từ một điểm A ở bên ngoài đường trong (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC (B, C là hai tiếp điểm) và cát tuyến AMN của đường tròn đó. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MN. a) Chứng minh các điểm A, B, I, O, C cùng nằm trên một đường tròn. b) Chứng minh: AB2 = AM.AN Bài 14: Cho tam giác ABC vuông cân (AB = AC = 12cm). Điểm M chạy trên cạnh AB (M khác A và B). Tứ giác MNCP là một hình bình hành có đỉnh N thuộc cạnh AC và đỉnh P thuộc cạnh BC. Hỏi khi M cách điểm A bao nhiêu thì diện tích của hình bình hành MNCP bằng 32cm2. Bài 15: Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên đoạn thẳng AB lấy một điểm D (D khác A và B) và vẽ đường tròn (O) có đường kính BD. Đường tròn (O) cắt BC tại E. Đường thẳng CD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là F. a) Chứng minh ACED là một tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh rằng BC.BE = BA.BD c) Chứng minh rằng gócAED = gócABF. d) Chứng minh các đường thẳng AC, DE, BF đồng quy. Bài 16: Cho tam giác ABC (gócA = 1v), đường cao AH. Đường tròn đường kính AH cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại E và F a) Chứng minh rằng tứ giác AEHF là hình chữ nhật. b) Chứng minh rằng tứ giác EFCB nội tiếp trong một đường tròn. c) Đường thẳng qua A vuông góc với EF cắt BC tại I. Chứng minh I là trung điểm của BC. d) Gọi K là giao điểm thứ hai của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC với đường tròn đường kính AH. M là giao điểm của BC và EF. Chứng minh rằng ba điểm A, K, M thẳng hàng. Bài 17: Cho đường tròn (O) với dây cung AB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm C. Từ điểm chính giữa P của của cung lớn AB, kẻ đường kính PQ của đường tròn,
- cắt dây cung AB tại D. Tia CP cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là I. Các dây AB QI cắt nhau tại K. a) Chứng minh rằng tứ giác PDKI nội tiếp. b) Chứng minh rằng CI.CP = CK.CD c) Chứng minh rằng IC là đường phân giác của góc ngoài ở đỉnh I của tam giác AIB. Bài 18: Cho tam giác ABC có gócA nhọn, BD và CE là hai đường cao (D AC, E AB), H là trực tâm. a) Chứng minh rằng ADHE và BCDE là các tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh rằng AE.AB = AD.AC = AO2 – R2. Biết rằng O và R lần lượt là tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCDE. Bài 19 Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp trong đường tròn (O),hai đường cao BM và CN của tam giác ABC cắt nhau tại H .Chứng minh : a) Tứ giác BCMN nội tiếp .Xác định tâm E của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCMN b) Chứng minh : AM.AC = AN.AB c) Tia AO cắt đường tròn (O) tại K, cắt MN tại I Chứng minh : AK vuông góc với MN : : Cho tam giác AOB vuông cân tại O quay một vòng quanh cạnh OA ta được Bài 20 một hình nón. Biết AB = a. a) Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình nón theo a. b) Tính số đo cung của hình quạt khi khai triển mặt xung quanh của hình nón (kết quả làm tròn đến phút).. Bài 21: Một thùng đựng nước hình trụ có chu vi miệng thùng là 94,2cm. Biết chiều cao của thùng bằng hai lần đường kính của đường tròn đáy. Tính thể tích của thùng (cho π = 3,14). ( Đề cương dùng để giáo viên và học sinh tham khảo ôn thi học kì 2 ) HĐBM Toán
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
6 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn