intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn thi Tin học

Chia sẻ: Nguyễn Hữu Tâm | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

79
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn thi Tin học cung cấp cho người học các bước tạo thư mục: (hoặc Folder), đổi tên thư mục (hoặc Fofder), sao chép thư mục, kể tên một số thiết bị lưu trữ ngoài,... Với các bạn đang học và ôn thi Tin học thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn thi Tin học

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TIN HỌC Câu 1: Các bước tạo thư mục: (hoặc Folder) ­ Mở đến vị trí muốn tạo thư mục. ­ Nháy nút chuột phải vào nền trống trong thư  mục hay ngay trên màn hình  nền desktop.  ­ Chọn "New" (Tạo mới) từ trình đơn chuột phải.  ­ Đặt tên cho thư mục mới ­ Bấm chuột vào nền trống  Câu 2: Đổi tên thư mục ( ho   ặc Fofder)  ­ Nháy nút chuột phải vào thư mục muốn đổi tên ­ Chọn Rename ­ Gõ tên thư mục mới Câu 3: Xóa thư mục ­ Nháy nút chuột phải vào thư mục muốn xóa ­ Chọn Delete (hoặc bấm chuột vào thư mục muốn xóa. Gõ phím Delete) Câu 4: Mở thư mục ­ Nháy nút chuột phải vào thư mục muốn mở ­ Chọn Open  (Hoặc nháy đúp chuột vào thư mục muốn mở) Câu 5: Sao chép thư mục Nháy nút chuột phải vào thư mục muốn sao chép ­ Chọn Copy ­ Mở đến thư mục muốn sao chép ­ Chọn Paste Câu 6: Phân biệt Tệp/ Thư mục ­ Tệp là một thư  mục con của thư  mục. Là  ứng dụng phần mềm như  paint,  Microsoft, power point… ­ Trong thư mục có thể chứa nhiều Tệp và thư mục con khác Câu 7: Kể tên một số thiết bị lưu trữ ngoài ­ Ổ đĩa CD/DVD, USB, Ổ cứng di động
  2. Câu 8: Các trình duyệt khi dùng internet ­ Chrome ­ Cốc cốc ­ Internet Explorer ­ Firefox Câu 9:Các bước lưu ảnh vào thư mục ­ Truy cập vào trang web google.com.vn ­ Gõ từ khóa ảnh muốn lưu vào ô tìm kiếm rồi gõ phím Enter ­ Nháy chọn vào mục “Hình ảnh” ­ Các hỉnh ảnh hiện ra trên trang web. Nháy nút phải chuột, chọn một hình ảnh  yêu thích, rồi chọn “Lưu hình ảnh”. ­ Cửa sổ Save as hiện ra, đặt tên cho hình ảnh rồi lưu vào máy tính Câu 10: Các công cụ vẽ: chọn hình, tẩy xóa, tô màu Chọn hình: Chọn một phần hình vẽ  để  xóa hay di chuyển phần hình vẽ  đó.   Paint có hai công cụ chọn:  Công cụ chọn hình chữ nhật                 Công cụ Chọn tự do Tẩy xóa:   : Tẩy một phần hình ảnh ( vùng bị tẩy sẽ chuyển sang màu nền hiện  thời) Tô màu:    : Tô màu vào hình ảnh và tô màu vào hình nền. Công cụ tô màu vào hình ảnh.  Công cụ tô màu vào hình nền  Câu 11: Sao chép, độ dày nét vẽ, xoay hình
  3. Sao chép:  Độ dày nét vẽ:  Xoay hình : Câu 12: Các bước xoay hình ­ Vẽ một hình ảnh ­ Sao chép thêm một hình  ảnh nữa, di chuyển vào các vị  trí thích hợp trên bài  vẽ ­ Thực hiện xoay hướng hình  ảnh trong hướng dẫn: Rotage 90 0  , Rotage left  900, Rotage 1800, Flip vertical, Flip horizontal Câu 13: Viết chữ lên hình vẽ ­Mở hình vẽ đã có trong máy tính ­ Chọn [A] trong thẻ Home ­ Di chuyển con trỏ đến vị trí cần viết chữ, nháy chuột ­ Chọn cỡ chữ, màu chữ, phông chữ ­ Gõ nội dung lên hình vẽ rồi gõ phím Enter Câu 14: Sao chép màu ­ Tô màu cho hình ảnh thứ nhất rồi thực hiện sao chép màu đã tô cho hình thứ  hai ­ Chọn công cụ lấy màu Color picker ­ Di chuyển công cụ lấy màu vào mảng màu cần lấy, nháy chuột. ­ Chọn công cụ tô màu, di chuyển chuột đến vị trí cần tô, nháy chuột. Câu 15:Ôn lại các kĩ năng soạn thảo văn bản. Kiểu chữ gạch chân:  Kiểu chữ nghiêng:  Kiểu chữ đậm:  Căn lề: 
