Đ C NG TI NG VI T TH C HÀNH ƯƠ
Câu 1: Phân tích câu nói c a Bác: “Ti ng vi t là th c a c i vô cùng quý báu và lâu đ i c a dân t c. Chúng ta ế
ph i gi gìn nó, b o v nó, làm cho nó ngày càng r ng kh p.
Bài làm
1. Gi i thi u
Lê nin t ng nói: “Ngôn ng là ph ng ti n giao ti p quan tr ng c a m i ng i. Ngôn ng th hi n c th qua nhi u ươ ế ườ
ti ng nói. Các n c trên th gi i th ng đa dân t c đa ngôn ng . th các n c th ng ch n ti ng c a dân t cế ướ ế ườ ế ướ ườ ế
làm ti ng nói chung c a qu c gia y. Ch ng h n n c Trung Hoa ch n ti ng Hoa, n c Vi t Nam ch n ti ng kinhế ướ ế ướ ế
làm ngôn ng chính cho qu c gia. Do đó ti ng Vi t tr thành ngôn ng giao ti p c a m i ng i dân VN vai trò ế ế ườ
h t s c quan tr ng. Nh HCM kh ng đ nh: “Ti ng vi t …r ng kh p”.ế ư ế
2. Phân tích
2.1. Ti ng vi t là th c a c i có t lâu đ iế
- Ti ng vi t ra đ i cách đây hàng nghìn năm, t n t i phát tri n theo l ch s dân t c, cùng v i s phát tri n c a dânế
t c Ti ng vi t ngày càng l n m nh. ế
- Trong l ch s cũng đã t ng th i các th l c xâm l c t ng l p th ng tr trong n c dùng ti ng nói ch ế ượ ướ ế
vi t khác nh : ch Hán, ch Pháp làm ngôn ng chính th ng trong t t c các lĩnh v c ti ng vi t b coi r , b chènế ư ế
ép nh ng ti ng vi t cũng nh dân t c Vi t đ ng hóa, không b mai m t t n t i, phát tri n m nh m . V i s ra đ iư ế ư
phát tri n c a ch Nôm, r i ch Qu c ng ti ng vi t ngày càng đ a v c a tr ng t n phát tri n cho đ n ế ườ ế
nay.
- T sau ngày giành đ c l p (1945). Ti ng vi t đã tr thành 1 ngôn ng qu c gia chính th c và đ m nh n nhi u ch c ế
năng l n lao. Vì th vài trò c a ti ng vi t trong đ i s ng xã h i r t quan tr ng. ế ế
2.2. Ti ng vi t là th c a c i vô cùng quý báu: ế
* TV là công c giao ti p quan tr ng nh t c a c ng đ ng ng i vi t. ế ườ
- N c ta có 54 dân t c, nh ng ti ng vi t đ c l y làm ngôn ng chính th c.ướ ư ế ượ
- Ti ng vi t ph ng ti n giao ti p chính th c c a c m i lĩnh v c kinh t , chính tr văn hóa… c a đ t n c. M iế ươ ế ế ướ
lo i văn b n đ u s d ng ti ng vi t. Do đó TV tr thành ph ng ti n t ch c h i, đi u ch nh h i đ ng l c ế ươ
cho xã h i t n t i và phát tri n.
- ph ng ti n đ con ng i bàn b c, trao đ i ý ki n th ng nh t ý ki n trong công vi c, t ch c c ng đ ng,ươ ườ ế ế
ph ng ti n đ u tranh xã h i.ươ
- Trong lĩnh v c giáo d c nhà tr ng cũng t năm 1945 TV đ c dùng làm ngôn ng chính th c trong gi ng d y h c ườ ượ
t p nghiên c u t b c m u giáo đ n đ i h c, sau đ i h c ph ng ti n đ truy n đ t ti p nh n các tri ế ươ ế
th c khoa h c thu c t t c các chuyên ngành cũng ph ng ti n giáo d c t t ng, quân s , đ o đ c t ch c, l i ươ ư ưở
s ng… trong c ng đ ng.
* TV là ch t li u đ sáng t o nên ngh thu t.
- T xa x a ông cha ta đã dùng TV đ t o nên nh ng sáng tác văn ch ng bao g m các VHDG Vh vi t. V i s ư ươ
tr ng thành c a dân t c ti ng vi t. Văn ch ng TV đã phát tri n đ t t i nh ng thành t u r c r v i nhi u thưở ế ươ
lo i đa d ng, hi n đ i. TV đã t rõ s c m nh, s tinh t , uy n chuy n trong ngh thu t. ế
* TV là ph ng ti n giao l u qu c tươ ư ế
- TV không ch phát huy vai trò c a trong XH VN còn ph ng ti n giao ti p trên tr ng qu c t , vai trò ươ ế ườ ế
bình đ ng nh m i ti ng nói khác trên th gi i không ch đ c dùng trong lãnh th VN còn đ c dùng kh p ư ế ế ượ ượ
n i trên th gi i, nh ng n i có ng i vi t sinh s ng, nhi u ng i n c ngoài đ n VN h c TV.ơ ế ơ ườ ườ ướ ế
- TV g n ch t ch v i ho t đ ng nh n th c t duy c a ng i Vi t, TV mang d u n c a n p c m, n p ư ườ ế ế
nghĩ, n p s ng c a ng i Vi t. Có th ch ng minh đi u đó trong sáng tác văn ch ng dân gian, ca dao, t c ng , thànhế ườ ươ
văn, …Đó nh ng l i ăn ti ng nói c a nhân dân k t tinh t bao đ i th hi n sâu s c trong tâm h n nh n ế ế
th c c a ng i Vi t, chính đi u đó đã t o nên b n s c văn hóa dân t c Vi t t o nên đ c đi m dân t c c a TV. Cu c ườ
s ng l ch s văn hóa, dân t c đ c l u gi qua ngôn ng in d u các bình di n ng âm(giàu tính nh c), t ượ ư
v ng(phong phú, m r ng), ng pháp(c th linh ho t) trong ti ng vi t. ế
- TV đã tr thành máu th t trong m i con ng i VN, ng i dân VN nào cũng không đ c phép quên ti ng m đ cho ườ ườ ượ ế
dù h sinh s ng trên th gi i. ế
* K t lu n:ế
- Kh ng đ nh câu nói c a HCM ch cho th y TV l ch s phát tri n hàng nghìn năm nay càng t kh năng l n
lao c a nó trong công vi c đ m nh n nh ng ch c năng h i tr ng đ i. đ a v x ng đáng ch ng nh ng trong
cu c s ng xã h i trong n c và c n kh ng đ nh v th trên tr ng qu c t . ướ ế ườ ế
- Chính th chúng ta nh ng th h sau ph i b o v , phát huy h n n a nh ng b n ch t, u th t duy hi uế ế ơ ư ế ư
qu c a TV, m t trong nh ng v n đ quan tr ng nh t chúng ta ph i gi gìn s trong sáng c a TV, s giàu đ p
phong phú c a nó và làm cho nó ngày càng tr thành ngôn ng hùng m nh.
Câu 2: Nêu nh ng đi m gi ng nhau và khác nhau gi a tóm t t VB và tóm t t đo n văn. Cách tóm t t đo n văn
có ch đ và đo n văn không có câu ch đ , cho ví d ?
