
Đ C NG TI NG VI T TH C HÀNHỀ ƯƠ Ế Ệ Ự
Câu 1: Phân tích câu nói c a Bác: “Ti ng vi t là th c a c i vô cùng quý báu và lâu đ i c a dân t c. Chúng taủ ế ệ ứ ủ ả ờ ủ ộ
ph i gi gìn nó, b o v nó, làm cho nó ngày càng r ng kh p.ả ữ ả ệ ộ ắ
Bài làm
1. Gi i thi uớ ệ
Lê nin t ng nói: “Ngôn ng là ph ng ti n giao ti p quan tr ng c a m i ng i. Ngôn ng th hi n c th qua nhi uừ ữ ươ ệ ế ọ ủ ỗ ườ ữ ể ệ ụ ể ề
ti ng nói. Các n c trên th gi i th ng đa dân t c và đa ngôn ng . Vì th các n c th ng ch n ti ng c a dân t cế ướ ế ớ ườ ộ ữ ế ướ ườ ọ ế ủ ộ
làm ti ng nói chung c a qu c gia y. Ch ng h n n c Trung Hoa ch n ti ng Hoa, n c Vi t Nam ch n ti ng kinhế ủ ố ấ ẳ ạ ướ ọ ế ướ ệ ọ ế
làm ngôn ng chính cho qu c gia. Do đó ti ng Vi t tr thành ngôn ng giao ti p c a m i ng i dân VN và có vai tròữ ố ế ệ ở ữ ế ủ ọ ườ
h t s c quan tr ng. Nh HCM kh ng đ nh: “Ti ng vi t …r ng kh p”.ế ứ ọ ư ẳ ị ế ệ ộ ắ
2. Phân tích
2.1. Ti ng vi t là th c a c i có t lâu đ iế ệ ứ ủ ả ừ ờ
- Ti ng vi t ra đ i cách đây hàng nghìn năm, t n t i và phát tri n theo l ch s dân t c, cùng v i s phát tri n c a dânế ệ ờ ồ ạ ể ị ử ộ ớ ự ể ủ
t c Ti ng vi t ngày càng l n m nh.ộ ế ệ ớ ạ
- Trong l ch s cũng đã có t ng th i kì các th l c xâm l c và t ng l p th ng tr trong n c dùng ti ng nói và chị ử ừ ờ ế ự ượ ầ ớ ố ị ướ ế ữ
vi t khác nh : ch Hán, ch Pháp làm ngôn ng chính th ng trong t t c các lĩnh v c và ti ng vi t b coi r , b chènế ư ữ ữ ữ ố ấ ả ự ế ệ ị ẻ ị
ép nh ng ti ng vi t cũng nh dân t c Vi t đ ng hóa, không b mai m t và t n t i, phát tri n m nh m . V i s ra đ iư ế ệ ư ộ ệ ồ ị ộ ồ ạ ể ạ ẽ ớ ự ờ
và phát tri n c a ch Nôm, r i ch Qu c ng ti ng vi t ngày càng có đ a v c a nó tr ng t n và phát tri n cho đ nể ủ ữ ồ ữ ố ữ ế ệ ị ị ủ ườ ồ ể ế
nay.
