intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phạm Phú Thứ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phạm Phú Tứ”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phạm Phú Thứ

  1. TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 PHẠM PHÚ THỨ NĂM HỌC 2022 - 2023 TỔ TOÁN MÔN TOÁN – LỚP 11 ĐỀ ÔN SỐ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1. ( nguyên dương) bằng A. B. C. D. Câu 2: Cho hai dãy số thỏa mãn và Giá trị của bằng A. B. C. D. Câu 3: bằng A. B. C. D. Câu 4: Cho hàm số thỏa mãn và Giá trị của bằng A. B. C. không tồn tại. D. Câu 5: bằng A. B. C. D. Câu 6: Tổng có giá trị bằng A. B. C. D. Câu 7. bằng A. B. C. D. Câu 8. Cho hàm sốTìm giá trị thực của tham số để hàm số liên tục tại A. B. C. D. Câu 9: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là A. B. C. D. Câu 10: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t + 3t + 5t + 2 , trong đó tính t 3 2 bằng giây và tính S bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t = 3 là 2 2 2 2 A. 24 (m / s ) . B.17 (m / s ) . C.14 (m / s ) . D.50 (m / s ) . Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là A. B. C. D. Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số Trang 1/13
  2. A. B. C. D. Câu 15. Đạo hàm của hàm số f ( x) = ( x + 2)( x − 3) bằng biểu thức nào sau đây? A. 2 x + 5 . B. 2 x − 7 .C. 2 x − 1 . D. 2 x − 5 . 2x − 3 f ( x) = Câu 16. Đạo hàm của hàm số 2 x − 1 bằng biểu thức nào sau đây? 12 8 4 4 − − − A. ( 2 x − 1) B. ( 2 x − 1) ( 2 x − 1) ( 2 x − 1) 2 2 2 2 . . C. . D. . Câu 17. Đạo hàm của hàm số f ( x) = x − 5 x bằng biểu thức nào sau đây? 2 1 2x − 5 2x − 5 2x − 5 − A. 2 x − 5 x . B. x − 5 x . C. 2 x − 5 x . x2 − 5x . 2 2 2 D. Câu 18: Hàm số, với có đạo hàm là A. B. C. D. Câu 19. Cho hàm số. Tìmtập nghiệm củaphương trình. A. B. C. D. Câu 20: Giới hạn bằng A. B. C. D. Câu 21. Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 22: Đạo hàm của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 23: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 24: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 25: Cho hàm số. Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 26: Cho hình lập phương  Gọi  là tâm của hình lập phương. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A.  B.  C.  D.  Câu 27 Trang 1/13
  3. Cho hình lập phương . Hãy xác định số đo góc giữa cặp véctơ và . A. B. C. D. Câu 28: Cho hình hộp chữ nhật . Khẳng định nào sau đây đúng ? A.đồng phẳng. B.đồng phẳng. C.đồng phẳng. D.đồng phẳng. Câu 29: Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu đường thẳng thì vuông góc với hai đường thẳng trong . B. Nếu đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng nằm trong thì . C. Nếu đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong thì vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong . D. Nếu và đường thẳng thì . Câu 30: Cho hình chóp có và Số các mặt của là tam giác vuông bằng A. B. C. D. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , . Gọi là trọng tâm tam giác . Gọi là góc Câu 31: hợp bởi đường thẳng và mặt phẳng . Biết , với là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức . A. . B. . C. . D. . Câu 32: Cho hình chóp  có đáy là tam giác vuông cân tại  Cạnh bên  vuông góc với mặt phẳng  đáy. Gọi  là trung điểm  Mệnh đề nào sau đây sai? A.  B.  C.  D.  Câu 33: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , . Gọi là trung điểm của . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng độ dài đoạn thẳng nào? A. . B. . C. . D. . Câu 34: Cho . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Khoảng cách từ đến bằng khoảng cách từ một điểm bất kỳ của  đến một điểm thuộc . B. Khoảng cách từ đến bằng khoảng cách từ đến . C. Khoảng cách từ đến bằng khoảng cách từ một điểm bất kỳ của  đến  D. Khoảng cách từ đến bằng khoảng cách từ một điểm bất kỳ của  đến một điểm thuộc . Câu 35: Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải là tính chất của hình lăng trụ đều: A. Đáy là một đa giác đều B. Mặt bên là hình vuông C. Cạnh bên vuông góc với đáyD. Cạnh bên là đường cao của hình lăng trụ II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số. Câu 2. Cho ( phân số tối giản). Tính P = 2a – 3b. Câu 3. Cho hàm số Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị sao cho tiếp tuyến cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B sao cho OA = 4OB. Trang 1/13