1. S gi ng nhau và khác nhau gi a tóm t t văn b n và tóm t t đo n văn.
a. Gi ng nhau
1
- Trong giao ti p khi nói hay vi t m t m t ng i ta th xác đ nh l i nói thành bài đ y đ , hoàn ch nh. Ng c l iế ế ườ ượ
cũng c n tóm l c, tóm t t… m t câu chuy n, m t văn b n ng n g n l i nh ng m c đích nào đó. Nhìn chung tóm ượ
t t VB và tóm t t đo n văn là l c b nh ng ph n ph , gi l i ý chính, c b n nh t. ượ ơ
- M c đích:
+ Trích d n cho ng n g n
+ Rèn luy n kĩ năng s d ng ngôn ng
- Yêu c u:
+ Trung thành n i dung, ch đ
+ Ng n g n cô đ ng
+ Phù h p v i m c đích tóm t t
b. Khác nhau
- Tóm t t văn b n có hai d ng c b n: Tóm t t thành đ c ng và tóm t t thành văn b n ơ ươ
- Tóm t t đo n văn hai lo i: Tóm t t đo n văn câu ch đ đo n văn không câu ch đ . Đo n văn câu
ch đ g m di n d ch, qui n p, h n h p. Còn đo n văn không có câu ch đ g m móc xích, song hành.
- Tóm t t văn b n mang tính r ng h n tóm t t đo n văn. ơ
- Tóm t t VB làm cho văn b n ng n l i đ gi i thi u báo cáo n i dung còn tóm t t đo n văn th ng dùng đ trích ườ
d n.
2. Cách tóm t t đo n văn có câu ch đ và đo n văn không có câu ch đ
* Đo n văn có câu ch đ
- Đo n văn có câu ch đ g m: Đo n văn di n d ch, quy n p h n h p.Khi tóm t t c n chú ý:
+Xác đ nh v trí câu ch đ
+ D a vào câu ch đ đ tóm t t:
^ Có th gi nguyên câu ch đ
^ Có th d a vào câu ch đ , thêm các t ng hay ý vào cho bao quát n i dung đo n văn.
^ Có th l c ý tóm t t thành m t câu, thành m t t ch t. ượ
VD:
Mùa xuân đã đ n trên b n M ng c a ng i HMong. Kh p thôn b n hoa mai n tr ng xóa trên các ngõ, thôn, n oế ườ ườ
đ ng m i ng i í i g i nhau đi ch xuân. Các em nh vui t i nô đùa trong b n v i nh ng trò ch i dân gian. cườ ườ ươ ơ
b n nam-n thanh niên trong s e th n đ n v i ch tình đ u năm. ế
Đây là đo n văn di n d ch. Đo n văn nói lên c nh nh n nh p, vui v c a ng i mi n núi khi xuân v , t t đ n. ư ế ế
* Đo n văn không có câu ch đ
- G m: Đo n văn song hành, móc xích khi tóm t t c n chú ý:
+ Xác đ nh ý t ng câu
+ Liên h các ý, tìm ý chung nh t c a các câu
+ Di n đ t thành m t câu ng n g n
VD:
Tr c h t qu ng cáo ph i tính thông tin. Thông tin ph i ng n g n, ràng t p trung. Bên c nh đó qu ng cáo ph iướ ế
đ m b o tính h p pháp lý. Tính h p giúp cho thông tin qu ng cáo đ n v i ng i tiêu dùng nhanh nh t. Tính ế ườ
pháp b o v ng i tiêu dùng, b o v kh năng c nh tranh cũng nh tiêu chu n đ o đ c. Thêm vào đó qu ng cáo ườ ư
cũng ph i đ m b o tính ngh thu t, ph i phù h p v i th m m c a ng i xem, ng i nghe, ng i đ c, ph i chú ý ườ ườ ườ
đ n s chuy n d ch ngôn ng gi a các qu c gia. Ngoài ra, qu ng cáo còn ph i đ m b o tính tiêu chu n hóa đ ti tế ế
ki m chi phí và kh năng thâm nh p nhanh chóng vào các qu c gia.
Tóm t t: Nh ng yêu c u c a qu ng cáo.
Câu 3: T ng thu t văn b n là gì? So sánh t ng thu t văn b n v i tóm t t văn b n
1. Đ nh nghĩa
- T ng thu t văn b n cách nêu lên nh ng n i dung khái quát, c b n, t ng h p t m t hay m t s văn b n liên ơ
quan nh m m c đích nh t đ nh.
