intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường TH-THCS Ngôi Sao, Hà Nội

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường TH-THCS Ngôi Sao, Hà Nội" dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường TH-THCS Ngôi Sao, Hà Nội

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 7 PHẦN I - ĐẠI SỐ I. Trắc nghiệm Câu 1. Cho x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. Biết x  3 thì y  6 , nếu y  4 thì x bằng A. 2 . B. 2 . C.  8 . D. 8 . Câu 2. Cho x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết khi x  0, 4 thì y  15 . Khi x  6 thì y bằng A. 1. B. 0 . C. 6 . D. 0,6 3x  y 3 x Câu 3. Cho tỉ lệ thức  . Giá trị của tỉ số bằng x y 4 y 3 2 15 7 A. . B. . C. . D. . 4 9 4 9 x y z Câu 4. Cho   và x  y  z  12 . Số lớn nhất trong 3 số x, y , z là 7 4 3 A. 14 . B. 14 . C. 8 . D.  6 . Câu 5. Một người đi xe máy với vận tốc 40 km / h trong x giờ, sau đó tăng vận tốc thêm 5 km / h trong y giờ. Tổng quãng đường người đó đi được (tính theo km ) là A. 40 x  5 y . B. 40  x  y   45 y . C. 40 x  45  x  y  . D. 40 x  45 y . Câu 6. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? 1 A. x 2   1 . B. x3  2 x 2  3 . C. xy  x 2  3 . D. xyz  yz  3 . x Câu 7. Giá trị của biểu thức A   x 2  1 tại x  1 là A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 1 . Câu 8. Cho P ( x)  5 x 4  4 x 3  3 x 2  2 x  1 và Q( x)  2 x 4  2 x 3  3 x 2  4 x  5 . Đa thức K ( x)  P( x)  Q( x) . Khi đó, phát biểu nào dưới đây đúng? A. K ( x ) có bậc là 3 , hệ số tự do bằng 6 .
  2. B. K ( x ) có bậc là 4 , hệ số cao nhất bằng 6 . C. K ( x ) có bậc là 4 , hệ số tự do bằng 6 . D. K ( x ) có bậc là 3 , hệ số cao nhất bằng 3 . Câu 9. Kết quả của phép tính (2 x  3)(2 x  3) là A. 4 x 2  12 x  9 . B. 4 x 2  9 . C. 2 x 2  3 . D. 4 x 2  9 . Câu 10. Phép chia đa thức 2 x 4  3x 3  3x  2 cho đa thức x  1 được đa thức dư là A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 10 . Câu 11. Đa thức 3  x có tối đa bao nhiêu nghiệm? 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 12. Giá trị của đa thức x  x  x  ...  x tại x  1 là 3 5 99 A. 100 . B. 101 . C. 51 . D. 50 . Câu 13. Một thùng kín đựng 7 quả bóng màu đỏ, 12 quả bóng màu xanh, 18 quả bóng màu vàng, 15 quả bóng màu trắng có cùng kích thước. Nam lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong thùng. Hỏi khả năng Nam lấy được quả bóng màu gì lớn nhất? A. Đỏ. B. Xanh. C. Vàng. D. Trắng. Câu 14. Có hai chiếc hộp, mỗi hộp đựng 6 tấm thẻ ghi các số 1;2;3;4;5;6. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ mỗi hộp. Biến cố “Chênh lệch giữa hai số ghi trên hai tấm thẻ bằng 6 ” là A. Biến cố ngẫu nhiên. B. Biến cố chắc chắn. C. Biến cố không thể. D. Biến cố có thể. Câu 15. Một túi đựng các tấm thẻ được ghi các số 0;4;8;12;16;20 . Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong túi. Hỏi trong các biến cố dưới đây, biến cố nào là biến cố chắc chắn? Biến cố A: “Rút được thẻ ghi số là số chia hết cho 4 ” Biến cố B: “Rút được thẻ ghi số là số nguyên dương” Biến cố C: “Rút được thẻ ghi số nhỏ hơn 30 ”. A. B. B. A. C. A và B. D. A và C. Câu 16. Đáp án đúng nhất khi nói về giá trị của xác suất P của một biến cố? A. 0  P  1 . B. 0  P  1 . C. 0  P  1 . D. 0  P  1 . Câu 17. Xác suất của biến cố “Tháng 5 dương lịch có 31 ngày” bằng A. 0% . B. 50% . C. 100% . D. 8,33% . Câu 18. Gieo một con xúc xắc cân đối. Xác suất của biến cố “Số chấm xuất hiện là số chẵn” là 1 1 1 A. . B. . C. . D. 0 . 2 3 6 Câu 19. Tổ I lớp 7A có 5 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong tổ I lớp 7A. Xác suất của biến cố “Học sinh được chọn là học sinh nữ” là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 5 10 25 Câu 20. Một chuyến xe khách có 28 hành khách nam và 31 hành khách nữ. Đến một bến xe, có một số hành khách nữ xuống xe. Chọn ngẫu nhiên một hành khách trong các hành khách
  3. 1 còn lại trên xe. Biết rằng, xác suất để chọn được hành khách nữ là . Hỏi có bao nhiêu hành 2 khách nữ đã xuống xe? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . II. Tự luận: Bài 1. Thu gọn:  1 1 a) 3x 2  4 x 3  2 x   b) 4 x 3  x  2 x 2  x  5   3 5 c) ( x 2  x  1)( x  1)  x( x 2  3)  15 d) 15 x  5 x ( x 2  7 x  3)  x 2 (5 x  8)  27 x 2 Bài 2. Làm tính chia: a) ( x3  6 x 2  11x  6) : ( x  3) b) ( x 4  3x 3  4 x 2  x  3) : ( x 2  2 x  3) c) ( x3  1) : ( x 2  x  1) d) (4 x3  2 x 2  x  3) : ( x  2 x 2 ) Bài 3. Cho hai đa thức: f  x   3x 2  7  5 x  6 x 2  4 x3  8  5 x5  x3 g  x   x 2  7 x  5 x  7 x 2  2 x 3  7 x  10 x 5  x 3  2 a) Thu gọn các đa thức trên rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến. Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của mỗi đa thức. b) Tính h  x   f  x   g  x  và k  x   2 f  x   g  x  . c) Tính giá trị của h  x  tại x  1. d) Tìm nghiệm của đa thức k  x  . Bài 4. Cho hai đa thức: f  x   2 x 4  3 x 3  4 x 4  9  x  x  5   3 x 2  4 x 3  6 g  x   2 x 2  x 2  1  x 2  2 x  x3  3 . a) Thu gọn và sắp xếp đa thức f  x  và g  x  theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tìm đa thức h  x  sao cho h  x   f  x   g  x  . c) Tìm nghiệm của đa thức h  x  . d) Tìm đa thức thương và dư trong phép chia đa thức h  x  cho đa thức  x  1 . Bài 5. Cho hai đa thức A  x   x 2  3 x  2  x   3 x 3 : x 2 và B  x   2 x  1 . a) Thu gọn đa thức A  x  rồi tìm nghiệm của nó. b) Tính giá trị của đa thức A  x  tại x thỏa mãn x  2  3 . c) Thực hiện phép chia đa thức A  x  cho đa thức B  x  , tìm thương Q  x  và dư R  x  . Bài 6.