- T sau ngày giành đ c l p (1945). Ti ng vi t đã tr thành 1 ngôn ng qu c gia chính th c và đ m nh n nhi u ch cừ ộ ậ ế ệ ở ữ ố ứ ả ậ ề ứ
năng l n lao. Vì th vài trò c a ti ng vi t trong đ i s ng xã h i r t quan tr ng.ớ ế ủ ế ệ ờ ố ộ ấ ọ
2.2. Ti ng vi t là th c a c i vô cùng quý báu: ế ệ ứ ủ ả
* TV là công c giao ti p quan tr ng nh t c a c ng đ ng ng i vi t.ụ ế ọ ấ ủ ộ ồ ườ ệ
- N c ta có 54 dân t c, nh ng ti ng vi t đ c l y làm ngôn ng chính th c.ướ ộ ư ế ệ ượ ấ ữ ứ
- Ti ng vi t là ph ng ti n giao ti p chính th c c a c m i lĩnh v c kinh t , chính tr văn hóa… c a đ t n c. M iế ệ ươ ệ ế ứ ủ ả ọ ự ế ị ủ ấ ướ ọ
lo i văn b n đ u s d ng ti ng vi t. Do đó TV tr thành ph ng ti n t ch c xã h i, đi u ch nh xã h i là đ ng l cạ ả ề ử ụ ế ệ ở ươ ệ ổ ứ ộ ề ỉ ộ ộ ự
cho xã h i t n t i và phát tri n.ộ ồ ạ ể
- Là ph ng ti n đ con ng i bàn b c, trao đ i ý ki n và th ng nh t ý ki n trong công vi c, t ch c c ng đ ng, làươ ệ ể ườ ạ ổ ế ố ấ ế ệ ổ ứ ộ ồ
ph ng ti n đ u tranh xã h i.ươ ệ ấ ộ
- Trong lĩnh v c giáo d c nhà tr ng cũng t năm 1945 TV đ c dùng làm ngôn ng chính th c trong gi ng d y h cự ụ ườ ừ ượ ữ ứ ả ạ ọ
t p và nghiên c u t b c m u giáo đ n đ i h c, sau đ i h c nó là ph ng ti n đ truy n đ t và ti p nh n các triậ ứ ừ ậ ẫ ế ạ ọ ạ ọ ươ ệ ể ề ạ ế ậ
th c khoa h c thu c t t c các chuyên ngành cũng là ph ng ti n giáo d c t t ng, quân s , đ o đ c t ch c, l iứ ọ ộ ấ ả ươ ệ ụ ư ưở ự ạ ứ ổ ứ ố
s ng… trong c ng đ ng.ố ộ ồ
* TV là ch t li u đ sáng t o nên ngh thu t.ấ ệ ể ạ ệ ậ
- T xa x a ông cha ta đã dùng TV đ t o nên nh ng sáng tác văn ch ng bao g m các VHDG và Vh vi t. V i sừ ư ể ạ ữ ươ ồ ệ ớ ự
tr ng thành c a dân t c và ti ng vi t. Văn ch ng TV đã phát tri n đ t t i nh ng thành t u r c r v i nhi u thưở ủ ộ ế ệ ươ ể ạ ớ ữ ự ự ỡ ớ ề ể
lo i đa d ng, hi n đ i. TV đã t rõ s c m nh, s tinh t , uy n chuy n trong ngh thu t.ạ ạ ệ ạ ỏ ứ ạ ự ế ể ể ệ ậ
* TV là ph ng ti n giao l u qu c tươ ệ ư ố ế
- TV không ch phát huy vai trò c a nó trong XH VN mà còn là ph ng ti n giao ti p trên tr ng qu c t , có vai tròỉ ủ ươ ệ ế ườ ố ế
bình đ ng nh m i ti ng nói khác trên th gi i nó không ch đ c dùng trong lãnh th VN mà còn đ c dùng kh pẳ ư ọ ế ế ớ ỉ ượ ổ ượ ắ
n i trên th gi i, nh ng n i có ng i vi t sinh s ng, nhi u ng i n c ngoài đ n VN h c TV.ơ ế ớ ữ ơ ườ ệ ố ề ườ ướ ế ọ