Vd: chi đoàn t ch c h i th o v th HCM nhân d p k ni m 120 năm ngày sinh c a Ng i. 6 b n báo cáo g i ơ ườ
đ n. Đ ng chí th chi đoàn đ c t ng bài r i trình bày l i nh ng nét chính, nh ng nét gi ng khác nhau c a 6ế ư
văn b n.
- Tóm t t văn b n là rút g n n i dung và hình th c văn b n chính văn theo m m c đích nh t đ nh.
Vd: Tóm t t truy n Thánh Gióng
2. Trình bày s khác nhau gi a t ng thu t văn b n và tóm t t văn b n.
- Khác nhau v đ i t ng nghĩa là tóm t t văn b n ch tóm t t 1 văn b n g c còn t ng thu t văn b n thì trình bày n i ượ
dung c a 2 văn b n g c tr lên.
- Yêu c u:
+ Tóm t t v n b n có 3 yêu c u:
^ Ph i trung thành v i văn b n g c, không đ c b a thêm. ượ
^ Ph i ng n g n
^ Phù h p m c đích tóm t t văn b n.
2
+ T ng thu t ngoài 3 yêu c u trên thì t ng thu t còn thêm 2 yêu c u Ngoài t ng thu t ph i t m khái quát cao
h n so v i khi tóm t t văn b n. tóm t t văn b n ch rút g n 1 b n g c còn t ng thu t t ng h p t nhi u b n g cơ
nên ta ph i tìm cái chung c a các văn b n g c, cái riêng c a t ng b n.
Vd: Hãy t ng thu t Thánh Gióng và S n Tinh Th y Tinh thì ta ph i khái quát đ th y đ c: ơ ượ
^ Cái chung: Tinh th n đ u tranh c a cha ông ta ngày x a. ư
^ Thánh Gióng ca ng i tinh th n đ u tranh ch ng ngo i xâm còn S n Tinh Th y Tinh ca ng i tinh th n đ u tranh ơ
ch ng thiên nhiên.
Ng i t ng thu t ph i phân tích, bàn lu n đánh giá, nh n đ nh n i dung c a các văn b n đ c đ a ra t ng thu t.ườ ượ ư
Vd: Ý nghĩa c a cu c đ u tranh chông thiên nhiên ph m ch t c a ng i v t trong cu c đ u tranh ch ng ngo i xâm ườ
3. Ph ng pháp:ươ
- Tóm t t văn b n vì ch tóm t t t 1 văn b n g c cho nên ph ng pháp đ n gi n ch có 2 ph ng pháp: ươ ơ ươ
+ Đ c kĩ văn b n g c
+ Rút g n, tóm t t
- T ng thu t: phong phú, ph c t p vì t ng h p t nhi u văn b n g c. G m có 6 b c: ướ
+ Đ c kĩ tài li u, phân lo i.
+ Bao quát n i dung các văn b n g c.
VD: Các văn b n g c đ u nêu lên hai n i dung chính:
^ Th Bác giàu lòng yêu đ c l p, t do.ơ
^ Th Bác giàu lòng yêu n c, yêu nhân dân.ơ ướ
+ L n l t t ng thu t t ng khía c nh n i dung. ượ
Vd: Lòng yêu n c trong th Bác g m nh ng y u t nào?ướ ơ ế
+ So sánh ch gi ng và khác nhau
+ Đánh giá bàn lu n.
