intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội

  1. UBND QUẬN HÀ ĐÔNG TRƯỜNG THCS DƯƠNG NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Năm học: 2023-2024 Phần 1.NỘI DUNG ÔN TẬP Bài 1: Bài 1. Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu. - Tiết 1: Vị trí địa lí, hình dạng, kích thước. Đặc điểm địa hình châu Âu. - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu. - Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu; - Tiết 2: Đặc điểm khí hậu, sông ngòi. - Trình bày được đặc điểm khí hậu, sông ngòi châu Âu. - Phân tích được đặc điểm khí hậu qua biểu đồ nhiệt ẩm của một số địa điểm, xác định các sông lớn châu Âu trên bản đồ. - Tiết 3: Các đới thiên nhiên - Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên châu Âu. - Phân tích được đặc điểm các đới khí hậu, cảnh quan châu Âu. Bài 2. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu Tiết 1: Cơ cấu dân cư - Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư ở châu Âu. - Phân tích được bảng số liệu về dân cư. Tiết 2: Đô thị hoá và di cư. -Trình bày được đặc điểm của đô thị hóa và di cư ở châu Âu. -Đọc được bản đồ tỉ lệ dân đô thị và một số đô thị ở châu Âu, năm 2020 Bài 3. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Châu Âu Tiết 1: Vấn đề bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học. - Trình bày được một số vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. - Biết cách khai thác thông tin qua hình ảnh. Tiết 2: vấn đề ứng phó với biến đổi khí hậu. -Trình bày được vấn đề biến đổi khí hậu ở châu Âu, liên hệ Việt Nam và thế giới. -Biết cách khai thác thông tin qua hình ảnh. Bài 4. Liên minh châu Âu - Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. - Đọc được bản đồ các nước thành viên của Liên minh châu Âu. - Phân tích bảng số liệu về các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Bài 5: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Á - Tiết 1: Vị trí địa lí, hình dạng, kích thước. Đặc điểm địa hình châu Á. - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á. - Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Á. - Tiết 2: Đặc điểm khí hậu, sông ngòi. - Trình bày được đặc điểm khí hậu, sông ngòi châu Á. - Phân tích được đặc điểm khí hậu qua biểu đồ nhiệt ẩm của một số địa điểm, xác định các sông lớn châu Á trên bản đồ. - Tiết 3: Các đới thiên nhiên 1
  2. - Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên châu Á. - Phân tích được đặc điểm các đới khí hậu, cảnh quan châu Á. Bài 6: Đặc điểm dân cư ,xã hội châu Á - Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn ở châu Á. - Rèn luyện kĩ năng phân tích, khai thác số liệu. Phần 2.CÂU HỎI ÔN TẬP I. Trắc nghiệm: Hãy lựa chọn phương án đúng nhất Câu 1: Giới hạn của châu Âu nằm trong khoảng A. từ 71OB-53ON.B. từ 36ON-71ON.C. từ 36OB-71OB. D. từ 10OB-53ON. Câu 2: Châu Âu có diện tích khoảng A. trên 10 triệu km2. B. 14,1 triệu km2. C. 44,4 2 2 triệu km . D. 42 triệu km . Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải của địa hình núi trẻ châu Âu: A.Gồm các dãy An-pơ, Các-pát, Ban-căng. B.Phân bố chủ yếu ở phía Bắc và trung tâm châu lục. C.Phần lớn là các núi có độ cao trung bình dưới 2 000m. D.An-pơ là dãy núi đồ sộ nhất châu Âu. Câu 4: Châu Âu tiếp giáp với châu lục nào sau đây A. Châu Phi B. Châu Mỹ C. Châu Đại Dương D. Châu Á Câu 5: Con sông có chiều dài lớn nhất ở Châu Âu là A. Rainơ B. Đanuyp C. Vonga D. Don Câu 6: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất Châu Âu là A. ôn đới hải dương B. ôn đới lục địa C. địa Trung Hải D. hàn đới Câu 7: Năm 2020, số dân của Châu Âu là A. 745 triệu người B. 746 triệu người C. 747 triệu người D. 748 triệu người. Câu 8: . Hiện nay, châu Âu có tỉ lệ dân thành thị ở mức A. cao. B. thấp. C. trung bình. D. rất thấp Câu 9: Cung cấp gỗ cho sản xuất giấy là vai trò của tài nguyên nào? A. Khoáng sản B. Nước B. Rừng D. Sinh vật biển. Câu 10. Ranh giới tự nhiên giữa châu Âu với châu Á là dãy núi A. U-ran. B. An-pơ. C. Cac-pat. D. Xcan-đi-na-vi. Câu 11. Khu vực địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là A. đồng bằng. B. núi già. C. núi trẻ. D. cao nguyên. Câu 12.Đới khí hậu ôn đới hải dương ở châu Âu có lượng mưa trung bình năm: A.Khoảng 500 – 700mm. B.Dưới 500mm. C.Từ 800 – 1000mm trở lên. D.Trên dưới 500mm. 2
  3. Câu 13: Con sông nào dưới đây không thuộc châu Âu? A. Rhein (Rainơ). B. Danube (Đanuyp). C. Volga (Vonga). D. Nin. Câu 14: Cho biết phần lớn châu Âu nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A. Đới nóng.B. Đới lạnh. C. Đới ôn hòa. D. Đới cận nhiệt. Câu 15:Cơ cấu dân số của châu Âu có đặc điểm là A. cơ cấu dân số trẻ B. cơ cấu dân số vàng. C. cơ cấu dân số già D. cơ cấu dân số ổn định. Câu 16:Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm nào dưới đây? A. Mức độ đô thị hóa cao. B. Mức độ đô thị hóa thấp. C. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát D. Mức độ đô thị hóa rất thấp. Câu 17. Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ châu Á mở rộng nhất là bao nhiêu km? A. 6200 km B. 7200 km C. 8200 km D. 9200 km Câu 18. Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á là bao nhiêu km? A. 6500 km B. 7500 km C. 8500 km D. 9500 km Câu 19. Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu? A. 4 đới khí hậu. B. 5 đới khí hậu. C. 6 đới khí hậu. D. 7 đới khí hậu. Câu 20. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào? A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa B. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải C. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa D. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hải dương Câu 21. Khí hậu gió mùa châu Á phân bố ở đâu? A. Bắc Á, Trung Á B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á C. Tây Nam Á, Nam Á, Đông Nam Á D. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á Câu 22. Vùng nào có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển? A. Bắc Á B. Đông Á C. Đông Nam Á và Nam Á 3
  4. D. Tây Nam Á và Trung Á Câu 23. Châu Á có bao nhiêu đới thiên nhiên? A. 3 đới thiên nhiên. B. 4 đới thiên nhiên. C. 5 đới thiên nhiên. D. 6 đới thiên nhiên. Câu 24. Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á? A. Hi-ma-lay-a B. Côn Luân C. Thiên Sơn D. Cap-ca Câu 25. Nhận xét nào chưa đúng về khí hậu châu Á? A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau B. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiêu kiểu khí hậu khác nhau C. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa D. Khí hậu châu Á phổ biết là đới khí hậu cực và cận cực Câu 26. Tại sao khí hậu châu Á lại chia thành nhiều đới? A. Do lãnh thổ trải dải từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo B. Do lãnh thổ trải dài theo chiều kinh tuyến C. Do ảnh hưởng của các dãy núi D. Do châu Á giáp với nhiều đại dương lớn Câu 27. Khí hậu gió mùa châu Á không có kiểu khí hậu nào? A. Khí hậu gió mùa nhiệt đới B. Khí hậu gió mùa cận nhiệt C. Khí hậu ôn đới gió mùa D. Khí hậu cận cực gió mùa Câu 28. Tại sao ở khu vực miền núi châu Á thường xuyên xảy ra lũ quét và sạt lở đất? A. Do địa hình chia cắt mạnh. B. Do địa hình chủ yếu là các cao nguyên. C. Do khí hậu phân hóa đa dạng. D. Do diện tích đồi núi cao hiểm trở lớn. Câu 29. Lũ băng của sông ngòi Bắc Á vào mùa nào trong năm? A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông Câu 30. Việc bảo vệ và phục hồi rừng là nhiệm vụ rất quan trọng của các quốc gia ở châu Á vì? 4
  5. A. Vì mục đích kinh tế, đặc biệt khai thác gỗ và chế biến gỗ. B. Diện tích rừng tự nhiên còn ít, nhiều loài động thực vật bị suy giảm nghiêm trọng. C. Trồng rừng để chống xói mòn và sạt lở đất ở khu vực miền núi và ven biển. D. Đảm bảo sự đa dạng về tự nhiên, số lượng loài động và thực vật. Câu 31. Dân cư châu Á thường tập trung đông ở đâu? A. Khu vực Nam Á, Đông Nam Á và Phía đông của Đông Á B. Khu vực Nam Á, Đông Nam Á và Trung Á. C. Phía đông của Đông Á, Khu vực Trung Á và Nam Á. D. Khu vực Đông Nam Á, Trung Á và Bắc Á. Câu 32. Dân số ở châu Á đông đem lại thuận lợi gì cho các hoạt động phát triển kinh tế? A. Trình độ lao động cao nhất thế giới. B. Nguồn lao động dồi dào. C. Đô thị hóa phát triển. D. Văn hóa đa dạng. Câu 33. Đâu không phải đặc điểm dân cư, xã hội châu Á? A. một châu lục đông dân nhất thế giới. B. dân cư thuộc nhiều chủng tộc. C. nơi ra đời của các tôn giáo lớn D. gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới. Câu 34. Tại sao dân cư châu Á tập trung thưa thớt ở Bắc Á? A. Do khí hậu lạnh. B. Diện tích hoang mạc lớn. C. Do địa hình cao. D. Kinh tế kém phát triển. Câu 35. Các đô thị trên 20 triệu dân trở lên ở châu Á thường phân bố ở đâu? A. Sâu trong nội địa. B. Phía Bắc châu Á. C. Ven biển. C. Đồng bằng. II/ Tự luận Câu 1: Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu. Gợi ý trả lời: - Khu vực đồng bằng: chiếm 2/3 diện tích châu lục (kể tên, nơi phân bố) - Khu vực miền núi bao gồm: + Địa hình núi già (kể tên, độ cao, nơi phân bố) + Địa hình núi trẻ (kể tên, độ cao, nơi phân bố) Câu 2:Xác định mỗi biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây thuộc kiểu khí hậu nào ở châu Âu. Giải thích vì sao? 5
  6. Gợi ý trả lời: - Gla-xgâu (Anh) thuộc kiểu khí hậu nào? Giải thích? - Rô-ma (I-ta-li-a) thuộc kiểu khí hậu nào? Giải thích?. - Ô-đét-xa (U-crai-na) thuộc kiểu khí hậu nào? Giải thích? Câu 3: Lựa chọn và trình bày vấn đề bảo vệ môi trường của châu Âu mà học sinh tâm đắc nhất? (1,0 điểm) Gợi ý trả lời: - Nêu được tên của vấn đề môi trường mà châu Âu đã có các biện pháp bảo vệ hiệu quả - Trình bày các giải pháp Câu 4.Chứng minh EU là 1 trong 4 trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Gợi ý trả lời: - Tính GDP của EU (chiếm 17,8% hoặc gần 1/5 GDP của thế giới) - Nêu nhận xét và đánh giá vai trò. Câu 5. : Lựa chọn và trình bày 1 đặc điểm thiên nhiên của châu Á và nêu ý nghĩa? (1,0 đ) Gợi ý trả lời: - Trình bày một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á - Nêu ý nghĩa Câu 6: Dựa vào bảng số liệu sau, hãy tính tỉ lệ số dân của châu Á trong tổng số dân thế giới. Nêu nhận xét Gợi ý trả lời: - Áp dụng công thức tính : 6
  7. - Nhận xét? 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2