intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Mỗ Lao

Chia sẻ: Tỉnh Bách Nhiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

41
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Mỗ Lao là tư liệu học tập hữu ích cho những ai đang trong quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức để vượt qua kì thi học kì sắp tới với kết quả như mong đợi. Mời các em cùng tham khảo đề cương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Mỗ Lao

  1. ĐỀ CƯƠNG TOÁN 6- HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6- NĂM HỌC: 2020- 2021 A. SỐ HỌC I. TRẮC NGHIỆM Chọn chữ cái đứng trước phương án đúng. 1. Trong các phân số sau, phân số nào là tối giản: 6 −4 −3 15 A. 12 B. 16 C. 4 D. 20 1 1 2. Phép toán − được thực hiện đúng là: 27 9 1 1 0 1 3 1− 3 − 2 1 3 2 1 3 −2 − = − = = − = − = A. 27 9 18 B. 27 27 27 27 C. 27 27 27 D. 27 27 0 8.2 − 8.5 3. Kết quả khi rút gọn phân số là: 16 2 − 40 −38 16 − 5 11 = = 16 − 40 8.(2 − 5) −3 A. 2 2 B. 2 2 C. = −40 D. = 16 16 2 4. Phân số không bằng phân số −2 là: 9 −6 4 − 10 2 − A. 27 B. 19 C. 45 D. − 9 −3 5. Số nghịch đảo của là: 15 3 1 C. - 5 D. 5 A. B. 15 5 1 6. Khi đổi − 4 ra phân số ta được: 3 − 13 13 − 11 −7 A. B. C. D. 3 3 3 3 −3 7. Số đối của là: 7 −3 3 7 −7 A. B. C. D. 7 7 3 3 NHÓM TOÁN 6- TRƯỜNG THCS MỖ LAO
  2. ĐỀ CƯƠNG TOÁN 6- HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021 5.6 − 5.12 8. Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là: 15 A. 2 ; B. 57 ; C. - 2 D. 26 9. Tập hợp các ước của số −10 là: A. 1;2;5;10 B. −1; − 2; − 5; −10 ; 1 ; 2 ; 5 ; 10 C. −1; − 2; − 5; − 10 D.  a c 10. Hai phân số = ( a ; b ; c ; d   , b  0; d  0 ) nếu: b d A. a.b = c.d B. a.c = b.d C. a+b = c+d D. a.d = b.c 2 3 11. Kết quả so sánh hai phân số và là: 3 4 2 3 2 3 2 3 2 3 A.  B.  C. = D.  3 4 3 4 3 4 3 4 2 5 12. Kết quả phép tính: + bằng. 3 −6 1 −1 1 −2 A. B. C. D. 6 6 −3 3 5 (−4) 2 13. Giá trị của biểu thức −  là: 8 10 11 9 A) − B) C) -1 D) 1 80 80 14. Tỉ số phần trăm của 20 và 80 là: A. 250% B. 25% C. 2,5% D. 0; 25% 3 15. Giá trị của 240 là 8 1 1 A. 640 B. C. 90 D. 640 90 II. BÀI TẬP BÀI 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH − 13 7 −5 3 − 5 − 12 5 − 25 1) a) + b) − c) . d) : 6 4 7 14 9 25 8 4 NHÓM TOÁN 6- TRƯỜNG THCS MỖ LAO
  3. ĐỀ CƯƠNG TOÁN 6- HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021 2 1 2 1 3 1  1   1 1  11 3) . − : + . 4)  3 + 2,5  :  3 − −4  − 5 3 5 5 5 3  2   6 5  31   1 3 1 3 18 8 19 23 2 5) 6 +   − −  : 6) + + −1 +   2  2  12 37 24 37 24 3 2 2 1 23   + 5 ( 4,5 − 2 ) + 3 3   1 1 ( −4 ) 7) (− 2 ) . − 0,25  :  2 − 1  4 1 4 1 8)  5  2 9) .19 − .39 4   4 6 9 3 9 3  −1 1  −1  5 2 2 2  1    : − 2 −  125%.  : 1 − 1,5  + 2017 0 10)  2  4  2 11)  2   16  (− 2)3 . − 1 +  4 − 1 5  : 5 3 12 27 − + 12) 24 3 6  12 13) 41 47 53 4 16 36 − + 41 47 53  1 1  1 1 4 4 4 4 14)  3 − 2 +  :  4 − 5 + 2  15) + + + ...... +  3 4  6 4 2.4 4.6 6.8 2016.2018 BÀI 2: TÌM X 3 1 2 1 2 1 2 1) − x= 2) + : x = −7 3) x + ( x − 1) = 0 2 2 3 3 3 3 5 3 1 2 1 1 3 1 4) (2 x − 3)(6 − 2 x) = 0 5) x : + = − 6) 2 x − − = 4 4 3 2 3 2 4 2  1 3 1 1 1  3 9 7)  − 0,6 x − . − (−1) = 8) + : (2 x − 1) = −5 9)  2 x +  − =0  2 4 3 4 3  5 25 3  1 1 2 1 1 1 1 2 3 5 10) 3 x −  + = 0 11) 60% + x = .6 12) − 5( x + ) − ( x − ) = x −  2 9 3 3 3 2 2 3 2 6 BÀI 3: BA BÀI TOÁN CƠ BẢN 2 1) Một lớp học có 45 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, Khá, Trung bình. Số học sinh trung bình chiếm 9 số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 60% số học sinh còn lại. a) Tính số học sinh mỗi loại. b) Tính tỉ số giữa số học sinh giỏi và số học sinh trung bình. c) Số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm học sinh của cả lớp. NHÓM TOÁN 6- TRƯỜNG THCS MỖ LAO
  4. ĐỀ CƯƠNG TOÁN 6- HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021 1 2) Bạn An đọc một cuốn sách dày 200 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc được số trang 5 1 sách. Ngày thứ hai bạn đọc được số trang còn lại. Hỏi: 4 a) Ngày thứ nhất, thứ hai, thứ ba bạn An đọc được bao nhiêu trang sách. b) Tính tỉ số trang sách trong ngày thứ nhất và ngày thứ ba. c) Ngày thứ nhất bạn An đọc được số trang chiếm bao nhiêu phần trăm của cuốn sách. 1 3) Bạn Mai đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc được số trang sách. 5 2 Ngày thứ hai bạn đọc được số trang còn lại. Ngày thứ 3 bạn đọc nốt 200 trang còn lại. Hỏi: 3 a) Cuốn sách đó có bao nhiêu trang? b) Tính số trang sách Mai đọc được trong ngày 1 và ngày 2? c) Tính tỉ số trang sách mà Mai đọc được trong ngày 1 và ngày 3? d) Ngày đầu Mai đã đọc được số trang sách chiếm bao nhiêu phần trăm của cuốn sách? 3 4) Một cửa hàng bán gạo bán hết số gạo trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bán được số gạo. Ngày thứ 7 hai bạn bán được 20 tấn. Ngày thứ 3 bán được số gạo bằng 25% số gạo bán được trong ngày đầu. Hỏi: a) Cửa hàng có tất cả bao nhiêu tấn gạo? b) Tính số gạo cửa hàng bán được trong ngày 1 và ngày 3? c) Tính tỉ số gạo mà cửa hàng bán được trong ngày 2 và ngày 1? d) Số gạo trong ngày 1 bán được bằng bao nhiêu phần trăm số gạo của cửa hàng? B. HÌNH HỌC I. TRẮC NGHIỆM 1. Góc 650 và góc 250 là hai góc: A. Kề nhau B. Phụ nhau C. bù nhau D. kề bù 2. Cho đường tròn tâm O, bán kính 3cm. Biết A ∈ (O; 3cm). Khi đó ta có: A. OA = 3cm B. OA = 2cm C. OA ≥ 3cm D. OA ≤ 3cm 3. Cho AEB và CFD là hai góc phụ nhau. Biết AEB = 500 . Số đo CFD là: A. 40 0 B. 1300 C. 1800 D. 900 4. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì: A) xOy = yOz B) xOy + yOz  xOz 1 C) xOy = yOz = xOz D) xOy + yOz = xOz 2 NHÓM TOÁN 6- TRƯỜNG THCS MỖ LAO
