Ế Ự Ề ƯƠ t là th c a c i vô cùng quý báu và lâu đ i c a dân t c. Chúng ta ệ ộ ủ ờ ủ NG TI NG VI T TH C HÀNH Ệ ế ắ ả ệ ả ữ ứ ủ ả gìn nó, b o v nó, làm cho nó ngày càng r ng kh p. ộ

ệ ỗ ệ ườ ọ ng đa dân t c và đa ngôn ng . Vì th các n ế ế ủ ướ ủ ữ ế ế ủ ng ti n giao ti p quan tr ng c a m i ng ươ i th ế ườ ế ấ ữ ẳ ế ế ủ ệ ườ c th ướ ọ ị ộ ọ ẳ ắ i. Ngôn ng th hi n c th qua nhi u ề ữ ể ệ ụ ể ộ ng ch n ti ng c a dân t c ườ ọ c Trung Hoa ch n ti ng Hoa, n t Nam ch n ti ng kinh c Vi ọ ọ ướ i dân VN và có vai trò t tr thành ngôn ng giao ti p c a m i ng ệ ở ữ t …r ng kh p”. ệ

ừ lâu đ i ờ t là th c a c i có t ứ ủ ả ị ờ ể ử ớ ự ồ ạ ể ủ i và phát tri n theo l ch s dân t c, cùng v i s phát tri n c a dân ộ ớ ạ c dùng ti ng nói và ch c và t ng l p th ng tr trong n ị ố ế ế ướ ế ượ ố ế ự ữ ị ạ ư ữ ệ ệ ồ ớ ị t c các lĩnh v c và ti ng vi ự ấ ả ộ t ngày càng có đ a v c a nó tr ị ồ ệ ườ ữ ế ẻ ị ẽ ớ ự ể t đ ng hóa, không b mai m t và t n t ồ ạ ị ủ ữ t b coi r , b chèn ệ ị i, phát tri n m nh m . V i s ra đ i ờ ể ế ng t n và phát tri n cho đ n ệ t ra đ i cách đây hàng nghìn năm, t n t t ngày càng l n m nh. ệ ử ầ ờ t khác nh : ch Hán, ch Pháp làm ngôn ng chính th ng trong t ư ộ ế ữ ể ủ

ậ ả ệ ề ứ ữ ộ ậ ứ t đã tr thành 1 ngôn ng qu c gia chính th c và đ m nh n nhi u ch c t trong đ i s ng xã h i r t quan tr ng. ố ọ ộ ấ ở ờ ố ệ t. ồ ệ ứ ủ ả ế ư ọ ế i vi ữ ấ ủ ộ t đ ệ ượ ấ t là ph , chính tr văn hóa… c a đ t n ị ệ ự ng ti n t ở ạ ươ ệ ả ế ệ c. M i ọ ủ ấ ướ ự ch c xã h i, đi u ch nh xã h i là đ ng l c ộ ộ ỉ ườ c l y làm ngôn ng chính th c. ứ ộ ng ti n giao ti p chính th c c a c m i lĩnh v c kinh t ế ứ ủ ả ọ t. Do đó TV tr thành ph ệ ổ ứ ề ộ

ch c c ng đ ng, là ạ i bàn b c, trao đ i ý ki n và th ng nh t ý ki n trong công vi c, t ố ổ ứ ộ ế ế ệ ấ ổ ồ

ườ ượ ả ạ ừ b c m u giáo đ n đ i h c, sau đ i h c nó là ph ạ ọ ụ ứ ừ ậ ươ ẫ ng cũng t ế t c các chuyên ngành cũng là ph ng ti n giáo d c t ậ ch c, l ệ t ọ c dùng làm ngôn ng chính th c trong gi ng d y h c ứ ữ ng ti n đ truy n đ t và ti p nh n các tri ể ạ ề ố i ng, quân s , đ o đ c t ự ạ ụ ư ưở năm 1945 TV đ ạ ọ ươ ế ứ ổ ứ ộ ấ ả ệ

ể ạ ậ ươ ệ ữ ng TV đã phát tri n đ t t t. V i s i nh ng thành t u r c r v i nhi u th ề ng bao g m các VHDG và Vh vi ự ự ỡ ớ ạ ớ ớ ự ể ồ ữ ộ , uy n chuy n trong ngh thu t. ừ ưở ạ ươ ự ế ỏ ế ể ệ ậ ươ ư ệ ng ti n giao ti p trên tr ườ ệ ươ ế c dùng trong lãnh th VN mà còn đ , có vai trò ắ c dùng kh p ng qu c t ố ế ượ i vi i nó không ch đ ố ổ ọ ế ớ ệ ế c ngoài đ n VN h c TV. i Vi ấ ấ ứ ệ ả ữ ế ụ ươ ể ệ ừ ủ ế ế ồ ờ ệ ạ ộ ủ ả ắ ệ các bình di n ng âm(giàu tính nh c), t ườ ư ạ ộ t. Có th ch ng minh đi u đó trong sáng tác văn ch ệ ề i ăn ti ng nói c a nhân dân k t tinh t t, chính đi u đó đã t o nên b n s c văn hóa dân t c Vi ề ữ ộ ặ ệ ữ ạ ữ ế ạ ế t, TV mang rõ d u n c a n p c m, n p ủ ng dân gian, ca dao, t c ng , thành ậ bao đ i th hi n sâu s c trong tâm h n và nh n ắ t t o nên đ c đi m dân t c c a TV. Cu c ộ ể ộ qua ngôn ng in d u ừ ữ ấ ở t. ệ i dân VN nào cũng không đ i VN, ng c phép quên ti ng m đ cho ế ẹ ẻ ườ ượ ườ ở trên th gi i. ị ế ớ ố ở

ủ ể ỏ ị ấ ữ ỉ ậ ị ứ ả ị c và c n kh ng đ nh v th trên tr ị ộ ọ ườ ầ ộ ấ ư ữ ữ ệ ế ả duy hi u ệ ẹ gìn s trong sáng c a TV, s giàu đ p ủ ị ế ả ả ọ ả ủ ư ự ữ ự ữ ấ ấ ộ ữ ủ ạ ở t đo n văn. Cách tóm t t VB và tóm t t đo n văn ạ ữ ể ắ ắ ắ ạ ạ t văn b n và tóm t t đo n văn. ạ ủ ề ắ ữ ả ắ Đ C Câu 1: Phân tích câu nói c a Bác: “Ti ng vi ph i gi Bài làm i thi u 1. Gi ớ Lê nin t ng nói: “Ngôn ng là ph ế ữ ừ ti ng nói. Các n c trên th gi ế ớ ộ ướ làm ti ng nói chung c a qu c gia y. Ch ng h n n ạ ố làm ngôn ng chính cho qu c gia. Do đó ti ng Vi ố h t s c quan tr ng. Nh HCM kh ng đ nh: “Ti ng vi ế ư ế ứ 2. Phân tích 2.1. Ti ng vi ế - Ti ng vi ệ ế t c Ti ng vi ế ộ - Trong l ch s cũng đã có t ng th i kì các th l c xâm l ừ vi ữ t cũng nh dân t c Vi ép nh ng ti ng vi ư và phát tri n c a ch Nôm, r i ch Qu c ng ti ng vi ố ồ ữ nay. - T sau ngày giành đ c l p (1945). Ti ng vi ế ừ năng l n lao. Vì th vài trò c a ti ng vi ớ ủ ế ệ ế t là th c a c i vô cùng quý báu: 2.2. Ti ng vi ế * TV là công c giao ti p quan tr ng nh t c a c ng đ ng ng ụ - N c ta có 54 dân t c, nh ng ti ng vi ướ - Ti ng vi ươ ế lo i văn b n đ u s d ng ti ng vi ế ề ử ụ i và phát tri n. cho xã h i t n t ể ộ ồ ạ ng ti n đ con ng - Là ph ườ ể ệ ươ ph ng ti n đ u tranh xã h i. ấ ộ ệ ươ - Trong lĩnh v c giáo d c nhà tr ự t p và nghiên c u t ậ th c khoa h c thu c t ọ ứ s ng… trong c ng đ ng. ồ ộ ố * TV là ch t li u đ sáng t o nên ngh thu t. ấ ệ ệ - T xa x a ông cha ta đã dùng TV đ t o nên nh ng sáng tác văn ch ư ể ạ tr t. Văn ch ng thành c a dân t c và ti ng vi ể ủ ệ lo i đa d ng, hi n đ i. TV đã t rõ s c m nh, s tinh t ể ệ ạ ạ ứ ạ ng ti n giao l u qu c t * TV là ph ố ế - TV không ch phát huy vai trò c a nó trong XH VN mà còn là ph ỉ ủ bình đ ng nh m i ti ng nói khác trên th gi ỉ ượ ư ọ ế ẳ ế ớ t sinh s ng, nhi u ng i, nh ng n i có ng n i trên th gi i n ườ ướ ề ơ ơ ữ - TV g n bó ch t ch v i ho t đ ng nh n th c và t duy c a ng ẽ ớ ặ ắ ườ ủ ậ i Vi nghĩ, n p s ng c a ng ườ ể ứ ủ ế ố văn, hò vè …Đó là nh ng l ờ ữ th c c a ng i Vi ạ ườ ứ ủ c l u gi s ng l ch s văn hóa, dân t c đ ượ ư ử ị ố v ng(phong phú, m r ng), ng pháp(c th linh ho t) trong ti ng vi ụ ể ở ộ ự - TV đã tr thành máu th t trong m i con ng ỗ dù h sinh s ng ọ * K t lu n: ậ ế ớ rõ kh năng l n - Kh ng đ nh câu nói c a HCM ch cho th y TV có l ch s phát tri n hàng nghìn năm nay và càng t ẳ ả ử ị lao c a nó trong công vi c đ m nh n nh ng ch c năng xã h i tr ng đ i. Nó có đ a v x ng đáng ch ng nh ng trong ạ ữ ẳ ứ ệ ủ . ng qu c t cu c s ng xã h i trong n ố ế ẳ ướ ộ ố - Chính vì th chúng ta và nh ng th h sau ph i b o v , phát huy h n n a nh ng b n ch t, u th và t ơ ế ệ ữ ế qu c a TV, m t trong nh ng v n đ quan tr ng nh t là chúng ta ph i gi ả ề phong phú c a nó và làm cho nó ngày càng tr thành ngôn ng hùng m nh. Câu 2: Nêu nh ng đi m gi ng nhau và khác nhau gi a tóm t ữ ố có ch đ và đo n văn không có câu ch đ , cho ví d ? ủ ề ụ 1. S gi ng nhau và khác nhau gi a tóm t ự ố a. Gi ng nhau ố