- TV g n bó ch t ch v i ho t đ ng nh n th c và t duy c a ng i Vi t, TV mang rõ d u n c a n p c m, n pắ ặ ẽ ớ ạ ộ ậ ứ ư ủ ườ ệ ấ ấ ủ ế ả ế
nghĩ, n p s ng c a ng i Vi t. Có th ch ng minh đi u đó trong sáng tác văn ch ng dân gian, ca dao, t c ng , thànhế ố ủ ườ ệ ể ứ ề ươ ụ ữ
văn, hò vè …Đó là nh ng l i ăn ti ng nói c a nhân dân k t tinh t bao đ i th hi n sâu s c trong tâm h n và nh nữ ờ ế ủ ế ừ ờ ể ệ ắ ồ ậ
th c c a ng i Vi t, chính đi u đó đã t o nên b n s c văn hóa dân t c Vi t t o nên đ c đi m dân t c c a TV. Cu cứ ủ ườ ệ ề ạ ả ắ ộ ệ ạ ặ ể ộ ủ ộ
s ng l ch s văn hóa, dân t c đ c l u gi qua ngôn ng in d u các bình di n ng âm(giàu tính nh c), tố ị ử ộ ượ ư ữ ữ ấ ở ệ ữ ạ ừ
v ng(phong phú, m r ng), ng pháp(c th linh ho t) trong ti ng vi t.ự ở ộ ữ ụ ể ạ ế ệ
- TV đã tr thành máu th t trong m i con ng i VN, ng i dân VN nào cũng không đ c phép quên ti ng m đ choở ị ỗ ườ ườ ượ ế ẹ ẻ
dù h sinh s ng trên th gi i.ọ ố ở ế ớ
* K t lu n:ế ậ
- Kh ng đ nh câu nói c a HCM ch cho th y TV có l ch s phát tri n hàng nghìn năm nay và càng t rõ kh năng l nẳ ị ủ ỉ ấ ị ử ể ỏ ả ớ
lao c a nó trong công vi c đ m nh n nh ng ch c năng xã h i tr ng đ i. Nó có đ a v x ng đáng ch ng nh ng trongủ ệ ả ậ ữ ứ ộ ọ ạ ị ị ứ ẳ ữ
cu c s ng xã h i trong n c và c n kh ng đ nh v th trên tr ng qu c t .ộ ố ộ ướ ầ ẳ ị ị ế ườ ố ế
- Chính vì th chúng ta và nh ng th h sau ph i b o v , phát huy h n n a nh ng b n ch t, u th và t duy hi uế ữ ế ệ ả ả ệ ơ ữ ữ ả ấ ư ế ư ệ
qu c a TV, m t trong nh ng v n đ quan tr ng nh t là chúng ta ph i gi gìn s trong sáng c a TV, s giàu đ pả ủ ộ ữ ấ ề ọ ấ ả ữ ự ủ ự ẹ
phong phú c a nó và làm cho nó ngày càng tr thành ngôn ng hùng m nh.ủ ở ữ ạ
Câu 2: Nêu nh ng đi m gi ng nhau và khác nhau gi a tóm t t VB và tóm t t đo n văn. Cách tóm t t đo n vănữ ể ố ữ ắ ắ ạ ắ ạ
có ch đ và đo n văn không có câu ch đ , cho ví d ?ủ ề ạ ủ ề ụ
1. S gi ng nhau và khác nhau gi a tóm t t văn b n và tóm t t đo n văn.ự ố ữ ắ ả ắ ạ
a. Gi ng nhauố
1

- Trong giao ti p khi nói hay vi t m t m t ng i ta có th xác đ nh l i nói thành bài đ y đ , hoàn ch nh. Ng c l iế ế ộ ặ ườ ể ị ờ ầ ủ ỉ ượ ạ
cũng c n tóm l c, tóm t t… m t câu chuy n, m t văn b n ng n g n l i vì nh ng m c đích nào đó. Nhìn chung tómầ ượ ắ ộ ệ ộ ả ắ ọ ạ ữ ụ