+ Ch n m t s câu trong b n g c, đ a vào văn b n t ng thu t, tăng thêm s thuy t ph c v i ng i đ c. ư ế ườ
Câu 4: Nêu m c đích yêu c u, các b c l p đ c ng văn b n. M i quan h gi a đ c ng và vi t văn b n? ướ ươ ươ ế
1. Đ nh nghĩa đ c ng. ươ
- Đ c ng (dàn bài, k t c u) văn b n nh ng ý t ng chính v văn b n c a ng i vi t đ c s p x p theo m t ươ ế ưở ườ ế ượ ế
trình t nh t đ nh. Đó chính là quá trình tìm ý, ch n ý và s p x p ý trong văn b n. ế
- Đ c ng g m có: ươ
+ Đ c ng s l c ươ ơ ượ
+ Đ c ng chi ti t: Trình bày ý t ng theo h th ng, chú tr ng đ n trình t , chi ti t. ươ ế ưở ế ế
2. M c đích
- Phac thao ra n i dung tông thê lam cho văn ban co đinh h ng ro rang.2 3 3 3 4 3 2 5 ươ2 6 4
- Giúp cho ng i viêt chon loc, săp xêp n i dung theo m t tuân t nhât đinh.ươ4 2 5 5 2 2 4 ư5 2 5
- Tao c s đê chuân bi viêt văn ban, làm cho vi c vi t văn b n thu n l i, nhanh chóng.5 ơ ơ3 3 3 5 2 3 ế
3. Yêu c u
- Đê c ng phai phu h p v i cac đinh h ng khi chu n b vi t văn b n (viêt cho ai? viêt đê lam gì?)...4 ươ 3 4 ơ5 ơ2 2 5 ươ2 ế 2 2 3 4
- Đê c ng phai đam bao tinh tuân t hê thông chăt che.4 ươ 3 3 3 2 4 ư5 5 2 5 6
- Đê c ng ph i đam bao tinh cân đôi, hai hoa, thích h p v i vai trò v trí c a chúng trong t ng th văn b n.4 ươ 3 3 2 2 4 4
- Đê c ng ph i ng n gon, rõ gang: có các kí hi u m c đ .4 ươ 5 4
4. Các b c l p đ c ng văn b n.ướ ươ
B c 1:ướ Xác đ nh thê loai văn ban: 3 5 3
- Ph i tr l i đ c câu h i: Đ c ng này chu n b vi t cho văn b n nào? Văn b n hành chính, báo chí hay văn b n ượ ươ ế
khoa h c...
- Môi loai văn ban phai chu y t i thê th c, n i dung cân trinh bay đê đam bao tinh phu h p.6 5 3 3 2 2 ơ2 3 ư2 4 4 4 3 3 3 2 4 ơ5
+ Lo i văn b n hành chính, lu n văn có th th c và khuôn m u nghiêm ng t.
Vd: Văn b n hành chính: Ph n m đ u là qu c hi u, đ a đi m, th i gian ban hành văn b n, tên văn b n.
+ Lo i văn b n chính lu n th th c khuôn m u nh t đ nh, không nghiêm ng t nh hành chính, khoa h c nh ng ư ư
ph i tuân theo yêu c u c a văn b n, trình bày sao cho phù h p v i t ng lo i phong cách.
B c 2:ướ Chia n i dung đê c ng thành 3 phân: M đâu, thân bai, kêt luân. 4 ươ 4 ơ3 4 4 2 5
Môi phân co m t vai tro, đăc điêm yêu câu nhât đinh.6 4 2 4 5 3 4 2 5
B c 3:ướ Xác đ nh ro nôi dung t ng phân. C th là: 6 5 4
- Xác đ nh chu đê văn b n là quan tr ng vì t đó chi ph i n i dung tri n khai ti p theo nh th nào, ra sao?. 3 4 ế ư ế
- Xác đ nh n i dung t ng phân: ư4 4
+ Ph n m đ u: Gi i thi u chung
+ Ph n tri n khai: Th hi n ý chính, ch đ chung.