  4. a) Cho đa thức f  x   x 2  mx  6 ( m là hệ số). Tìm hệ số m biết đa thức f  x  có nghiệm x  2. b) Cho đa thức g  x   2 x 2  mx  n ( m, n là các hệ số). Tìm m, n biết g  0   2 và đa thức g  x  có nghiệm x  1. Bài 7. a) Cho đa thức h  x   x 3  3 x 2  5 x  m ( m là hệ số). Tìm m để đa thức chia hết cho đa thức x  1. b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của đa thức k  x   x 3  x 2  x  3 chia hết cho giá trị của đa thức s  x   x  2. Bài 8. Cho đa thức f  x   ax 2  bx  c trong đó a, b, c   . Biết rằng giá trị của f ( x) chia hết cho 3 với mọi giá trị nguyên của x . Chứng minh rằng a,  , c đều chia hết cho 3 . b Bài 9. Cho đa thức f  x   x 3  ax 2  9 x  b . a) Tìm a và b để đa thức có hai nghiệm là 1 và 3 . b) Với hai giá trị a và b tìm được của câu a, hãy tìm nghiệm còn lại của đa thức f  x  . Bài 10. Cho đa thức f  x  thỏa mãn  x 2  4 x  3 f  x  1   x  2  f  x  1 . Chứng tỏ rằng đa thức f  x  có ít nhất 3 nghiệm. Bài 11. Cho đa thức f  x     ax 3   2bx 2   3cx   4 d với các hệ số a, b, c, d là các số nguyên. Chứng minh rằng không thể đồng thời tồn tại f  7   73 ; f  3   58 . Bài 12. Cho f  x   ax 2  bx  c  a  0  và f  x   1 với mọi x thỏa mãn x  1 . Chứng minh rằng: a  2 . Bài 13. Cho đa thức f ( x)  ax 2  bx  c có 2a; a  b và c là các số nguyên. Chứng minh f ( x) nhận giá trị nguyên với mọi số nguyên x. x y yz Bài 14. Chứng minh rằng nếu 2  x  y   5  y  z   3  z  x  thì  . 4 5 Bài 15. Cho a, b, c  0 thỏa mãn a  2b  2c  0;2a  b  2c  0;2a  2b  c  0 và a b c   . a  2b  2c 2a  b  2c 2a  2b  c  b  a  c  Tính giá trị của biểu thức: P  1  1  1   .  a  c  b  PHẦN II – HÌNH HỌC I. Trắc nghiệm Câu 1. Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 50 thì số đo góc ở đáy là A. 120 . B. 65 . C. 60 . D. 70 .
  5.   Câu 2. Cho tam giác MNP có P  N  90 . Kẻ MH vuông góc với NP tại H . Trên tia đối của tia HM lấy điểm D sao cho HD  HM . Khẳng định nào sau đây sai? A. MP  MN . B. DN  DP . C. DP  MN . D. MP  MH . Câu 3. Cho I là giao điểm của ba đường phân giác trong của mộ t tam giác. Kết luận nào là đúng? A. I cách đều 3 cạnh của tam giác. B. I cách đều 3 đỉnh của tam giác. C. I là trọng tâm của tam giác. 2 D. I cách đỉnh một khoảng bằng độ dài đường phân giác. 3 Câu 4. Biết điểm I nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng MN ; MN  6cm , IM  5cm , O là trung điểm của MN . Kết quả nào dưới đây sai? A. IO vuông góc với MN . B. 2cm  IO  8cm . C. IO là phân giác của góc MIN . D. IM  IO  IN . Câu 5. Trong các hình sau, đâu là hình lăng trụ đứng tam giác? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4. Câu 6. Số mặt, đỉnh, cạnh, đường chéo của hình hộp chữ nhật lần lượt là A. 4;8;12; 2 . B. 6;8;12;2 . C. 6;8;12;4 . D. 6;8;8;1 . Câu 7. Một người thợ đóng một thùng bằng gỗ có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp, chiều dài 2,1m , chiều rộng 1,6m , chiều cao 1,3m . Người thợ đó cần ít nhất bao nhiêu mét vuông gỗ để đóng chiếc thùng đó? A. 9, 62 m 2 . B. 12,98 m 2 . C. 16,34 m 2 . D. 8,17m 2 . Câu 8. Một khối sắt hình lập phương có cạnh 0,2dm . Biết mỗi xăng-ti-mét khối sắt nặng 8g . Khối lượng khối sắt trên bằng A. 0,064g . B. 0,64g . C. 8g . D. 64g .