t t VB và tóm t t đo n văn là l c b nh ng ph n ph , gi l i ý chính, c b n nh t.ắ ắ ạ ượ ỏ ữ ầ ụ ữ ạ ơ ả ấ
- M c đích:ụ
+ Trích d n cho ng n g nẫ ắ ọ
+ Rèn luy n kĩ năng s d ng ngôn ngệ ử ụ ữ
- Yêu c u:ầ
+ Trung thành n i dung, ch độ ủ ề
+ Ng n g n cô đ ngắ ọ ọ
+ Phù h p v i m c đích tóm t tợ ớ ụ ắ
b. Khác nhau
- Tóm t t văn b n có hai d ng c b n: Tóm t t thành đ c ng và tóm t t thành văn b nắ ả ạ ơ ả ắ ề ươ ắ ả
- Tóm t t đo n văn có hai lo i: Tóm t t đo n văn có câu ch đ và đo n văn không có câu ch đ . Đo n văn có câuắ ạ ạ ắ ạ ủ ề ạ ủ ề ạ
ch đ g m di n d ch, qui n p, h n h p. Còn đo n văn không có câu ch đ g m móc xích, song hành.ủ ề ồ ễ ị ạ ỗ ợ ạ ủ ề ồ
- Tóm t t văn b n mang tính r ng h n tóm t t đo n văn.ắ ả ộ ơ ắ ạ
- Tóm t t VB làm cho văn b n ng n l i đ gi i thi u báo cáo n i dung còn tóm t t đo n văn th ng dùng đ tríchắ ả ắ ạ ể ớ ệ ộ ắ ạ ườ ể
d n.ẫ
2. Cách tóm t t đo n văn có câu ch đ và đo n văn không có câu ch đắ ạ ủ ề ạ ủ ề
* Đo n văn có câu ch đạ ủ ề
- Đo n văn có câu ch đ g m: Đo n văn di n d ch, quy n p h n h p.Khi tóm t t c n chú ý:ạ ủ ề ồ ạ ễ ị ạ ỗ ợ ắ ầ
+Xác đ nh v trí câu ch đị ị ủ ể
+ D a vào câu ch đ đ tóm t t:ự ủ ề ể ắ
^ Có th gi nguyên câu ch để ữ ủ ề
^ Có th d a vào câu ch đ , thêm các t ng hay ý vào cho bao quát n i dung đo n văn.ể ự ủ ề ừ ữ ộ ạ
^ Có th l c ý tóm t t thành m t câu, thành m t t ch t.ể ượ ắ ộ ộ ừ ố
VD:
Mùa xuân đã đ n trên b n M ng c a ng i HMong. Kh p thôn b n hoa mai n tr ng xóa trên các ngõ, thôn, n oế ả ườ ủ ườ ắ ả ở ắ ẻ
đ ng m i ng i í i g i nhau đi ch xuân. Các em nh vui t i nô đùa trong b n v i nh ng trò ch i dân gian. Cácườ ọ ườ ớ ọ ợ ỏ ươ ả ớ ữ ơ
b n nam-n thanh niên trong s e th n đ n v i ch tình đ u năm.ạ ữ ự ẹ ế ớ ợ ầ
Đây là đo n văn di n d ch. Đo n văn nói lên c nh nh n nh p, vui v c a ng i mi n núi khi xuân v , t t đ n.ạ ễ ị ạ ả ộ ị ẻ ủ ườ ề ề ế ế
* Đo n văn không có câu ch đạ ủ ề
- G m: Đo n văn song hành, móc xích khi tóm t t c n chú ý:ồ ạ ắ ầ
+ Xác đ nh ý t ng câuị ừ
+ Liên h các ý, tìm ý chung nh t c a các câuệ ấ ủ
+ Di n đ t thành m t câu ng n g nễ ạ ộ ắ ọ
VD:
Tr c h t qu ng cáo ph i có tính thông tin. Thông tin ph i ng n g n, rõ ràng t p trung. Bên c nh đó qu ng cáo ph iướ ế ả ả ả ắ ọ ậ ạ ả ả
đ m b o tính h p lý và pháp lý. Tính h p lí giúp cho thông tin qu ng cáo đ n v i ng i tiêu dùng nhanh nh t. Tínhả ả ợ ợ ả ế ớ ườ ấ