1

i nói thành bài đ y đ , hoàn ch nh. Ng ỉ ị ộ ặ ầ ủ ườ ắ ụ ữ t m t m t ng ế ệ ộ ụ ượ ỏ ữ c, tóm t t đo n văn là l ạ ắ i ý chính, c b n nh t. ấ ượ ạ i c l i vì nh ng m c đích nào đó. Nhìn chung tóm ơ ả i ta có th xác đ nh l ờ ể t… m t câu chuy n, m t văn b n ng n g n l ả ọ ạ ộ l c b nh ng ph n ph , gi ữ ạ ầ ụ

ủ ề ắ ợ t ắ ộ ọ ụ

t thành đ c ắ ả ơ ả ề ươ t thành văn b n ả t đo n văn có câu ch đ và đo n văn không có câu ch đ . Đo n văn có câu ạ ạ ắ ắ ủ ề ị ỗ ạ ạ ủ ề ồ ng và tóm t ắ ạ ủ ề ủ ề ồ t văn b n có hai d ng c b n: Tóm t ạ t đo n văn có hai lo i: Tóm t ạ ắ ợ ễ ả t đo n văn th ắ i đ gi ng dùng đ trích ạ ắ ể ệ ườ ộ ả ơ ắ ạ ể ớ

t đo n văn có câu ch đ và đo n văn không có câu ch đ ạ ạ ắ ủ ề ủ ề

t c n chú ý: ị ợ ỗ ạ ạ ễ ắ ầ ị ủ ề ủ ề ồ ủ ể t:

ng hay ý vào cho bao quát n i dung đo n văn. ộ ạ ừ ữ ch t. c ý tóm t ủ ề t thành m t câu, thành m t t ộ ắ ộ ừ ố

ắ ườ ườ ả i í ủ ợ ng m i ng ọ ế ả ườ ớ ọ ẻ i HMong. Kh p thôn b n hoa mai n tr ng xóa trên các ngõ, thôn, n o ở ắ i nô đùa trong b n v i nh ng trò ch i dân gian. Các ữ ớ ả ỏ ơ ữ i g i nhau đi ch xuân. Các em nh vui t ế ự ẹ ầ ớ i mi n núi khi xuân v , t t đ n. ề ế ế ợ ả ẻ ủ ườ ễ ề ạ ạ ộ ị ị ủ ề ạ t c n chú ý: ắ ầ ồ ừ

ị ệ ạ ễ ắ ộ

ế ả ắ ậ ạ ả ả ả ọ ả ế ả ợ ườ ệ ả ợ ệ ả ạ ớ ườ ợ ả c h t qu ng cáo ph i có tính thông tin. Thông tin ph i ng n g n, rõ ràng t p trung. Bên c nh đó qu ng cáo ph i i tiêu dùng nhanh nh t. Tính ấ i tiêu dùng, b o v kh năng c nh tranh cũng nh tiêu chu n đ o đ c. Thêm vào đó qu ng cáo ả ứ i đ c, ph i chú ý ả ể ế t ớ ẩ i xem, ng ả ả ườ ọ ẩ ỹ ủ ả ố ả ố ữ ả t văn b n t: Nh ng yêu c u c a qu ng cáo. ầ ủ ắ ả ổ ả ớ ổ ậ ậ ắ ả

m t hay m t s văn b n có liên ợ ừ ộ ộ ố ơ ả ị ổ ậ ả ả ộ ổ ằ ch c h i th o v th HCM nhân d p k ni m 120 năm ngày sinh c a Ng ị ấ ị ả ộ ườ ả ử i. Có 6 b n báo cáo g i i nh ng nét chính, nh ng nét gi ng và khác nhau c a 6 ố ề ơ ọ ủ ữ ữ ừ ủ ạ ồ

t văn b n là rút g n n i dung và hình th c văn b n chính văn theo m m c đích nh t đ nh. ộ ụ ấ ị ứ ả ả ọ ộ t truy n Thánh Gióng ệ ắ t văn b n. ả ả ậ ả ắ ả ố ổ ỉ ự ề ố ượ ố ả ủ ở

ắ ả ả ầ c b a thêm. ượ ị ả ố ắ t văn b n. - Trong giao ti p khi nói hay vi ế cũng c n tóm l ượ ầ t t VB và tóm t ắ ắ - M c đích: + Trích d n cho ng n g n ọ ắ ẫ + Rèn luy n kĩ năng s d ng ngôn ng ử ụ ệ - Yêu c u:ầ + Trung thành n i dung, ch đ + Ng n g n cô đ ng ọ + Phù h p v i m c đích tóm t ớ b. Khác nhau - Tóm t - Tóm t ch đ g m di n d ch, qui n p, h n h p. Còn đo n văn không có câu ch đ g m móc xích, song hành. ạ t văn b n mang tính r ng h n tóm t - Tóm t t đo n văn. ạ ắ i thi u báo cáo n i dung còn tóm t t VB làm cho văn b n ng n l - Tóm t ộ ắ d n.ẫ 2. Cách tóm t * Đo n văn có câu ch đ ạ - Đo n văn có câu ch đ g m: Đo n văn di n d ch, quy n p h n h p.Khi tóm t ạ +Xác đ nh v trí câu ch đ ị + D a vào câu ch đ đ tóm t ắ ủ ề ể ự ^ Có th gi nguyên câu ch đ ủ ề ể ữ ^ Có th d a vào câu ch đ , thêm các t ể ự ^ Có th l ể ượ VD: Mùa xuân đã đ n trên b n M ng c a ng đ ươ ườ b n nam-n thanh niên trong s e th n đ n v i ch tình đ u năm. ạ  Đây là đo n văn di n d ch. Đo n văn nói lên c nh nh n nh p, vui v c a ng * Đo n văn không có câu ch đ - G m: Đo n văn song hành, móc xích khi tóm t ạ + Xác đ nh ý t ng câu + Liên h các ý, tìm ý chung nh t c a các câu ấ ủ + Di n đ t thành m t câu ng n g n ọ VD: Tr ướ đ m b o tính h p lý và pháp lý. Tính h p lí giúp cho thông tin qu ng cáo đ n v i ng ườ ả pháp lý b o v ng ạ ả ả ư cũng ph i đ m b o tính ngh thu t, ph i phù h p v i th m m c a ng i nghe, ng ườ ẩ ậ ả ả ả ệ đ n s chuy n d ch ngôn ng gi a các qu c gia. Ngoài ra, qu ng cáo còn ph i đ m b o tính tiêu chu n hóa đ ti ữ ữ ế ự ả ị ể ki m chi phí và kh năng thâm nh p nhanh chóng vào các qu c gia. ậ ệ  Tóm t Câu 3: T ng thu t văn b n là gì? So sánh t ng thu t văn b n v i tóm t 1. Đ nh nghĩa - T ng thu t văn b n là cách nêu lên nh ng n i dung khái quát, c b n, t ng h p t ữ quan nh m m c đích nh t đ nh. ụ Vd: chi đoàn t ỉ ệ ổ ứ đ n. Đ ng chí bí th chi đoàn đ c kĩ t ng bài r i trình bày l ư ồ ế văn b n.ả - Tóm t ắ Vd: Tóm t 2. Trình bày s khác nhau gi a t ng thu t văn b n và tóm t ắ ả ậ ữ ổ - Khác nhau v đ i t ộ t 1 văn b n g c còn t ng thu t văn b n thì trình bày n i t văn b n ch tóm t ng nghĩa là tóm t ắ dung c a 2 văn b n g c tr lên. - Yêu c u: ầ t v n b n có 3 yêu c u: + Tóm t ^ Ph i trung thành v i văn b n g c, không đ ả ớ ^ Ph i ng n g n ọ ả ^ Phù h p m c đích tóm t ụ ợ ắ ả