  6. Câu 9. Gàu xúc của một máy xúc có dạng gần như một hình lăng trụ đứng tam giác với kích thước như hình bên. Để xúc hết 112 m 3 cát, máy xúc đó phải xúc ít nhất bao nhiêu gàu? A. 58 . B. 59 . C. 116 . D. 117 . Câu 10. Một ngôi nhà đồ chơi có kích thước như hình dưới đây. Thể tích của ngôi nhà bằng A. 4500 cm3 . B. 2400 cm3 . C. 3450cm 3 . D. 1800 cm 3 . II. Tự luận: Bài 1. Cho ABC , AB  AC , AB  BC , H là trung điểm của BC . a) Chứng minh ABH  ACH . Từ đó suy ra AH vuông góc với BC . b) Tia phân giác của góc B cắt AH tại I . Chứng minh tam giác BIC cân. c) Đường thẳng đi qua A và song song với BC cắt BI , CI lần lượt tại M , N . Chứng minh A là trung điểm của đoạn MN . d) Kẻ IE vuông góc với AB tại E , IF vuông góc với AC với F . Chứng minh: IH  IE  IF . e) Chứng minh IC vuông góc với MC . Bài 2. Cho ABC . Gọ i E , F theo thư tư là trung điem củ a cá c cạ nh AB và AC . Trên tia đoi ́ ̣ củ a tia FB lay điem D sao cho DF  FB . Trên tia đoi củ a tia EC lay điem H sao cho HE  EC . a) Chưng minh AD  BC . ́ b) Chưng minh A là trung điem củ a HD . ́ c) Chưng minh CD / / AB. ́ d) Gọ i P là giao củ a DC và HB . Chưng minh AP;  BD; CH đong quy. ́ Bài 3. Cho ABC cân tại A , và điểm M là trung điểm của cạnh BC . Vẽ tia Ax / / BC , Cy / / AB sao cho Ax cắt Cy tại D . Kéo dài AM cắt tia đối của tia Cy tại E . a) Chứng minh ACB  CAD ; AB  CD . b) Chứng minh MBA  MCE ; MA  ME ; CE  CD .
  7. c) Trên tia Ax lấy điểm N sao cho AN  BM và G là giao điểm của AC và MD . Chứng minh rằng E , G, N thẳng hàng. d) Gọi P là trọng tâm của tam giác ABC . Chứng minh rằng NG  AP . Bài 4. Cho ABC vuông cân tại A. Gọi BE là đường phân giác của góc B ( E  AC ). Đương ̀ thang vuông gó c vơi BC vẽ tư E cat BC tạ i D . ́ ̀ a) Chứng minh BAD cân, từ đó suy ra BE là trung trực của đoạn thẳng AD . b) So sánh AE và EC . c) Gọ i H là giao củ a BE và AD . Trên tia AD lấy điểm K sao cho BH  AK . Chứng minh BAH  ACK và AH  CK . d) Cho M là trung điểm của BC , AM cắt BE tại I , AM cắt CK tại F . Xá c định dạ ng củ a FDI . Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB  AC , đường cao AH . Tia phân giác của CAH cắt cạnh BC tại E . Đường thẳng qua E vuông góc với BC cắt AC tại D . Gọi I là giao điểm của AH  và  BD . a) Chứng minh: BAH   và tam giác ADE cân.  ACB  b) Chưng minh: Tia BD là tia phân giác của ABC và BD là đường trung trực của AE . ́ c) Chưng minh: BC  2 BH . ́ d) Chưng minh: EI   / / AC . ́ e) Khi tam giá c ADI cân tạ i D , tı́nh so đo cá c gó c củ a tam giá c ABC . f) Chưng minh: AH  BC  AB  AC . ́ ----- HẾT ----- Chúc các con ôn tập và thi đạt kết quả cao!
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2