pháp lý b o v ng i tiêu dùng, b o v kh năng c nh tranh cũng nh tiêu chu n đ o đ c. Thêm vào đó qu ng cáoả ệ ườ ả ệ ả ạ ư ẩ ạ ứ ả
cũng ph i đ m b o tính ngh thu t, ph i phù h p v i th m m c a ng i xem, ng i nghe, ng i đ c, ph i chú ýả ả ả ệ ậ ả ợ ớ ẩ ỹ ủ ườ ườ ườ ọ ả
đ n s chuy n d ch ngôn ng gi a các qu c gia. Ngoài ra, qu ng cáo còn ph i đ m b o tính tiêu chu n hóa đ ti tế ự ể ị ữ ữ ố ả ả ả ả ẩ ể ế
ki m chi phí và kh năng thâm nh p nhanh chóng vào các qu c gia.ệ ả ậ ố
Tóm t t: Nh ng yêu c u c a qu ng cáo.ắ ữ ầ ủ ả
Câu 3: T ng thu t văn b n là gì? So sánh t ng thu t văn b n v i tóm t t văn b nổ ậ ả ổ ậ ả ớ ắ ả
1. Đ nh nghĩaị
- T ng thu t văn b n là cách nêu lên nh ng n i dung khái quát, c b n, t ng h p t m t hay m t s văn b n có liênổ ậ ả ữ ộ ơ ả ổ ợ ừ ộ ộ ố ả
quan nh m m c đích nh t đ nh.ằ ụ ấ ị
Vd: chi đoàn t ch c h i th o v th HCM nhân d p k ni m 120 năm ngày sinh c a Ng i. Có 6 b n báo cáo g iổ ứ ộ ả ề ơ ị ỉ ệ ủ ườ ả ử
đ n. Đ ng chí bí th chi đoàn đ c kĩ t ng bài r i trình bày l i nh ng nét chính, nh ng nét gi ng và khác nhau c a 6ế ồ ư ọ ừ ồ ạ ữ ữ ố ủ
văn b n.ả
- Tóm t t văn b n là rút g n n i dung và hình th c văn b n chính văn theo m m c đích nh t đ nh.ắ ả ọ ộ ứ ả ộ ụ ấ ị
Vd: Tóm t t truy n Thánh Gióngắ ệ
2. Trình bày s khác nhau gi a t ng thu t văn b n và tóm t t văn b n.ự ữ ổ ậ ả ắ ả
- Khác nhau v đ i t ng nghĩa là tóm t t văn b n ch tóm t t 1 văn b n g c còn t ng thu t văn b n thì trình bày n iề ố ượ ắ ả ỉ ắ ả ố ổ ậ ả ộ
dung c a 2 văn b n g c tr lên.ủ ả ố ở
- Yêu c u: ầ
+ Tóm t t v n b n có 3 yêu c u:ắ ả ả ầ
^ Ph i trung thành v i văn b n g c, không đ c b a thêm.ả ớ ả ố ượ ị
^ Ph i ng n g nả ắ ọ
^ Phù h p m c đích tóm t t văn b n.ợ ụ ắ ả
2

+ T ng thu t ngoài 3 yêu c u trên thì t ng thu t còn thêm 2 yêu c uổ ậ ầ ổ ậ ầ Ngoài t ng thu t ph i có t m khái quát caoổ ậ ả ầ
h n so v i khi tóm t t văn b n. Vì tóm t t văn b n ch rút g n 1 b n g c còn t ng thu t t ng h p t nhi u b n g cơ ớ ắ ả ắ ả ỉ ọ ả ố ổ ậ ổ ợ ừ ề ả ố
nên ta ph i tìm cái chung c a các văn b n g c, cái riêng c a t ng b n.ả ủ ả ố ủ ừ ả
Vd: Hãy t ng thu t Thánh Gióng và S n Tinh Th y Tinh thì ta ph i khái quát đ th y đ c:ổ ậ ơ ủ ả ể ấ ượ
^ Cái chung: Tinh th n đ u tranh c a cha ông ta ngày x a.ầ ấ ủ ư