  5. ĐỀ CƯƠNG TOÁN 6- HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021 5. Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định ot là tia phân giác của góc xOy? A.xOt  yOt C.xOt + tOy = xOy; và xOt = yOt B.xOt + tOy = xOy D.xOt = yOt 6. Câu nào đúng? A. Góc lớn hơn góc vuông là góc tù B. Góc nhỏ hơn góc bẹt là góc tù C. Góc lớn hơn góc nhọn là góc tù D. Góc lớn hơn góc vuông và nhỏ hơn góc bẹt là góc tù 7. Góc bù với góc 450 có số đo là: A. 45o B. 135o C. 55o D. 90o 8. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết góc xOy bằng 40 , góc xOz là góc nhọn. Số đo góc 0 yOz có thể là: A. 50o B. 30o C. 140o D. 70o ̂ + 𝑐𝑂𝑏 9. Cho ba tia Oa, Ob, Oc sao cho 𝑎𝑂𝑏 ̂ = 𝑎𝑂𝑐 ̂ khi đó ta nói: A)Tia Oa nằm giữa hai tia Ob, Oc B)Tia Ob nằm giữa hai tia Oa, Oc C)Tia Oc nằm giữa hai tia Ob, Oa D) Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại 10. Nếu tia Om là tia phân giác của góc xOy biết góc xOy bằng 54 0thì số đo của góc xOm là: A) 1080 B) 360 C) 300 D) 270 II. BÀI TẬP Bài 1: Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho xOˆ z = 700 . a, Tính yOˆ z b, Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa tia Oz, vẽ tia Ot sao cho xOˆ t = 140 0 . Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của góc xOt c, Vẽ Om là tia đối tia Oz. Tính góc yOm Bài 2: Cho hai tia Oz và Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết xOˆ y = 50 0 , xOˆ z = 1300 . a, Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? ˆ b, Tính yOz c,Vẽ Oa là tia đối tia Oz. Tia Oa có là tia đối của góc yOa không? Vì sao? Bài 3: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho xOˆ y = 60 0 và xOˆ t = 120 0 . a, Hỏi trong ba tia Ox, Oy, Ot thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? NHÓM TOÁN 6- TRƯỜNG THCS MỖ LAO
  6. ĐỀ CƯƠNG TOÁN 6- HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021 ˆ b,Tính yOt c, Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của góc xOt. Bài 4: Cho hai tia Oy và Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết xOˆ y = 40 0 , xOˆ z = 1500 . a, Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? ˆ b, Tính yOz c, Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, vẽ tia phân giác On của góc yOz. Tính góc mOn. Bài 5: Cho góc xOˆ y = 60 0 . Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. Vẽ tia Om là phân giác của góc xOy, On là phân giác của góc yOz. a, Tính góc xOm? b, Tính góc mOn? C. BÀI TẬP NÂNG CAO 200910 +2 200911 +2 Bài 1: So sánh: A= 200911 +2 và B= 200912 +2 7 𝑦 Bài 2: Tìm các số nguyên x, y biết 𝑥 = 1 1 1 1 1 3 Bài 3: Tìm x biết: 10 + 40 + 88 + ⋯ + (𝑥+2)(𝑥+5) = 20 1 1 1 1 1 Bài 4: Cho A= 3 + 32 + 33 + ⋯ + 399 . Chứng minh rằng A< 2 𝑛+3 Bài 5: Tìm số nguyên n để Q = 𝑛+5 có giá trị là một số nguyên. 1 𝑏 1 Bài 6: Tìm các số tự nhiên a, b (a # 0) sao cho −6=3 𝑎 3𝑛+2 Bài 7: Tìm số nguyên n để A = có giá trị là một số nguyên. 𝑛 𝑎+𝑛 𝑎 Bài 8: Cho a và b là các số tự nhiên khác 0. Hãy so sánh 𝑏+𝑛 𝑣à 𝑏. −1 −1 Bài 9: Tính tổng tất cả các phân số có mẫu số là 12 và nhỏ hơn và lớn hơn . 12 2 Bài 10: Tìm các số nguyên x, y sao cho: xy + 3x – 7y = 23. CHÚC CÁC CON ÔN TẬP TỐT VÀ ĐẠT KẾT QUẢ CAO! NHÓM TOÁN 6- TRƯỜNG THCS MỖ LAO
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0