+ Ph n k t lu n: Nêu khái quát, nh c l i, nh n m nh ch đ chung. ế
- Xác đ nh đ c các ý l n, ý nh , các ý chi ti t... ượ ế
+ Các ý l n: ch đ chính chia thành các ch đ nh g i là ý l n
Vd: Ch đ chính: N n ô nhi m môi tr ng. Thì ch đ nh có th : ườ
3
^ Th c tr ng ô nhi m môi tr ng ườ
^ Các tác nhân ô nhi m
^ Bi n pháp kh c ph c
+ Các ý nh : Là ý l n chia làm các ý đ c th hóa
B c 4:ướ Săp xêp cac y theo m t hê thông : Nghĩa là trình bày các ý l n, nh rõ ràng, logic và h p lí. Có 2 cach s p x p:2 2 2 2 5 2 2 ế
- Trinh t khach quan 4 ư5 2
+ Quan h n i t i: Toàn th đ n các b ph n ế
Vd: Trình bày ô nhi m môi tr ng có th chia: Vũ tr - trái đ t. ườ
+ Quan h logic khách quan: Nhân-qu ; Đi u ki n-k t qu . ế
+ Quan h th i gian: Tr c-hi n-sau. ướ
- Săp xêp theo trinh t ch quan 2 2 4 ư5
+ Ý chính-ph
+ Ý quan tr ng- b sung
+ Ch đ -ý l n- ý nh .
B c 5:ướ Trinh bay đê c ng: là quan tr ng nh t. Chú ý:4 4 4 ươ
- Đăt tiêu đê, muc đê cho cac phân, cac y trong đê c ng, phai đam bao tinh logic, ng n g n, hài hòa, cân x ng.5 4 5 4 2 4 2 2 4 ươ 3 3 3 2 ư2
- Dung cac ki hiêu theo trinh t t l n t i nho, nhât quan t đâu đên cuôi.4 2 2 5 4 ư5 ư4 ơ2 ơ2 3 2 2 ư4 4 2 2
5. M i quan h
- Đ c ng vi t văn b n m i quan h ch t ch . Đ c ng b c hoàn thành các ý t ng, b n thi t k đi ươ ế ươ ướ ưở ế ế
kèm công trình. Vi t văn b n cũng nh thi công xây d ng công trình b c quan tr ng, th c hi n hóa ý t ng, ế ư ướ ưở
chuy n đ c ng dàn ý thành n i dung chính th c c a văn b n. Qua vi c hình thành văn b n có th đánh giá năng l c. ươ
- Đ c ng s đ thi công, đ ng h ng chính c a văn b n, bám sát đ c ng khi th c hành vi t văn b n ươ ơ ườ ướ ươ ế
bám sát tr ng tâm đã đ c thi t k , làm cho bài vi t không xa ho c l c đ . ượ ế ế ế
- Đ c ng là văn b n phác th o n i dung t ng th làm cho văn b n có m t đ nh h ng rõ ràng. ươ ướ
- Đ c ng giúp cho ng i vi t ch n l c s p x p các n i dung theo m t tu n t nh t đ nh đ ti n t i hoàn thi n văn ươ ườ ế ế ế
b n.
- Đ c ng giúp cho vi c vi t văn b n thu n l i, t p trung h n. ươ ế ơ
Câu 5: Trinh bay cac yêu câu viêt văn ban va hoan thiên văn ban? Vai trò c a đ c ng đ i v i th c hành vi t ươ ế
văn b n.
1. Yêu c u
1.1. Yêu câu viêt văn ban:
a. Phai ban sat đê c ng. 3 2 2 4 ươ
Vì đ c ng là s đ thi công, là đ ng h ng chính c a văn b n nên bám sát đ c ng chính là bám sát tr ng tâm đã ươ ơ ườ ướ ươ
đ c thi t k , làm cho bài vi t không xa ho c l c đ .ượ ế ế ế
b. Ph i chu trong đăc điêm vê yêu câu, ch c năng cua t ng phân trong văn ban. C th : 2 5 5 3 4 4 3 ư4 4 3
- Ph n m đ u: Vi t n i dung gì? Cách m vi t ntn? ế ế
- Ph n tri n khai: Vi t n i dung gì? Cách tri n khai vi t ntn? ế ế
- Ph n k t lu n: Vi t n i dung gì? Cách k t vi t ntn? ế ế ế ế
c. Ph i huy đông tri th c đ phát tri n các ý trong đ c ng tr thành các lu n đi m trong h th ng văn b n. 5 ư2 ươ
d. Đam bao lu n đi m gi a các ý, các ph n đ ng th i chú ý tinh mach lac, tinh liên kêt gi a cac phân làm cho các ý, các3 3 2 5 5 2 2 ư6 2 4
ph n có s liên k t ch t ch . ế
e. Trong qua trinh viêt co thê điêu chinh trât t cac y, co thê bô sung cac y con thi u hoăc l c b nh ng nôi dung trung2 4 2 2 3 4 3 5 ư5 2 2 2 3 3 2 2 4 ế 5 ươ5 ư6 5 4