2

ổ ậ ậ ả ỉ ả ả ắ ề ầ ả ổ ổ ậ ậ ổ ầ ợ ừ ủ ọ ủ ừ ổ t văn b n. Vì tóm t ắ ả c: ơ ậ ả ủ ể ấ ượ ấ ầ ợ ơ ố ợ ấ ầ ầ ủ ủ ấ

i t ng thu t ph i phân tích, bàn lu n đánh giá, nh n đ nh n i dung c a các văn b n đ ậ ủ c đ a ra t ng thu t. ậ ổ i v t trong cu c đ u tranh ch ng ngo i xâm ạ ẩ ủ ộ ấ ườ ậ ị ậ ấ ủ ả ậ ộ ấ ả ượ ư ố

ng pháp: ỉ ỉ ơ ả ươ ươ t t ắ ừ ươ ắ 1 văn b n g c cho nên ph ố ng pháp đ n gi n ch có 2 ph ả

t ắ c: nhi u văn b n g c. G m có 6 b ồ ố ổ ậ ả ề ướ ứ ạ ợ ừ ạ ổ ọ ố ả ả ố ề ự ộ do. c, yêu nhân dân. ộ ậ ướ ộ nào? ữ ế ố ạ c trong th Bác g m nh ng y u t ồ t t ng thu t t ng khía c nh n i dung. ơ

ố ọ ả ậ ế ự ụ ớ ng văn b n. M i quan h gi a đ c t văn b n? ả ầ ố ộ ố ụ i đ c. ườ ọ ng và vi ế ả ổ c l p đ c ướ ậ ề ươ ả

ng chính v văn b n c a ng ng (dàn bài, k t c u) văn b n là nh ng ý t i vi t đ ả ữ ưở ị ề ươ ng. ế ấ ộ c s p x p theo m t ế ượ ắ ườ ế ề ả ủ nh t đ nh. Đó chính là quá trình tìm ý, ch n ý và s p x p ý trong văn b n. ả ế ắ ọ

ng theo h th ng, chú tr ng đ n trình t , chi ti t. ự ấ ị ng g m có: ồ c ng s l ơ ượ t: Trình bày ý t ng chi ti ế ệ ố ưở ự ế ế ọ

ướ ́ ̉ ̉ ̉ ̀ ̉ ́ ̣ ̃ ̀ ộ i viêt chon loc, săp xêp n i dung theo m t tuân t ườ ộ ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ i, nhanh chóng. ng ro rang. ̀ ự t văn b n thu n l ả nhât đinh. ậ ợ ệ ế ̉ ̉ ̣ ́ ̉

t văn b n (viêt cho ai? viêt đê lam gì?)... ng khi chu n b vi ị ế ướ ả ớ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ự ̉ ̉ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̃ ủ ể ả ổ ị ̉ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ả ả ệ ̣ ̀ ng văn b n. ̉ ̣ ̉ ng này chu n b vi ị i đ ng phai phu h p v i cac đinh h ̀ ợ ẩ ng phai đam bao tinh tuân t hê thông chăt che. ng ph i đam bao tinh cân đôi, hai hoa, thích h p v i vai trò v trí c a chúng trong t ng th văn b n. ợ ớ ng ph i ng n gon, rõ gang: có các kí hi u m c đ . ắ ụ ề c l p đ c ướ ậ ề ươ ả Xác đ nh thê loai văn ban: c câu h i: Đ c ỏ ả t cho văn b n nào? Văn b n hành chính, báo chí hay văn b n ề ươ ị ế ả ả ẩ

̀ ợ ̃ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ ́ i thê th c, n i dung cân trinh bay đê đam bao tinh phu h p. ẫ ́ ớ ậ ạ ả ộ ể ứ ố ệ ả ả ầ ờ ị ả ư ặ ạ ả ọ ở ầ ể ứ ả ậ ầ ủ ớ ừ ạ ng thành 3 phân: M đâu, thân bai, kêt luân. Chia n i dung đê c c 2: ả ướ ̀ ươ ở ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̃ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ộ ́ ộ ị ướ ừ ̃ ̣ ̀ đó chi ph i n i dung tri n khai ti p theo nh th nào, ra sao?. ụ ể ừ ư ế ố ộ ể ế ả ọ ̉ ̀ c 3: ị ị ̀ ớ

ủ ề i, nh n m nh ch đ chung. ắ ạ ủ ề ậ ượ ớ ị ấ t... c các ý l n, ý nh , các ý chi ti ế ủ ề ủ ề ầ  Ngoài t ng thu t ph i có t m khái quát cao + T ng thu t ngoài 3 yêu c u trên thì t ng thu t còn thêm 2 yêu c u t văn b n ch rút g n 1 b n g c còn t ng thu t t ng h p t h n so v i khi tóm t ố nhi u b n g c ả ố ớ ơ nên ta ph i tìm cái chung c a các văn b n g c, cái riêng c a t ng b n. ả ả ố Vd: Hãy t ng thu t Thánh Gióng và S n Tinh Th y Tinh thì ta ph i khái quát đ th y đ ổ ^ Cái chung: Tinh th n đ u tranh c a cha ông ta ngày x a. ư ^ Thánh Gióng ca ng i tinh th n đ u tranh ch ng ngo i xâm còn S n Tinh Th y Tinh ca ng i tinh th n đ u tranh ạ ch ng thiên nhiên. ố  Ng ộ ườ ổ Vd: Ý nghĩa c a cu c đ u tranh chông thiên nhiên ph m ch t c a ng 3. Ph ng pháp: t văn b n vì ch tóm t - Tóm t ả + Đ c kĩ văn b n g c ố ả ọ + Rút g n, tóm t ọ - T ng thu t: phong phú, ph c t p vì t ng h p t + Đ c kĩ tài li u, phân lo i. ệ + Bao quát n i dung các văn b n g c. ộ VD: Các văn b n g c đ u nêu lên hai n i dung chính: ^ Th Bác giàu lòng yêu đ c l p, t ơ ^ Th Bác giàu lòng yêu n ơ + L n l ậ ừ ầ ượ ổ Vd: Lòng yêu n ướ + So sánh ch gi ng và khác nhau ỗ ố + Đánh giá bàn lu n.ậ + Ch n m t s câu trong b n g c, đ a vào văn b n t ng thu t, tăng thêm s thuy t ph c v i ng ư Câu 4: Nêu m c đích yêu c u, các b ệ ữ ề ươ 1. Đ nh nghĩa đ c ề ươ - Đ c trình t - Đ c ề ươ + Đ c ề ươ + Đ c ề ươ 2. M c đích ụ - Phac thao ra n i dung tông thê lam cho văn ban co đinh h - Giúp cho ng ộ - Tao c s đê chuân bi viêt văn ban, làm cho vi c vi ̣ ơ ở 3. Yêu c uầ - Đê c ̀ ươ - Đê c ̀ ươ - Đê c ̀ ươ - Đê c ̀ ươ 4. Các b c 1: B ướ - Ph i tr l ả ả ờ ượ khoa h c... ọ - Môi loai văn ban phai chu y t ̉ ứ + Lo i văn b n hành chính, lu n văn có th th c và khuôn m u nghiêm ng t. ặ Vd: Văn b n hành chính: Ph n m đ u là qu c hi u, đ a đi m, th i gian ban hành văn b n, tên văn b n. ể ư + Lo i văn b n chính lu n có th th c và khuôn m u nh t đ nh, không nghiêm ng t nh hành chính, khoa h c nh ng ấ ị ẫ ph i tuân theo yêu c u c a văn b n, trình bày sao cho phù h p v i t ng lo i phong cách. ợ B Môi phân co m t vai tro, đăc điêm yêu câu nhât đinh. Xác đ nh ro nôi dung t ng phân. C th là: B - Xác đ nh chu đê văn b n là quan tr ng vì t - Xác đ nh n i dung t ng phân: ộ ừ i thi u chung + Ph n m đ u: Gi ầ ệ ở ầ + Ph n tri n khai: Th hi n ý chính, ch đ chung. ầ ể ệ ể + Ph n k t lu n: Nêu khái quát, nh c l ạ ế ầ - Xác đ nh đ ỏ + Các ý l n: ch đ chính chia thành các ch đ nh g i là ý l n ớ Vd: Ch đ chính: N n ô nhi m môi tr ỏ ọ ng. Thì ch đ nh có th : ể ủ ề ớ ủ ề ườ ễ ạ

ỏ 3

ng ạ ễ ự ườ

ắ ệ ớ ể ụ ể ợ ỏ ớ ộ ắ ế ́ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̀ ́ ộ ấ ể ễ ả ề ụ ế ng có th chia: Vũ tr - trái đ t. ệ