^ Thánh Gióng ca ng i tinh th n đ u tranh ch ng ngo i xâm còn S n Tinh Th y Tinh ca ng i tinh th n đ u tranhợ ầ ấ ố ạ ơ ủ ợ ầ ấ
ch ng thiên nhiên.ố
Ng i t ng thu t ph i phân tích, bàn lu n đánh giá, nh n đ nh n i dung c a các văn b n đ c đ a ra t ng thu t.ườ ổ ậ ả ậ ậ ị ộ ủ ả ượ ư ổ ậ
Vd: Ý nghĩa c a cu c đ u tranh chông thiên nhiên ph m ch t c a ng i v t trong cu c đ u tranh ch ng ngo i xâmủ ộ ấ ẩ ấ ủ ườ ậ ộ ấ ố ạ
3. Ph ng pháp:ươ
- Tóm t t văn b n vì ch tóm t t t 1 văn b n g c cho nên ph ng pháp đ n gi n ch có 2 ph ng pháp: ắ ả ỉ ắ ừ ả ố ươ ơ ả ỉ ươ
+ Đ c kĩ văn b n g cọ ả ố
+ Rút g n, tóm t tọ ắ
- T ng thu t: phong phú, ph c t p vì t ng h p t nhi u văn b n g c. G m có 6 b c:ổ ậ ứ ạ ổ ợ ừ ề ả ố ồ ướ
+ Đ c kĩ tài li u, phân lo i.ọ ệ ạ
+ Bao quát n i dung các văn b n g c.ộ ả ố
VD: Các văn b n g c đ u nêu lên hai n i dung chính:ả ố ề ộ
^ Th Bác giàu lòng yêu đ c l p, t do.ơ ộ ậ ự
^ Th Bác giàu lòng yêu n c, yêu nhân dân.ơ ướ
+ L n l t t ng thu t t ng khía c nh n i dung.ầ ượ ổ ậ ừ ạ ộ
Vd: Lòng yêu n c trong th Bác g m nh ng y u t nào?ướ ơ ồ ữ ế ố
+ So sánh ch gi ng và khác nhauỗ ố
+ Đánh giá bàn lu n.ậ
+ Ch n m t s câu trong b n g c, đ a vào văn b n t ng thu t, tăng thêm s thuy t ph c v i ng i đ c.ọ ộ ố ả ố ư ả ổ ậ ự ế ụ ớ ườ ọ
Câu 4: Nêu m c đích yêu c u, các b c l p đ c ng văn b n. M i quan h gi a đ c ng và vi t văn b n?ụ ầ ướ ậ ề ươ ả ố ệ ữ ề ươ ế ả
1. Đ nh nghĩa đ c ng.ị ề ươ
- Đ c ng (dàn bài, k t c u) văn b n là nh ng ý t ng chính v văn b n c a ng i vi t đ c s p x p theo m tề ươ ế ấ ả ữ ưở ề ả ủ ườ ế ượ ắ ế ộ
trình t nh t đ nh. Đó chính là quá trình tìm ý, ch n ý và s p x p ý trong văn b n.ự ấ ị ọ ắ ế ả
- Đ c ng g m có: ề ươ ồ
+ Đ c ng s l cề ươ ơ ượ
+ Đ c ng chi ti t: Trình bày ý t ng theo h th ng, chú tr ng đ n trình t , chi ti t.ề ươ ế ưở ệ ố ọ ế ự ế
2. M c đíchụ
- Phac thao ra n i dung tông thê lam cho văn ban co đinh h ng ro rang.2 3 ộ 3 3 4 3 2 5 ươ2 6 4
- Giúp cho ng i viêt chon loc, săp xêp n i dung theo m t tuân t nhât đinh.ươ4 2 5 5 2 2 ộ ộ 4 ư5 2 5
- Tao c s đê chuân bi viêt văn ban, làm cho vi c vi t văn b n thu n l i, nhanh chóng.5 ơ ơ3 3 3 5 2 3 ệ ế ả ậ ợ
3. Yêu c uầ
- Đê c ng phai phu h p v i cac đinh h ng khi chu n b vi t văn b n (viêt cho ai? viêt đê lam gì?)...4 ươ 3 4 ơ5 ơ2 2 5 ươ2 ẩ ị ế ả 2 2 3 4