lăp không cân thiêt.5 4 2
1.2. Hoàn thi n văn b n.
a. Ki m tra n i dung văn b n.
- Gi a đê c ng va n i dung trinh bay trong văn ban:ư6 4 ươ 4 4 4 3
+ Bài vi t nêu đ c h t các ý trong đ c ng ch a?ế ượ ế ươ ư
+ Vi c thêm b t ý(n u có) gi a bài vi t và đ c ng có h p lí không? ế ế ươ
- Ch đ c a văn b n, các lu n đi m trong văn b n.
+ Ch đ văn b n đã rõ ch a? ư
+ Các b ph n ch đ tri n khai đã làm rõ ch đ chung c a văn b n ch a? ư
- Tính h th ng logic gi a các m t, ph n trong văn b n.
+ Trình t trình bày các ph n (ch ng, m c, đo n) đã logic ch a? ươ ư
+ Các ý chính, ý ph , ý l n, ý nh , tri n khai trong t ng ph n, trong toàn b văn b n đã h p lí ch a? ư
b. Kiêm tra v hinh th c:3 4 ư2
- Dung l ng văn b n và n i dung c n tri n khai:ượ
+ Đ dài văn b n so v i n i dung c n tri n khai phù h p ch a? ư
+ Văn b n có quá ng n hay quá dài không?
- Tính cân đ i gi a các ph n: M - thân- k t. ế
+ Dung l ng(đ dài) gi a các ph n (M-T-K) v i n i dung th hi n gi a các ph n đó có cân đ i không?ượ
4
- Các ph ng ti n liên k t: gi a các câu, các đo n văn vi c s d ng ph ng ti n liên k t có phù h p không?ươ ế ươ ế
- Các l i th ng g p: Trong khi vi t văn b n c n ki m tra đ tránh các l i th ng g p v n i dung, hình th c và m t ườ ế ườ
s l i thông th ng khác(chính t , dùng t …) ườ
3. Vai trò
- Đ c ng vi t văn b n m i quan h ch t ch . Đ c ng b c hoàn thành các ý t ng, b n thi t k đi ươ ế ươ ướ ưở ế ế
kèm công trình. Vi t văn b n cũng nh thi công xây d ng công trình b c quan tr ng, th c hi n hóa ý t ng, ế ư ướ ưở
chuy n đ c ng dàn ý thành n i dung chính th c c a văn b n. Qua vi c hình thành văn b n có th đánh giá năng l c. ươ
- Đ c ng s đ thi công, đ ng h ng chính c a văn b n, bám sát đ c ng khi th c hành vi t văn b n ươ ơ ườ ướ ươ ế
bám sát tr ng tâm đã đ c thi t k , làm cho bài vi t không xa ho c l c đ . ượ ế ế ế
- Đ c ng là văn b n phác th o n i dung t ng th làm cho văn b n có m t đ nh h ng rõ ràng. ươ ướ
- Đ c ng giúp cho ng i vi t ch n l c s p x p các n i dung theo m t tu n t nh t đ nh đ ti n t i hoàn thi n văn ươ ườ ế ế ế
b n.
- Đ c ng giúp cho vi c vi t văn b n thu n l i, t p trung h n. ươ ế ơ
Câu 6: Nêu m c đích, nguyên t c, quy trình xây d ng đo n văn. Năm ki u đo n văn.