ướ ự ủ ́ ́ ̀

ổ ớ ủ ề c 5: ng: là quan tr ng nh t. Chú ý: ọ ấ ướ ̀ ̀ ng, phai đam bao tinh logic, ng n g n, hài hòa, cân x ng. ọ ắ ứ ̀ ươ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ́ t l n t đâu đên cuôi. i nho, nhât quan t ́ ừ ự ừ ớ ớ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̉ ́ ̀ ́ ́

ng là b ố ả ề ươ ng, là b n thi c quan tr ng, là th c hi n hóa ý t ọ ệ ư ả ả ẽ ự ưở ự c hoàn thành các ý t ướ ộ ả ả ể ứ ủ ả ế ủ ướ ườ ề ươ ng khi th c hành vi ự c thi ượ ướ ế ể ộ ị i vi ng rõ ràng. nh t đ nh đ ti n t t ch n l c s p x p các n i dung theo m t tu n t i hoàn thi n văn ộ ộ ế ườ ầ ự ấ ị ề ươ ề ươ ổ ộ ọ ọ ắ ể ế ớ ệ

i, t p trung h n. ng giúp cho vi c vi ế ệ ề ươ ậ ợ ậ t văn b n thu n l ả ơ ng đ i v i th c hành vi ủ ề ươ ố ớ ế t ự ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ̉

̀ ́ ̉ ̉ ́ ́ ng chính là bám sát tr ng tâm đã ng h ng chính c a văn b n nên bám sát đ c ả ề ươ ườ ướ ủ ọ ế ế ế ̉ ừ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ̀ ̉ ế ộ t ntn? ế ế ế ậ ng tr thành các lu n đi m trong h th ng văn b n. ệ ố ể ể ậ ả ở ̣ ề ươ ờ ữ ể ầ ồ ̉ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̀ ự ế ầ cac y, co thê bô sung cac y con thi u hoăc l c b nh ng nôi dung trung ̣ ượ ỏ ữ ̣ ự ế ́ ̀ ́ ́ ̉ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ả ả ̀ ̀ ̉ ế ng có h p lí không? t và đ c ợ ể ư ủ ề ể ủ ề ủ ư ả ữ ả ư ụ ạ ặ trình bày các ph n (ch ươ ỏ ừ ư ụ ể ầ ả ộ ợ ề ̀ ứ ̉ ng văn b n và n i dung c n tri n khai: ượ ả ộ ớ ộ ầ ầ ư ả ợ ả ầ ở ^ Th c tr ng ô nhi m môi tr ^ Các tác nhân ô nhi mễ ^ Bi n pháp kh c ph c ụ + Các ý nh : Là ý l n chia làm các ý đ c th hóa ỏ Săp xêp cac y theo m t hê thông : Nghĩa là trình bày các ý l n, nh rõ ràng, logic và h p lí. Có 2 cach s p x p: c 4: B ướ khach quan - Trinh t ự i: Toàn th đ n các b ph n + Quan h n i t ậ ể ế ệ ộ ạ Vd: Trình bày ô nhi m môi tr ườ + Quan h logic khách quan: Nhân-qu ; Đi u ki n-k t qu . ệ ả + Quan h th i gian: Tr c-hi n-sau. ệ ệ ờ - Săp xêp theo trinh t ch quan + Ý chính-phụ + Ý quan tr ng- b sung ọ + Ch đ -ý l n- ý nh . ỏ B Trinh bay đê c ̀ ươ - Đăt tiêu đê, muc đê cho cac phân, cac y trong đê c - Dung cac ki hiêu theo trinh t 5. M i quan h ệ ố ế ế t k đi t văn b n có m i quan h ch t ch . Đ c - Đ c ng và vi ướ ệ ặ ế ề ươ ng, là t văn b n cũng nh thi công xây d ng công trình là b kèm công trình. Vi ưở ế ng dàn ý thành n i dung chính th c c a văn b n. Qua vi c hình thành văn b n có th đánh giá năng l c. chuy n đ c ự ệ ể ề ươ ng là s đ thi công, là đ ng chính c a văn b n, bám sát đ c - Đ c t văn b n là ng h ả ơ ồ ề ươ t k , làm cho bài vi bám sát tr ng tâm đã đ t không xa ho c l c đ . ặ ạ ề ọ ế ế ng là văn b n phác th o n i dung t ng th làm cho văn b n có m t đ nh h - Đ c ả ả ả - Đ c ng giúp cho ng ế b n.ả - Đ c Câu 5: Trinh bay cac yêu câu viêt văn ban va hoan thiên văn ban? Vai trò c a đ c văn b n.ả 1. Yêu c uầ 1.1. Yêu câu viêt văn ban: ng. a. Phai ban sat đê c ̀ ươ Vì đ c ng là s đ thi công, là đ ơ ồ ề ươ t không xa ho c l c đ . c thi đ t k , làm cho bài vi ặ ạ ề ượ b. Ph i chu trong đăc điêm vê yêu câu, ch c năng cua t ng phân trong văn ban. C th : ụ ể ứ ả t n i dung gì? Cách m vi t ntn? - Ph n m đ u: Vi ở ế ở ầ ầ - Ph n tri n khai: Vi t n i dung gì? Cách tri n khai vi ế ộ ầ ể ể t n i dung gì? Cách k t vi - Ph n k t lu n: Vi t ntn? ầ ế ộ ế c. Ph i huy đông tri th c đ phát tri n các ý trong đ c ứ ể ả d. Đam bao lu n đi m gi a các ý, các ph n đ ng th i chú ý tinh mach lac, tinh liên kêt gi a cac phân làm cho các ý, các ữ ậ ph n có s liên k t ch t ch . ẽ ặ e. Trong qua trinh viêt co thê điêu chinh trât t lăp không cân thiêt. 1.2. Hoàn thi n văn b n. ệ a. Ki m tra n i dung văn b n. ộ ể ng va n i dung trinh bay trong văn ban: - Gi a đê c ̀ ộ ̀ ươ ữ ng ch a? c h t các ý trong đ c t nêu đ + Bài vi ư ề ươ ượ ế + Vi c thêm b t ý(n u có) gi a bài vi ề ươ ế ữ ế ớ ệ - Ch đ c a văn b n, các lu n đi m trong văn b n. ủ ề ủ ả ậ ả + Ch đ văn b n đã rõ ch a? ủ ề ả + Các b ph n ch đ tri n khai đã làm rõ ch đ chung c a văn b n ch a? ộ ậ - Tính h th ng logic gi a các m t, ph n trong văn b n. ầ ệ ố + Trình t ng, m c, đo n) đã logic ch a? ầ ự + Các ý chính, ý ph , ý l n, ý nh , tri n khai trong t ng ph n, trong toàn b văn b n đã h p lí ch a? ớ b. Kiêm tra v hinh th c: - Dung l ể + Đ dài văn b n so v i n i dung c n tri n khai phù h p ch a? ể ộ + Văn b n có quá ng n hay quá dài không? ắ - Tính cân đ i gi a các ph n: M - thân- k t. ế + Dung l ố ng(đ dài) gi a các ph n (M-T-K) v i n i dung th hi n gi a các ph n đó có cân đ i không? ể ệ ớ ộ ữ ộ ượ ữ ữ ầ ầ ố

4

ế ệ ữ t văn b n c n ki m tra đ tránh các l ặ ể ệ ườ ươ ỗ ạ ả ầ ệ ử ụ ể ng ti n liên k t có phù h p không? i th ứ ề ộ ợ ộ ng g p v n i dung, hình th c và m t ế , dùng t …) ng ti n liên k t: gi a các câu, các đo n văn vi c s d ng ph ươ i th ườ i thông th ừ ế ng g p: Trong khi vi ặ ng khác(chính t ả ườ

ng là b ố ả ề ươ ng, là b n thi c quan tr ng, là th c hi n hóa ý t ọ ệ ư ả ả ẽ ự ưở ự c hoàn thành các ý t ướ ộ ả ả ể ứ ủ ả ế ủ ướ ườ ề ươ ng khi th c hành vi ự c thi ượ ướ ế ể ộ ị i vi i hoàn thi n văn ng rõ ràng. nh t đ nh đ ti n t t ch n l c s p x p các n i dung theo m t tu n t ộ ộ ệ ế ườ ể ế ớ ầ ự ấ ị ề ươ ề ươ ộ ổ ọ ọ ắ

i, t p trung h n. ng giúp cho vi c vi ơ ế ệ ề ươ ậ ợ ậ t văn b n thu n l ả ạ ạ ể ụ ự ạ ự i xây ạ ạ ả ế ệ ủ ự ụ ằ ế ớ

ng. ườ t hàng ngày. ữ ắ ế t vi c s d ng ngôn ng trong nhà tr ự ả ả ữ ả ộ ỏ ầ ớ ộ ị ạ ữ ượ ạ ủ ề ủ ụ ệ ạ ủ ễ t đo n văn chú ý đ n các v trí, quan h , m c đích, phong cách. ế ự ị ỗ ạ ạ ủ ề ứ ơ ố ạ ề ứ ứ ấ ạ ệ ẩ ấ ị ỗ ả ệ ụ ủ ệ ớ ữ ủ ề ạ ả ự ạ ể ự ầ ạ

t thu c lo i nào? ạ ướ c): Xác đ nh lo i văn b n chu n b vi ị ế ạ ộ đó các b ph n c a văn b n cũng liên quan t ng lo i văn c 1: ề ị ạ ớ ậ ủ ừ ữ ừ ả ạ ố ộ