  4. Cỡ chữ:  Phông chữ:  Menu:  Câu 16: Thay đổi kích thước hình, thay đổi màu của hình , độ  dày, kiểu  đường viền của hình và viết chữ lên hình a, Thay đổi kích thước hình:  ­ Chọn hình cần chính sửa, di chuyển con trỏ  chuột đến vị  trí có ô vuông  ở  mỗi cạnh hoặc chấm tròn nhỏ   ở  mỗi góc. Khi đó con trỏ  chuột chuyển thành một  trong các dấu mũi tên ­ Kéo thả chuột để thay đổi kích thước của hình b, Thay đổi màu của hình: ­ Nháy chọn hình cần thay đổi màu ­ Trong thẻ Format, chọn Shape Fill ­ Chọn một màu trong bảng màu c, Thay đổi màu, độ dày, kiểu đường viền của hình ­ Nháy chuột vào hình ­ Trong thẻ Format chọn Shape Outline ­ Nháy chọn màu trong bảng màu ­ Nháy chọn Weight rồi chọn đọ dày đường viền của hình trong danh sách ­ Nháy chọn Dashes rồi chọn kiểu đường viền của hình trong danh sách d, Viết chữ lên hình: ­ Chọn hình cần viết chữ ­ Nháy nút phải chuột lên hình, Chọn Add Text ­ Gõ chữ lên hình. Câu 17:  Các bước chèn và điều chỉnh tranh ảnh trong văn bản. Chèn tranh ảnh từ Clip Art vào văn bản ­ Chọn Insert
  5. ­ Chọn Clip Art ­ Chọn Organize clips… ­ Trong cửa sổ mới hiện ra, nháy đúp vào Office Collections rồi chọn Animals ­ Danh sách tranh ảnh được hiển thị, nháy chuột phải lên tranh ảnh, chọn copy   rồi đóng cửa sổ ­ Trong trang soạn thảo, chọn paste để dán vào văn bản. Câu 18: Thay đổi kích thước của hình ; thay đổi màu của hình ; thay đổi  màu, độ dày , kiểu đường viền của hình. a) Thay đổi kích thước của hình. ­ Chọn hình cần chỉnh sửa , di chuyển con trỏ  chuột đến vị  trí có ô vuông  ở  mỗi cạnh hoặc chấm tròn nhỏ ở mối góc. ­ Kéo thả chuột để thay đổi kích thước của hình. b) Thay đổi màu của hình. ­ Nháy chọn hình cần thay đổi màu. ­ Trong thẻ  , chọn  ­ Chọn một màu trong bảng màu. c)Thay đổi màu, độ dày, kiểu đường viền của hình. ­ Nháy chuột vào hình. ­ Trong thẻ  , chọn  . ­ Nháy chọn màu trong bảng. ­ Nháy chọn Weight rồi chọn độ dày đường viền của hình trong danh sách. ­ Nháy chọn Dashes rồi chọn kiểu đường viền của hình trong danh sách.           d)Viết chữ lên hình. ­ Chọn hình cần viết chữ.
  6. ­ Nháy nút phải chuột lên hình , chọn Add Text. ­ Gõ chữ lên hình. Câu 19 : Chèn tranh ảnh từ Clip Art vào văn bản. ­ Chọn thẻ  ­ Chọn  ­ Chọn  ­ Trong   cửa   sổ   mới   hiện   ra,nháy   đúp   vào     rồi   chọn  . ­ Danh sách tranh  ảnh được hiển thị, nháy chuột phải lên tranh  ảnh, chọn  Copy rồi đóng cửa sổ. ­ Trong trang soạn thảo, chọn  để dán vào văn bản. Câu 20 : Chèn bảng vào trang soạn thảo, trình bày bảng, gộp các ô trong  bảng , tách ô trong bảng. a) Chèn bảng vào trang soạn thảo. ­ Trong thẻ  , chọn  ­ Di chuyển con trỏ chuột vào vùng có các ô vuông để chọn số dòng và số cột.   Nháy chuột để chèn bảng vào trang soạn thảo.  b) Trình bày bảng. ­ Di chuyển con trỏ chuột vào đoạn thẳng, ranh giới giữa các cột.
  7. ­ Kéo thả chuột để tăng hoặc giảm độ rộng của cột. Tương tự điều chỉnh độ  rộng của dòng. c) Gộp các ô trong bảng. ­ Đưa con trỏ chuột vào vị trí ô bắt đầu gộp, nhấn giữ nút trái chuột, kéo chọn   số ô cần gộp rồi thả nút chuột. ­ Trên thẻ  , chọn    để gộp các ô. d) Tách ô trong bảng. ­  Đưa con trỏ chuột vào ô cần tách. ­ Trên thẻ  , chọn  . ­ Gõ số cột trong ô  , gõ số dòng trong ô  , rồi chọn ok. Câu 21: Xóa, cắt một phần văn bản; sao chép và dán một phần văn bản  vào vị trí khác; di chuyển vị trí một phần văn bản. a) Xóa cắt một phần văn bản. ­ Chọn phần văn bản muốn xóa hoặc cắt. ­ Nhấn phím Delete để xóa, chọn   để cắt phần văn bản. b) Sao chép và dán một phần văn bản vào vị trí khác. ­ Chọn phần văn bản muốn sao chép. ­ Trong thẻ   chọn  . ­ Đưa con trỏ đến vị trí cần dán phần văn bản rồi chọn  .
  8. c) Di chuyển vị trí một phần văn bản. ­ Chọn phần văn bản cần di chuyển. ­ Kéo thả chuột để di chuyển phần văn bản đã chọn đến vị trí mới. Câu 22: Sao chép nội dung từ trang soạn thảo văn bản Word, dán nôi  dung vào trang trình chiếu. a) Sao chép nội dung từ trang soạn thảo văn bản Word. ­ Mở trang soạn thảo có chủ đề Tìm hiểu một số loài động vật. ­ Chọn đoạn văn giới thiệu về hổ. Nháy chuột phải chọn Copy. ­ Chọn    để thu nhỏ trang soạn thảo. b) Dán nôi dung vào trang trình chiếu. ­ Mở trang trình chiếu có chủ đề Tìm hiểu một số loài động vật. ­ Chọn trang trình chiếu giới thiệu về loài hổ. Nháy chuột phải, chọn Paste.    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2