1. M c đích xây d ng đo n văn:
- Nh m c ng c tri th c v m t thuy t, rèn luy n kh năng phân tích đo n văn, th c hành đo n văn, ti n t i xây ế ế
d ng đo n văn hoàn ch nh nói hay vi t hàng ngày. ế
- Giúp th c hành t t vi c s d ng ngôn ng trong nhà tr ng. ườ
2. Nguyên t c xây d ng đo n văn:
- Vì đo n văn là m t ph n c a văn b n, có m i liên h tr c ti p v i n i dung-ch đ c a văn b n. Tránh nh ng đo n ế
r i r c, v t ra kh i t m văn b n. Khi vi t đo n văn chú ý đ n các v trí, quan h , m c đích, phong cách. ượ ế ế
- D ng đo n văn ph i d a trên chu n m c v hình th c, c u t o, cách th c di n đ t c a ng pháp đo n văn. C n
tránh nh ng đo n vi ph m chu n m c hình th c c u t o… Đo n văn đ n v tính ch đ nên m i đo n văn th ơ
hi n ch đ hay lu n đi m nh t đ nh.
- M i đo n văn ph i th c hi n nhi m v chung c a văn b n, liên h v i các đo n hay các ph n khác trong ngôi
nhà chung c a văn b n.
3. Quy trình xây d ng văn b n (6 b c): ướ
B c 1:ướ Xác đ nh lo i văn b n chu n b vi t thu c lo i nào? ế
nhi u lo i v i nh ng phong cách không gi ng nhau, t đó các b ph n c a văn b n cũng liên quan t ng lo i văn
b n.
B c 2:ướ Xác đ nh v trí c a đo n văn trong văn b n: V trí đo n văn là c s quan tr ng đ vi t đo n vi v trí liên quan ơ ế
đ n ch c năng.ế
B c 3:ướ Xác đ nh ki u c u t o c a đo n văn: Đo n văn có câu ch đ hay đo n văn không có câu ch đ .
B c 4:ướ Xác đ nh cách l p lu n trong đo n văn: Quy n p, di n d ch, song hành, móc xích.
B c 5:ướ B t tayo vi t đo n văn: Sau khi xác đ nh đ c lo i văn b n v trí đo n văn, b c ti p theo th c hành ế ượ ư ế
vi t đo n văn.ế
Nh ng câu h i chi ph i vi t đo n văn là: ế
- Đ i v i đo n văn m : Tr c ti p hay gián ti p. ế ế
- Đ i v i đo n văn tri n khai: Nên ti p n i đo n văn tr c n i dung gì? ế ướ
- V c u t o: Nên trình bày đo n văn theo ki u gì?
B c 6:ướ Ki m tra l i văn b n sau khi vi t. Bao g m: ế
- Ki m tra v n i dung:
+ M i liên h gi a đo n tr c- sau khác nhau ch nào. ướ
+ Đo n văn có ch đ đã rõ ch a ư
+ Đ m b o tính logic, m ch l c ch a. ư
- Ki m tra hình th c:
+ Đo n văn có dung l ng h p lí ch a? ượ ư
+ Cách s d ng ph ng ti n liên k t. ươ ế
4. Các ki u đo n văn.
4.1. Xét theo c u t o: G m có 5 ki u:
a. Đo n văn di n d ch:
- câu ch đ đ ng đ u, nêu lên n i dung chính, nh ng câu ti p theo nhi m v gi i thích, ch ng minh, bình ế
lu n… cho câu ch đ . Đây là ki u trình bày đi t khái quát đ n c th , quan h chính-ph , đi t lu n đi m đ n lu n ế ế
c .
b. Đo n văn qui n p.
- câu ch đ đ ng cu i, nêu n i dung chính c a c đo n, nh ng câu tr c nhi m v nêu hi n t ng, d n ướ ư
ch ng, ti n đ c th ... cho câu ch đ . Đi t c th đ n khái quát, quan h chính-ph . Đi t lu n c đ n k t lu n. ế ế ế
c. Đo n văn h n h p.
5