Xác đ nh v trí c a đo n văn trong văn b n: V trí đo n văn là c s quan tr ng đ vi t đo n vi v trí liên quan ị ể ế ơ ở ủ ạ ạ ả ạ ọ ị ị

ể ấ ạ ủ ủ ề ạ ạ ạ ễ ạ ị c lo i văn b n và v trí đo n văn, b c ti p theo th c hành ạ ậ t đo n văn: Sau khi xác đ nh đ ượ ế ậ ạ ướ ự ế ạ ả ạ ắ ị ị

t đo n văn là: ế ạ ự ế ế c n i dung gì? ướ ộ ố ở ể ế ố ể ạ i văn b n sau khi vi t. Bao g m: ế ạ ả

ướ ỗ

ư ạ

ng h p lí ch a? ư ượ ợ ng ti n liên k t. ế ệ

ồ ể ạ ữ ứ ệ ầ ộ khái quát đ n c th , quan h chính-ph , đi t i thích, ch ng minh, bình ậ lu n đi m đ n lu n ể ế ế ụ ể ừ ậ ủ ề ừ ế ệ ể

ạ ạ c có nhi m v nêu hi n t ướ ệ ạ ố ữ c th đ n khái quát, quan h chính-ph . Đi t ụ lu n c đ n k t lu n. ủ ả ừ ụ ể ế ẫ ng, d n ậ ệ ượ ế ừ ậ ứ ế ộ ủ ề ụ ứ ề ệ - Các ph - Các l ỗ s l ố ỗ 3. Vai trò ế ế t k đi ng và vi - Đ c t văn b n có m i quan h ch t ch . Đ c ướ ệ ặ ế ề ươ ng, là t văn b n cũng nh thi công xây d ng công trình là b kèm công trình. Vi ưở ế ng dàn ý thành n i dung chính th c c a văn b n. Qua vi c hình thành văn b n có th đánh giá năng l c. chuy n đ c ự ệ ể ề ươ ng chính c a văn b n, bám sát đ c t văn b n là - Đ c ng là s đ thi công, là đ ng h ả ơ ồ ề ươ t k , làm cho bài vi bám sát tr ng tâm đã đ t không xa ho c l c đ . ặ ạ ề ọ ế ế ng là văn b n phác th o n i dung t ng th làm cho văn b n có m t đ nh h - Đ c ả ả ả - Đ c ng giúp cho ng ế b n.ả - Đ c Câu 6: Nêu m c đích, nguyên t c, quy trình xây d ng đo n văn. Năm ki u đo n văn. ắ 1. M c đích xây d ng đo n văn: - Nh m c ng c tri th c v m t lí thuy t, rèn luy n kh năng phân tích đo n văn, th c hành đo n văn, ti n t ứ ề ặ ố d ng đo n văn hoàn ch nh nói hay vi ỉ ạ ự - Giúp th c hành t ệ ử ụ ố ự 2. Nguyên t c xây d ng đo n văn: ạ ạ - Vì đo n văn là m t ph n c a văn b n, có m i liên h tr c ti p v i n i dung-ch đ c a văn b n. Tránh nh ng đo n ệ ự ế ầ ủ ạ r i r c, v t ra kh i t m văn b n. Khi vi ế ờ ạ - D ng đo n văn ph i d a trên chu n m c v hình th c, c u t o, cách th c di n đ t c a ng pháp đo n văn. C n ầ ấ ạ ẩ ự tránh nh ng đo n vi ph m chu n m c hình th c c u t o… Đo n văn là đ n v có tính ch đ nên m i đo n văn th ể ạ ự hi n ch đ hay lu n đi m nh t đ nh. ậ - M i đo n văn ph i th c hi n nhi m v chung c a văn b n, có liên h v i các đo n hay các ph n khác trong ngôi ả ệ nhà chung c a văn b n. ả ủ 3. Quy trình xây d ng văn b n (6 b ả ướ ự B ẩ ả Có nhi u lo i v i nh ng phong cách không gi ng nhau, t b n.ả c 2: B ị ướ đ n ch c năng. ứ ế c 3: B Xác đ nh ki u c u t o c a đo n văn: Đo n văn có câu ch đ hay đo n văn không có câu ch đ . ị ướ ủ ề Xác đ nh cách l p lu n trong đo n văn: Quy n p, di n d ch, song hành, móc xích. c 4: B ướ ị c 5: B B t tay vào vi ướ t đo n văn. vi ạ ế Nh ng câu h i chi ph i vi ữ ỏ - Đ i v i đo n văn m : Tr c ti p hay gián ti p. ạ ố ớ - Đ i v i đo n văn tri n khai: Nên ti p n i đo n văn tr ố ớ ạ ạ - V c u t o: Nên trình bày đo n văn theo ki u gì? ề ấ ạ Ki m tra l c 6: B ồ ể ướ - Ki m tra v n i dung: ề ộ ể c- sau khác nhau ch nào. + M i liên h gi a đo n tr ạ ố ệ ữ + Đo n văn có ch đ đã rõ ch a ư ủ ề ạ + Đ m b o tính logic, m ch l c ch a. ả ạ ả - Ki m tra hình th c: ể ứ + Đo n văn có dung l ạ + Cách s d ng ph ươ ử ụ 4. Các ki u đo n văn. ạ ể 4.1. Xét theo c u t o: G m có 5 ki u: ấ ạ a. Đo n văn di n d ch: ễ ị - Có câu ch đ đ ng đ u, nêu lên n i dung chính, nh ng câu ti p theo có nhi m v gi ụ ả ủ ề ứ lu n… cho câu ch đ . Đây là ki u trình bày đi t ụ ậ c .ứ b. Đo n văn qui n p. - Có câu ch đ đ ng cu i, nêu n i dung chính c a c đo n, nh ng câu tr ủ ề ứ ch ng, ti n đ c th ... cho câu ch đ . Đi t ề ụ ể c. Đo n văn h n h p. ỗ ạ ợ

5

ộ ố ẫ ầ ứ ủ ề ứ ể ữ ế ề ụ ể gi a nêu hi n t ổ ở ữ ừ : k t qu -c th ng, d n ch ng, ệ ượ ả ụ ể-t ng h p, có quan h chính- ệ ợ ừ ậ ề ụ ủ ề ế ậ ứ ế ộ ớ ợ ẳ ệ ụ ặ : Các câu trong đo n có quan h liên h p, bình đ ng v i nhau các câu không ph thu c ch t

c làm ti n đ câu sau, chúng ớ ố ạ ề ề ướ ụ : Các câu trong đo n có quan h ti p n i, móc xích v i nhau, câu tr ệ ế ẽ

ạ ị ộ ầ ậ ầ ế ể ế ứ ự ố ụ ầ ế đ n ph n tri n khai và k t lu n đ ng v trí đ u

ng g p trong văn b n khoa h c, chính lu n, hành chính. ọ ậ ả ườ ưở ự ế ả ả ặ văn b n ngh thu t, báo chí. ệ ng hay n i dung cho văn b n, th ậ ộ i thi u nhân v t hoàn c nh g p ặ ở ả ệ ậ ọ

ộ ở ấ ẳ ắ ẫ ề ề ữ ặ ấ ế : Là đo n văn m nêu ra v n đ hay đ t v n đ không có nh ng ý d n d t mà đi th ng vào n i dung ở ạ ả ẽ đ u ti t ki m th i gian. c xác đ nh rõ ràng, c th ngay t ệ ế ả ượ c đi m ng khô khan, ít h p d n, ch a phù h p v i m t s văn b n đòi h i tính g i m , d n d t… ấ ư ườ ở ẫ ừ ầ ộ ố ộ ể : Th chính văn. ị ẫ ố ẫ ề ề ừ ở ư ợ ắ ấ ờ ỏ ơ ợ ắ ầ xa đ n g n. ế ụ ể ớ ợ ắ ộ ả i kh i g i, d n d t v n đ t ẫ ế : Cách m ch a đi ngay vào đ mà d n d t n i dung theo l ể

ng… ậ ườ ả ố ả : không gian, th i gian. ờ ệ : nhân v t, môi tr

ậ ườ u đi m c m r ng theo nh ng ki u liên h , liên t ng nh t đ nh, g i h ng thú ngay t ả ả ệ ượ ậ ở ộ ợ ứ ấ ị ưở ừ ữ ể ệ

ng gây lan man. ể : Phù h p v i m t s văn b n nh t đ nh, th ộ ố ấ ị ườ ả ớ ế ẽ ớ ở ầ ể ặ ầ ả ộ ị ả ộ ế ứ ứ ẫ ả ả