  4. Câu 4: Cho hình chóp  có đáy là tam giác vuông cân tại  Tam giác  là tam giác đều cạnh  và nằm trong   mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng  và  .  ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn 0? A. B. C. D. Câu 2: Cho hai dãy số thỏa mãn và Giá trị của bằng A. . B. C. D. 7. Câu 3: Cho hàm số, biết . Mệnh đề nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Nếu và thì bằng A. . B. 0. C. 3. D. . Câu 5: bằng A. . B. . C. . D. . Câu 6: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn bằng A. B. 4. C. . D. Câu 7: bằng A. B. C. D. Câu 8: Cho hàm số Tìm để hàm số đã cho liên tục tại A. B. C. D. Câu 9: Cho hàm số có đồ thị và có đạo hàm tại . Hệ số góc của tiếp tuyến của tại điểm bằng A. . B. . C. . D. . Câu 10: Một vật rơi tự do xác định bởi phương trình trong đó được tính bằng giây, được tính bằng mét, và . Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm là A. m/s. B. m/s. C. m/s. D. m/s. Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của đường cong tại điểm có tung độ bằng 8 là A. B. C. D. Câu 12: Đạo hàm của hàm số bằng A. . B. . C. . D. . Câu 13: Cho hàm số với là hàm số có đâọ hàm trên . Biết và . Tính giá trị của biểu thức . A. B. C. D. Câu 14: Đạo hàm của hàm số tại bằng A. . B. . C. . D. . Câu 15: Cho hàm số, đạo hàm của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 16: Đạo hàm của hàm số f ( x) = ( x + 2)( x − 3) bằng biểu thức nào sau đây? A. 2 x + 5 . B. 2 x − 7 . C. 2 x − 1 . D. 2 x − 5 . Câu 17: Hàm số có đạo hàm là A. . B. . C. . D. . Câu 18: Cho hàm số có đạo hàm . Khi đó bằng A. . B. . C. . D. . Câu 19: Cho hàm số. Tất cả các giá trị thực của x để là A. B. C. D. Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 21: Tìm đạo hàm của hàm số. Trang 1/13
  5. A. B. C. D. Câu 22: Cho hàm số. Giá trịbằng: A. . B. . C. . D. . Câu 23: Cho hàm số. Số nghiệm của phương trình trên đoạn là A. 2019. B. 2020. C. 1011. D. 1010. Câu 24: Đạo hàm của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 25: Hàm số có đạo hàm là A. B. C. D. Câu 26: Cho hình hộp . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đềđúng? A. . B. . C. . D. . Câu 27: Cho hình hộp . Gọi là trung điểm của , là tâm của hình bình hành . Cặp ba vectơ nào sau đây đồng phẳng? A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 28: Cho hình lập phương . Góc giữa và là A. . B. . C. . D. . Câu 29: Cho hình chóp có và là hình chiếu vuông góc của lên ( không trùng với và ). Hãy chọn khẳng định đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 30: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng. B. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy. C. Có nhiều mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước. D. Có nhiều đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho trước. Câu 31: Cho hình chóp có và đáy là hình thoi tâm . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa cặp đường thẳng nào? A. . B. . C. . D. . Câu 32: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại . Gọi là trung điểm của cạnh , . Khẳng định nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 33: Hình hộp trở thành hình lăng trụ tứ giác đều khi phải thêm các điều kiện nào sau đây? A. Tất cả các cạnh đáy bằng nhau và cạnh bên vuông góc với mặt đáy. B. Cạnh bên bằng cạnh đáy và cạnh bên vuông góc với mặt đáy. C. Có một mặt bên vuông góc với mặt đáy và đáy là hình vuông. D. Các mặt bên là hình chữ nhật và mặt đáy là hình vuông. Câu 34: Cho hình hộp . Khoảng các giữa hai mặt phẳng và bằng độ dài đoạn thẳng nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 35: Cho hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng nhau, là tâm của hình vuông , là trung điểm của . Khoảng cách từ đến bằng A. . B. . C. . D. . II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 36: (1,0 điểm)Tìm đạo hàm của hàm số. Câu 37: (1,0 điểm)Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Biết và . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và . Câu 38: a) (0,5 điểm)Biết . Tính . Trang 1/13