ế ể ể ầ ở ọ ng g p trong văn b n khoa h c vì ế : ph n m đ u nêu v n đ s trình bày, ph n tri n khai. Đây là ki u k t th ườ ầ ả ề ẽ ế ả ấ ả ế ầ ế ổ ậ ộ ủ ề ặ ở ầ ủ ế ủ ả ộ ng g p trong các bài mang phong cách bình lu n văn h c, chân dung : Th ố ụ ủ ầ ổ ấ ặ ự ế ưở ể ườ ậ ọ

ng g p trong văn b n qu n lí nhà n ườ ặ ả ả ầ i thông tin ề : th ườ i chúc… th i chào, l c. ướ ị ng g p trong phong cách báo chí hay chính lu n. ậ ả ườ ặ ạ ờ ổ

ph n tri n khai, khái quát các lu n đi m, nêu c n i dung chính đã nêu : Là đo n k t tóm l ượ ế ể ể ầ ạ ậ ộ ở ộ ở : V a nêu ý chính c a văn b n có tác d ng k t thúc văn b n nh đo n văn khép nh ng còn có ch c năng ụ ư ư ủ ứ ế ả ạ ả ả ở ủ ề : ự ố ạ i nói, vi ồ t dùng t o l p các văn b n khác nhau nhi u khi cùng t n ủ ề ế ạ ậ ườ ủ ễ ề ả ạ ồ ả

ủ ề ụ ệ ệ ạ ộ ễ ạ ị ệ ộ ộ ệ ẳ ậ ng g p v ặ ề câu. i th ỗ ườ ế ả t câu trong văn b n: t câu trong văn b n, các l ả - Câu ch đ đ ng đ u và cu i, nêu n i dung chính có tính khái quát, nh ng câu ti n đ c th ... cho câu ch đ , k t lu n. Đây là ki u trình bày đi t ậ ph -chính. T lu n đi m-lu n c -k t lu n. ậ ể d. Đo n văn song hành ạ ạ ch v i nhau. ẽ ớ e. Đo n móc xích ạ ph thu c ch t ch vào nhau. ặ ộ 4.2. Xét theo ch c năng. ứ a. Đo n m đ u ở ầ : - Là m t ph n trong b c c văn b n, có n i dung liên quan tr c ti p ả ộ văn b n.ả - Vai trò : + Th hi n tr c ti p ý t ể ệ + Gi ả ệ ớ + T o không khí, gi ng đi u cho toàn văn b n. ạ - Các cách mở : + M tr c ti p ở ự ch đ chính mà văn b n s trình bày ủ ề u đi m Ư ể : N i dung văn b n đ Nh ượ + M gián ti p ở Bi u hi n ệ : b i c nh ^ M b ng miêu t ở ằ i thi u ^ M đ u là ph n gi ớ ầ ở ầ ^ M đ b ng cách nêu lí do hay căn c . ở ề ằ ứ ^ M b ng d n d t v n đ ở ằ ắ ấ ẫ ^ M kh i g i c m xúc. ơ ợ ả ở  Th ng g p trong văn b n ngh thu t, chính lu n. ặ Ư ể : N i dung văn b n đ ộ đ u…ầ c đi m Nh ợ ượ : b. Đo n văn k t thúc ạ - Là ph n ầ trong b c c văn b n, có n i dung liên quan tr c ti p, ch t ch v i ph n tri n khai và m đ u có v trí ự ố ụ đ ng cu i văn b n. Có ch c năng khép c n i dung l n hình th c văn b n. ố ứ - Vai trò : c n i dung chính đã nêu + Đo n k t tóm l ượ ộ ạ nó liên quan đ n ch c năng c a t ng ph n trong b c c c a văn b n này ứ ủ ừ ầ i quy t, trình bày v n đ c th , ph n t ng k t nêu n i dung ch y u c a văn b n. ph n tri n khai gi ả ề ụ ể ấ ể + Đo n văn k t th hi n tr c ti p ch đ hay đi m nh n làm n i b t ch đ toàn b văn b n. ủ ề ế ạ ể ệ ng, nh n xét + Đo n k t th hi n c m t ậ ể ệ ả ế ạ văn h c…ọ + Đo n k t là đi u ghi nh , yêu c u, đ ngh … th ề ế ạ ớ + Đo n k t là ph n ch t l ế ạ ặ ầ ố ạ ng g p trong ngo i giao hay trao đ i tình c m. i h a, l + Đo n k t là l ờ ứ ờ ế ạ - Các cách k tế : Có 2 lo iạ : + K t thúc khép(đóng) ế ch đ , nh n xét n i dung… ậ ủ ề + K t mế ừ m ý nghĩa phía sau văn b n. *Thêm : S gi ng nhau và khác nhau gi a đo n văn có ch đ và không có ch đ ữ - Gi ngố : Bao g m nhi u câu, di n đ t ý c a ng ề i trong 1 lo i văn b n. t ạ ạ - Khác : + Có ch đủ ề : các câu xoay quanh 1 n i dung chính là câu ch đ , quan h trong đo n văn là quan h chính-ph , ki u ể qui n p hay di n d ch. + Câu không có ch đủ ề : Các câu có n i dung ngang nhau không có câu nào mang n i dung chính, quan h song hành, móc xích, quan h đ ng l p. Câu 7: Yêu c u c a vi c vi 1/ Yêu c u c a vi c vi ầ ủ 1.1. V hình th c c u t o. ệ ầ ủ ế ệ ứ ấ ạ ề

6

ộ ứ c. c, hi u đ i nh n nghe đ ờ ậ ượ ể ượ ấ ị ứ ườ , d u câu: ư ả ả ấ ệ ố ố ặ ữ ế ề ữ ệ t ph i đúng quy t c chính t ắ

ấ ế ắ ữ t, ng ố ầ ế ườ ủ ị ế ầ t đ y ấ ị ạ i ta ph i nói vi ả ầ ạ ả ầ ạ ầ ế t, có th không có đ y đ thành ph n. Có 2 lo i: ầ ủ ầ ườ hay 1 c m t ạ ừ ắ ế ế ữ ượ ệ ặ ả ượ ắ ờ ố ề ệ ừ ấ ạ t. ệ ạ ớ ấ i v i các câu khác, nh t i ta có th l ừ ụ ấ ị ứ ể c b thành ph n nào đó. ể ượ ỏ trên b m t. ề ặ cú pháp nh t đ nh phù h p v i quy t c ng pháp ti ng vi ợ ớ ồ c do hoàn c nh giao ti p đã rõ, ng ế t: là lo i câu có hình th c 1 t ứ c s p x p theo 1 tr t t ậ ự ả ộ ậ ữ ố ả ả ữ ệ ề ữ t câu trong văn b n, ph i chú ý m i quan h v ng pháp gi a các câu trong chu i. ỗ ề ấ ạ ế ề ộ ng, tình c m, thái đ …c a ng t ra ph i có m t n i dung thông báo th hi n m t t ỗ ộ ả ủ ườ ộ ộ ể ệ t ộ ư ưở ả i phát và ph i ế ả ậ ớ ợ ữ ả t hay nói ph i phù h p v i ng c nh và v i logic khách quan, xã h i. ộ

t ra ph i phù h p v i lo i văn b n: v câu n m trong văn b n, m i lo i văn b n có m t phong cách ớ ộ ợ ỗ ạ ả ả ạ ề ộ ụ ả ứ ằ ấ ị đâu, lúc nào, v i ai. ớ ả ế t) ế ở ố ượ

ả ế ợ ả ng g p v câu ặ ề ữ

ạ ệ ủ ể ỗ ộ ng có ch ng và v ng . Câu sai là câu thi u m t trong hai thành ph n chính làm cho câu th hi n n i ể ệ ữ ế ầ ộ ị

ạ ừ trong câu sai, ch n cách nào là tùy vào t ng ừ ữ ầ ọ ể ừ ặ ấ ừ ạ ế ụ ng ngoài thành ph n chính còn có thành ph n ph . Trong nhi u tr ng h p thi u thành ph n ph ườ ụ ụ ề ế ầ ầ ầ ợ ộ

ế ị ng sá xa xôi đ n nh ng b n làng v n đ ng con em đ ng bào đi h c.(có th thay t ộ “nh ng” ữ ữ ừ ể ế ậ ả ả ồ ọ

ổ ữ ắ ố

ả i nói, vi c đánh d u câu này v i câu khác trong chu i l i nói th hi n qua quãng ng ng, ng t ý, qua ng ể ệ ỗ ờ ữ ừ ệ ắ ấ ớ

t quy ộ ấ ế ệ ế ồ ấ ấ ấ ỏ t các câu trong văn b n, ti ng vi ấ ấ ả ủ ữ ế ủ ữ ố ữ ấ ấ ẩ ấ ặ ơ ấ ặ

ư ắ ạ ấ ủ ừ ữ ấ

hi n th c khách quan: ự ế ệ ự t là: “Kính g i c Nguy n Du”. ử ụ ỗ ữ ệ ễ ế ệ ệ ữ ả ạ ủ ượ ớ

a. Câu có m t hình th c nh t đ nh: - Khi nói câu có m t hình th c âm thanh và 1 s đ c tr ng v ng đi u nh đó mà ng ộ t câu đ c th hi n qua h th ng ch vi - Khi vi ể ệ ượ ế t hoa ch cái đ u + M đ u: vi ầ ữ ế ở ầ + Trong câu: s d ng h p lí các d u câu ợ ử ụ + K t thúc: có d u ng t câu ấ b. Câu có c u t o ng pháp nh t đ nh ấ ạ - Câu ph i có 2 thành ph n: là lo i câu có 2 nòng c t ch - v . Nói chung khi nói hay vi ả đ 2 thành ph n này. ủ - Câu 1 thành ph n: là lo i câu do hoàn c nh nói hay vi + Câu tĩnh l ả + Câu đ c bi - Câu ph i đ Câu trong văn b n v a có tính đ c l p v hình th c, c u t o đ ng th i có m i liên h qua l là v c u t o ng pháp. - Khi vi 1.2. V n i dung-ý nghĩa a. M i câu vi ế i nh n thông tin nào đó. mang đ n ng ườ b. M i câu vi ớ ả ế ỗ 1.3. V phong cách văn b n ả ề a. M i câu vi ỗ ế nh t đ nh liên quan đ n n i dung, m c đích, ch c năng nh t đ nh. ấ ị t ra ph i phù h p v i hoàn c nh đ i t ng giao ti p, nói (vi b. M i câu vi ế ớ ỗ i th 2. Các l ỗ ườ 2.1. L i v c u t o ng pháp ỗ ề ấ ạ a. Thi u thành ph n chính ầ ế - Bi u hi n câu sai lo i này: + M i câu th ữ ườ dung không rõ ràng, chính xác. Vd: B n tôi mà anh v a g p y(thi u v ng ) ế ừ ặ ấ ị ữ - Cách ch a: Thêm, b t, chuy n đ i tr t t … các thành ph n hay các t ổ ậ ự ể ớ câu, t ng ki u sai đ ch a cho thích h p. ợ ể ữ Vd: B n tôi mà anh v a g p y là ng i r t d m n ườ ấ ễ ế b. Thi u thành ph n ph ầ M t câu bình th ườ làm câu không tr n nghĩa. ọ - Thi u ph n đ nh ng . ữ ầ Vd: Cô không qu n đ ườ b ng “các”). ằ - Thi u b ng b t bu c ế ộ Vd: k thù mu n, nh ng chúng ta không s . ẻ ợ ư 2.2. L i v d u câu ỗ ề ấ a. H th ng d u câu trong văn b n. ấ ệ ố - Trong l ờ đi u.ệ c s d ng b d u câu g m 10 d u. Chia làm 2 nhóm: - Khi vi ướ ử ụ + Nhóm d u cu i câu: Có ch ng k t thúc câu, bi u th m c đích nói. Đó là các d u: ch m, h i, than… ể ị ụ + Nhóm d u gi a câu: Có ch ng đánh d u các thành ph n và tách các ý. Đó là các d u ph y, ch m ph y, 2 ch m, ba ẩ ầ ấ ch m, g ch ngang, ngo c đ n, ngo c kép. ạ ng g p: b. L i th ặ ườ ỗ t tùy ti n, do ch a n m v ng cách dùng c a t ng lo i d u, do in n… Đa d ng do vi ế ạ 2.3. L i v quan h ng nghĩa: ỗ ề a. N i dung không ph n ánh th c t ộ vd: T H u là b n c a Nguy n Du nên khi đi qua huy n Nghi Xuân, T H u vi ỗ ữ ễ c logic b. Di n đ t không đ ạ ễ c. Không tách ý, làm ý câu văn khá l n, không rõ ràng Cách ch a: ữ + Thay đ i m t s t ộ ố ừ ổ i tr t t + S p x p l ế ạ ậ ự các thành ph n ầ ắ

7

ậ ế ặ ỗ ề ặ ế ừ ẽ ớ ữ ể ng bi u ị ẫ ầ ế ế ứ ắ ệ ộ ế ả i, l ỗ ỗ ấ ạ ệ ấ ẽ ạ ế i y d n đ n các ph n thi u g n bó, thi u tính liên k t. ế ỗ ề ỗ ợ ặ ả ả ả ề ề ỗ ả ư ẽ ạ ợ ạ ả ể ể ạ ạ ố ớ ệ ễ ế ế ự ướ ằ ể ệ ầ ấ ạ ậ ể ả ợ ể ể ộ ộ ườ ấ ạ ư ể ầ ể ủ ữ ị ữ ng đ a lên đ u câu gây s chú ý. ầ ể ổ ị ủ

ầ ụ ầ ủ ổ ị ướ ể i. ị ộ c l ượ ạ ạ ầ ướ ế ướ c phí đi n tho i ệ ạ C c phí đi n tho i luôn là ệ ề ượ

c l i. ượ ạ nhà. ở ổ nhà” ễ ng n i dung nào đó có th di n đ t b ng nh ng cách khác nhau có tính đ ng nghĩa. ộ ạ ằ ữ ồ ặ ư ể ễ ể ệ c không” ệ ượ ụ ộ ử ạ  “Có th đóng giùm cái c a đ ử ượ ọ ể i” c câu. ượ ệ ầ ộ ủ ữ ạ ờ ạ ờ ị ữ m t góc tr i. ạ ở ộ ờ

ổ ữ ấ ạ ộ

i v i tách câu, nh p nhi u câu thành m t. ượ ạ ớ ề ậ ộ

câu sau đ tránh d th a. ng l c, không c n ph i l p l ầ cượ ệ ượ ượ ỏ ữ ư ừ ể ầ i ả ặ ạ ở trong văn b n. Nh ng l u ý v vi c l a ch n t ư c b nh ng thành ph n đã có ừ câu tr ướ ữ ng . ọ ừ ữ ề ệ ự ở ả ệ ầ ủ ả ứ ấ ạ ề ả ủ ấ ệ ữ ả ơ ị c h t đ u có hình th c và c u t o nh t đ nh. Hình th c t ấ ạ ướ ướ i trong ngôn ng do qui ữ ỗ ừ ề ế ề ạ ấ ị ủ ể ứ ừ ế ể ớ ừ ơ t và chính t t t ữ ứ đ u có 1 âm thanh.(vd: nhà, ch y, vui…). Khi nói t ừ ữ ệ ấ ạ đ n. ướ ề ữ ế ừ ả ượ ứ ả ng không t 2 phía: ng c v hình th c ch vi ữ ế i v hình th c c u t o, làm nh h ả ứ ấ ạ ph i đ nh t đ nh. Ch vi ấ ị t đ n trao đ i thông tin t ừ ổ ố ế ế c ghi chính xác, n u i phát và ườ ưở ườ đúng n i dung-ng nghĩa . Nghĩa c a t ộ ộ ộ ơ ở ể ạ ữ ấ ị ủ ừ ừ ả ộ ệ ả t ph i hi u nghĩa c a t ủ ừ ộ ả ổ ả ừ ế vi ủ ừ ề ế trong câu ph i đúng nghĩa. C th là: ể ệ t ra ph i rõ và đúng đi u c n di n đ t. ạ ố ụ ể ả ể ể ệ ỗ ừ ế ề ầ ứ ễ ả ộ