  6. b) (0,5 điểm)Cho hàm số có đồ thị (). Viết phương trình tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất của đồ thị () và vuông góc với đường thẳng . ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1. Giá trị của (với là số nguyên dương) bằng A. B. C. D. Câu 2. Cho hai dãy số thỏa mãn và Giá trị của bằng A. B. C. D. Câu 3. Với là số lẻ thìbằng A. B. C. D. Câu 4. Cho hai hàm số có và Giá trị của bằng A. Không tồn tại. B. C. D. Câu 5. bằng A. B. C. D. Câu 6. Tổng vô hạn sau đây có giá trị bằng A. B. C. D. Câu 7.Giá trị của bằng A. B. C. D. Câu 8.Cho hàm số. Kết luận nào sau đây đúng? A. Hàm số liên tục tại . B. Hàm số liên tục tại . C. Hàm số liên tục tại . D. Hàm số liên tục tại . Câu 9.Cho hàm sốcó đồ thị hàm số tại . Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là A. B. C. D. Câu 10.Một chất điểm chuyển động có phương trình ( tính bằng giây, tính bằng mét).Vận tốc của chất điểm tại thời điểm (giây) bằng A. B. C. D. Câu 11.Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm sốtại điểm có hoành độ là A. B. C. D. Trang 1/13
  7. Câu 12.Cho hàm số. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 13.Cho hàm số. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 14.Cho và là các hàm số có đạo hàm tại điểm thuộc khoảng xác định. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 15.Cho hai hàm số và có và Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng A. B. C. D. Câu 16.Tính đạo hàm của hàm số. A. B. C. D. Câu 17.Tính đạo hàm của hàm số tại điểm là A. B. C. D. Câu 18.Cho hàm số. Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 19.Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng ? A. B. C. D. Câu 20. bằng A. B. C. D. Câu 21.Đạo hàm của hàm số. A. B. C. D. Câu 22.Tìm đạo hàm của hàm số. A. B. C. D. Câu 23.Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 20.Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 25.Đạo hàm của hàm số là Trang 1/13
  8. A. B. C. D. Câu 26.Trong không gian cho hình hộp . Vectơ bằng A. B. C. D. Câu 27.Trong không gian cho hình hộp . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. đồng phẳng. B. đồng phẳng. C. đồng phẳng. D. đồng phẳng. Câu 28.Trong không gian cho hình chóp có , các cạnh còn lại đều bằng . Góc giữa hai vectơ và bằng A. B. C. D. Câu 29.Trong không gian cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là mệnh đềđúng ? A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. B. Có hai mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. C. Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. D. Không tồn tại một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. Câu 30.Trong không gian cho hình chóp có đáy là hình vuông, vuông góc với đáy. Chọn khẳng định nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 31. Trong không gian cho hình chóp có . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 32. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là khẳng định đúng ? A. Hình hộp là hình lăng trụ đứng. B. Hình lăng trụ là hình hộp. C. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành được gọi là hình hộp đứng. D. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông được gọi là hình lập phương. Câu 33.Trong không gian cho tứ diện có hai mặt phẳng và cùng vuông góc với mặt phẳng . Gọi là đường cao của tam giác , là đường cao của tam giác . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng ? A. B. C. D. Trang 1/13
  9. Câu 34.Trong không gian cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đềđúng ? A. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm bất kì của mặt phẳng này đến một điểm bất kì của mặt phẳng kia. B. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm bất kì của mặt phẳng này đến một đường thẳng bất kì nằm trong mặt phẳng kia. C. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một đường thẳng bất kì nằm trong mặt phẳng này đến một đường thẳng bất kì nằm trong mặt phẳng kia. D. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm bất kì của mặt phẳng này đến mặt phẳng kia. Câu 35.Trong không gian cho hình chóp có đáy là tam giác cân tại , vuông góc với mặt phẳng đáy, biết , và . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và . A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1. Tính. Câu 2. Cho . Giải phương trình . Câu 3. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , . Cạnh bên vuông góc với đáy , . Tính giá trị tan của góc giữa hai mặt phẳng và ? Câu 4. Cho hàm số có đồ thị là . Với giá trị nào của thì tiếp tuyến của tại điểm có hoành độ bằng song song với đường thẳng . ----------- HẾT ---------- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐÀO TẠO Môn:Toán, Lớp 11 THÀNH PHỐ ĐÀ Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) NẴNG TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG PHẠM PHÚ THỨ ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 05 trang) Họ và tên học sinh: ............................................................................................Lớp 11/.......... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Trang 1/13
  10. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? A. B. C. D. ( nguyên dương) bằng A. B. C. D. bằng A. B. C. D. Cho . Giá trị bằng A. B. C. D. Cho hai hàm số thỏa và . Khi đó bằng A. B. C. D. bằng A. B. C. D. bằng A. B. C. D. Biết trong đó là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Hàm sốxác định trên khoảng và Hàm số liên tục tại điểm nếu A. B. C.D. Câu 10. Hàm số nào sau đây liên tục trên ? A. B. C. D. Câu 11. Cho hàm sốTìm giá trị thực của tham số để hàm số liên tục tại A. B. C. D. Câu 12. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu hàm sốcó đạo hàm tại điểm thì nó liên tục tại điểm đó. B. Nếu hàm sốliên tục tại điểm thì nó có đạo hàm tại điểm đó. C. Nếu hàm sốgián đoạn tại điểm thì nó không có đạo hàm tại điểm đó. D. Nếu hàm sốkhông xác định tại điểm thì nó không có đạo hàm tại điểm đó. Câu 13. Cho hàm sốxác định trên R và thỏa mãn Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 14 .Gọi lần lượt là điện lượng chuyển qua dây dẫn và cường độ tức thời của dòng điện. Biểu thức nào sau đây đúng? Trang 1/13
  11. A. B. C. D. Câu 15. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng là A. B. C. D. Câu 16. Số gia của hàm sốứng với số gia của đối số tại điểm là A. B. C. D. Câu 17. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là A. B. C. D. Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 19. Cho hai hàm số thỏa mãn Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng A. B. C. D. Câu 20. Cho hai hàm số là hai hàm số có đạo hàm tại điểm thuộc khoảng xác định và . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 21. Cho hàm số có đạo hàm . Hàm số có đạo hàm là A. B. C. D. Câu 22. Cho hàm sốGiá trị bằng A. B. C. D. Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 25.Cho hàm số Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 26. Trong không gian cho tam giác , là trung điểm . Vectơ bằng A. B. C. D. Câu 27. Trong không gian cho hai đường thẳng và Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Góc giữa hai đường thẳng và bằng góc giữa hai vec tơ chỉ phương của hai đường thẳng đó. B.Hai đường thẳng và vuông góc nếu hai đường thẳng đó cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba. Trang 1/13
  12. C. Góc giữa hai đường thẳng và là góc giữa hai đường thẳng và cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với và . D. Hai đường thẳng và vuông góc với nhau thì cắt nhau. Câu 28. Cho tứ diện có đôi một vuông góc. Khi đó góc giữa hai đường thẳng và bằng A. B. C. D. Câu 29. Số mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng là A. B. C. D. vô số. Câu 30. Cho hình lăng trụ đều Gọi lần lượt là trung điểm Mệnh đề nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 31. Cho hình lăng trụ đứng có là hình vuông tâm cạnh , cạnh bên bằng Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng A. B. C. D. Câu 32. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hình hộp có đáy hình chữ nhật là hình hộp chữ nhật. B. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng. C. Hình lăng trụ đứng là hình hộp chữ nhật. D. Hình hộp chữ nhật có 4 mặt bên là hình vuông Câu 33. Cho hình chóp cólà hình chữ nhật, Gọi là trung điểm BC. Góc giữa hai mặt phẳng và là góc nào sau đây? A. B. C. D. Câu 34. Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng? (I) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách ngắn nhất giữa hai đường thẳng đó. (II) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần lượt chứa hai đường thẳng đó. Trang 1/13
  13. (III) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa một trong hai đường thẳng đó đến mặt phẳng bất kì chứa đường thẳng còn lại. A. B. C. D. Câu 35. Cho hình chóp đều cạnh đáy bằng góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng Khoảng cách từđến mặt phẳng bằng A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1. (1 điểm) Tính đạo hàm của hàm số Câu 2. (1 điểm) Cho hình chóp có là hình thoi tâm cạnh và a) Chứng minh b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và Câu 3. (0.5 điểm) Cho hàm số Xét tính liên tục của hàm số trên R. Câu 4. (0.5 điểm)Cho hàm số Tìm hai điểm trên đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến của đồ thị tại song song với nhau và ----------- HẾT ---------- Chúc các em ôn tập hiệu quả và thi tốt! Trang 1/13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2