+ Tách ho c nh p các ý 2.4. L i v liên k t các câu trong văn b n ả - Các câu trong đo n văn hay văn b n có quan h n i dung và hình th c ch t ch v i nhau, n u thi u các t th quan h y s t o thành các l 2.5. L i v phong cách. a. Nguyên t c: M i văn b n có đ c tr ng phong cách nh t đ nh, m i câu trong văn b n đ u ph i phù h p v phong ấ ị ắ cách đ i v i văn b n đó, vi ph m s t o thành l i phong cách. ỗ b. Bi u hi n: Dùng cách di n đ t không phù h p lo i văn b n, dùng ki u câu không phù h p… ễ ợ Câu 8: Các ki u chuy n v trí, và cách di n đ t trong câu. Tách câu, ghép câu. ạ ể ể ị t câu có th có nh ng cách bi n đ i nào đó. Lý do là: Do câu n m trong văn b n liên Trong giao ti p khi nói và vi ữ ổ ể ế ế c và sau nó đ có cách th hi n cho phù h p n i ng d a vào câu tr quan đ n các câu khác. Do v y 1 câu nào đó th ộ ườ ậ ổ dung, c u t o. Cũng có khi c n nh n m nh m t ý nào đó trong câu mà m t b ph n nào đó có th chuy n đ i, ộ th ự 1. Các ki u chuy n đ i v trí a. Chuy n đ i v trí c a thành ph n chính: ch ng - v ng ổ ị vd: - l ng l Sapa ẽ ặ - Hiên ngang Cuba b. Chuy n đ i v trí các thành ph n ph trong câu ể vd: C a ong b m này đ y tu n tháng m t ậ ầ c. Chuy n đ i ki u câu ổ ể - Câu ch đ ng chuy n thành câu b đ ng và ng ể ủ ộ Vd: Các nhà khai thác l n khách hàng luôn quan tâm hàng đ u đ n c ẫ v n đ đ c các nhà khai thác l n khách hàng quan tâm. ấ ẫ - Câu tr c ti p thành câu gián ti p và ng ự ế ế  M b o con Vd: M b o: “Con ẹ ả ở ẹ ả d. Chuy n đ i cách di n đ t ạ ể - Đây là m t hi n t ộ - Ho c cùng m t m c đích nh ng ch n cách th hi n khác nhau. Vd: “Hãy đóng cái c a l 2. Tách ghép và tĩnh l a. Tách câu: là bi n pháp tách m t ph n nào đó trong câu thành câu riêng. - Tách ch ng thành câu riêng Vd: tr i đêm mùa xuân trong và l nh.  Đêm mùa xuân. Tr i trong và l nh. - Tách v ng thành câu riêng Vd: Trăng lên cong vút và kiêu b c - Tách b ng thành câu riêng Vd: Hu n đi v phía tr m máy. M t mình trong đêm. ề b. Ghép câu. c l Ng c. Tĩnh l Là hi n t Câu 9: Yêu c u c a vi c dùng t ầ ủ 1. Yêu c u c a vi c dùng t trong văn b n. ệ ừ ph i đúng v hình th c c u t o. 1.1. Dùng t ừ ả - T là đ n v căn b n c a ngôn ng , là ch t li u đ t o ra câu và văn b n, nh ng đ n v giao ti p. ừ ơ ể ạ ị ế ứ ừ - M i t c xã h i. Tr t n t ỗ ừ ồ ạ ộ ấ ị có 1 âm thanh nh t đ nh nên khi nói c h t là âm thanh, m i t tr ướ ế ph i chính xác, rõ ràng có ng đi u, đ đ nghe hi u. Phát âm chú ý đ n c u t o: T ph c(láy-ghép) khi phát âm có ả nh ng cách ng t khác v i t ắ ữ có 1 qui t, m i t - Khi vi ỗ ừ ế không có nh ng l ỗ ề ữ i nh n. ng ậ 1.2. Dùng t ừ là c s đ t o ra câu có ý - T ph i có m t n i dung nh t đ nh, n i dung đó làm thành nghĩa c a t nghĩa, mang n i dung thông báo nh t đ nh. Giao ti p là trao đ i thông tin. Mu n truy n đ t thông tin có hi u qu khi ạ ấ ị và s d ng t nói hay vi ử ụ + T dùng ph i th hi n chính xác n i dung c n th hi n, t c là m i t ầ ừ Vd: - Không khí trong lành (đúng)

8

bên c nh nghĩa t ể ừ ừ ự ỗ ừ ể i có th mang nghĩa bi u ạ đúng nghĩa còn ph i yêu c u thích h p s c thái. ạ ả v ng v n có, l ố ợ ắ tr n, t ắ ế ề ế ầ ư ọ ừ ề ể ả ớ ắ ạ th , ngo o… đ u có nghĩa là ch t nh ng khác nhau v bi u c m, s c thái ch n t ạ ế

ẩ ế ể ữ ế ph i đúng v i phong cách: Trong giao ti p có th chia làm các phong cách nói(kh u ng ) và phong cách ở ừ ữ ừ ậ ng mang quá đ m t không nên l m d ng t ế ừ ữ ồ ợ ả ả ề ữ ạ ạ ẩ ng thông t c, su ng sã… ụ ừ theo phong cách kh u ng , không nên dùng t ụ ề ạ ề ế , bóng b y. Khi vi ẩ ả ả l p lu n, ít bi u c m, ng ắ ả ể ẳ ề ạ ữ ọ ậ c l ượ ạ ệ ừ ậ ề ể ả ừ ử ụ ọ ừ ễ ữ ự và thay th t ọ ừ ự ọ ng đ ng, l a ch n gi a t ự ợ thay th , l a ch n cách nói t ọ ừ toàn dân v i t ọ ự ươ ế ự ng thích h p. Quá trình l a ch n di n ra trong nhi u lo i: L a ch n t ồ trong ớ ừ ị đ a ạ ề ữ ừ ự ọ ươ ng c n d a vào m c đích, phong cách văn b n, hoàn c nh giao ti p. ụ ọ ừ ữ ầ ự ế ả ả ng ế ừ ữ c n thay th sao cho phù h p yêu c u di n ra. ng m i vào nh ng t ư ừ ữ ớ ừ ầ ữ ễ ế ầ ợ

ả t văn b n: ế ề c dùng. ề ể ể ể ợ ợ và chính t ng g p th ả ườ ự ừ ỗ ặ i dùng t ừ ỗ ỗ ề ộ ữ

đ ng nghĩa: ngây th (nên th ) ơ ơ Hán Vi t ệ ừ t Nam ệ đàn bà(ph n ) Vi ụ ữ ệ

ặ rút ớ gi y ra kh i c p sách. ờ ấ ợ ph tắ t ỏ ặ

t. ế ả  phong cách giao ti p chính th c nh ng dùng t thân ư ứ ừ ề ế ế ậ ớ ắ - Không khí trong xanh (sai) + T dùng ph i thích h p: v i s c thái bi u c m m i t ể ả ợ ả c m. Vì v y trong s d ng bên c nh dùng t ử ụ ậ ừ ả : ch t, m t, t Vd: Các t ừ ẻ ấ ừ ầ nào ph i d a vào ng c nh. ữ ả ả ự - Dùng t ớ ả ừ t(sách v ). vi + Phù h p phong cách giao ti p: Khi nói dùng t ợ màu s c tu t ừ ữ ắ + Phù h p phong cách văn b n: có nhi u lo i, nhi u phong cách. T ng dùng trong văn b n cũng ph i chú ý đ n ế ườ phong cách t ng lo i văn b n. Ch ng h n: Lo i văn b n hành chính, khoa h c thiên v thông tin logic nên th ng ạ ừ ả trung hòa s c thái, nhi u thu t ng , hay dùng quan h t i văn b n báo dùng l p t ậ ả ớ ừ i thiên v nêu thông tin, s c thái bi u c m… chí, ngh thu t l ắ ậ ạ ệ 2. Các thao tác khi s d ng t trong văn b n. ả 2.1. Thao tác l a ch n t . ự ế ừ ng : Ph i l a ch n t - L a ch n t ả ự ữ ọ ừ nhóm đ ng nghĩa, l a ch n đ i t ồ ạ ừ ọ ng. ph  Khi l a ch n t ự 2.2. Thay th t - Đ a t ng . 2.3 Ki m tra t ừ ữ ể Đây là thao tác cu i trong quy trình vi ố c dùng. đ - Ki m tra đ xác đ nh tính đúng, sai v nghĩa c a t ể ủ ừ ượ ị - Ki m tra đ xác đ nh hay, không hay v cách di n đ t t đ ị ể ạ ừ ượ ễ - Ki m tra đ xác đ nh s phù h p hay không phù h p. ị ể Câu 10: Các l i dùng t 1. Các l a. L i v n i dung ng nghĩa: -Dùng sai t ừ ồ Vd: Phong c nh ả - Dùng sai t Vd: H i liên hi p ộ i khác - Các l ỗ Dùng t ng không h p v i logic, phi lí, không liên quan, l p. ừ ữ t Vd: H n t ắ ừ ừ b. L i v phong cách ỗ ề ng không phù h p hoàn c nh nói, vi - Dùng t ợ ừ ữ Vd: v v n đ này, mình (t ) xin có ý ki n th này… ế ớ ề ấ m t(thu c phong cách nói) ộ - Dùng t ừ ữ Vd: nghe theo l ợ i Bác, c dân t c lên đ ng không phù h p v i s c thái văn b n ả ộ ng đi lính(lính là kh u ng ) ữ ườ ẩ ả ờ

hi n hành. Bi u hi n: ể ệ ả ệ ng g p th ặ ả ườ t sai qui t c chính t ắ

ị ố ế ấ ề ẫ ộ ng ca… ụ ướ ướ

ế

t hoa thông d ng nên ch đáng vi t hoa thì không vi t, ch không đáng ắ ế ụ ỗ ế ế ỗ ế

2. L i chính t ỗ a. L i vi ỗ - Đánh d u (Thanh đi u) không đúng v trí. ệ Vd: Chi u, ngày, đoái hoài, Trung Qu c… - L n l n các ph âm đ u ầ Vd: ch/tr, s/x: x ng ca- s r/z: rì rào- dì dào - Vi t sai ph âm cu i ố ụ Vd: n-ng: mi n- mi ng ề ề t hoa b. L i vi ế ỗ - Bi u hi n không tuân theo nguyên t c vi ệ ể t. t thì vi vi ế t t t c. L i vi ế ắ ỗ Do không tuân theo quy t c vi t tùy ti n ệ t t ế ắ ắ

9