- Đê c ng phai đam bao tinh tuân t hê thông chăt che.4 ươ 3 3 3 2 4 ư5 5 2 5 6
- Đê c ng ph i đam bao tinh cân đôi, hai hoa, thích h p v i vai trò v trí c a chúng trong t ng th văn b n.4 ươ ả 3 3 2 2 4 4 ợ ớ ị ủ ổ ể ả
- Đê c ng ph i ng n gon, rõ gang: có các kí hi u m c đ .4 ươ ả ắ 5 4 ệ ụ ề
4. Các b c l p đ c ng văn b n.ướ ậ ề ươ ả
B c 1:ướ Xác đ nh thê loai văn ban:ị 3 5 3
- Ph i tr l i đ c câu h i: Đ c ng này chu n b vi t cho văn b n nào? Văn b n hành chính, báo chí hay văn b nả ả ờ ượ ỏ ề ươ ẩ ị ế ả ả ả
khoa h c... ọ
- Môi loai văn ban phai chu y t i thê th c, n i dung cân trinh bay đê đam bao tinh phu h p.6 5 3 3 2 2 ơ2 3 ư2 ộ 4 4 4 3 3 3 2 4 ơ5
+ Lo i văn b n hành chính, lu n văn có th th c và khuôn m u nghiêm ng t.ạ ả ậ ể ứ ẫ ặ
Vd: Văn b n hành chính: Ph n m đ u là qu c hi u, đ a đi m, th i gian ban hành văn b n, tên văn b n.ả ầ ở ầ ố ệ ị ể ờ ả ả
+ Lo i văn b n chính lu n có th th c và khuôn m u nh t đ nh, không nghiêm ng t nh hành chính, khoa h c nh ngạ ả ậ ể ứ ẫ ấ ị ặ ư ọ ư
ph i tuân theo yêu c u c a văn b n, trình bày sao cho phù h p v i t ng lo i phong cách.ả ầ ủ ả ợ ớ ừ ạ
B c 2:ướ Chia n i dung đê c ng thành 3 phân: M đâu, thân bai, kêt luân. ộ 4 ươ 4 ơ3 4 4 2 5
Môi phân co m t vai tro, đăc điêm yêu câu nhât đinh.6 4 2 ộ 4 5 3 4 2 5
B c 3:ướ Xác đ nh ro nôi dung t ng phân. C th là:ị 6 5 ừ 4 ụ ể
- Xác đ nh chu đê văn b n là quan tr ng vì t đó chi ph i n i dung tri n khai ti p theo nh th nào, ra sao?.ị 3 4 ả ọ ừ ố ộ ể ế ư ế
- Xác đ nh n i dung t ng phân:ị ộ ư4 4
+ Ph n m đ u: Gi i thi u chungầ ở ầ ớ ệ
+ Ph n tri n khai: Th hi n ý chính, ch đ chung.ầ ể ể ệ ủ ề
+ Ph n k t lu n: Nêu khái quát, nh c l i, nh n m nh ch đ chung.ầ ế ậ ắ ạ ấ ạ ủ ề
- Xác đ nh đ c các ý l n, ý nh , các ý chi ti t...ị ượ ớ ỏ ế
+ Các ý l n: ch đ chính chia thành các ch đ nh g i là ý l nớ ủ ề ủ ề ỏ ọ ớ
Vd: Ch đ chính: N n ô nhi m môi tr ng. Thì ch đ nh có th :ủ ề ạ ễ ườ ủ ề ỏ ể
3

^ Th c tr ng ô nhi m môi tr ngự ạ ễ ườ
^ Các tác nhân ô nhi mễ
^ Bi n pháp kh c ph cệ ắ ụ
+ Các ý nh : Là ý l n chia làm các ý đ c th hóaỏ ớ ể ụ ể
B c 4:ướ Săp xêp cac y theo m t hê thông : Nghĩa là trình bày các ý l n, nh rõ ràng, logic và h p lí. Có 2 cach s p x p:2 2 2 2 ộ 5 2 ớ ỏ ợ 2 ắ ế
- Trinh t khach quan 4 ư5 2
+ Quan h n i t i: Toàn th đ n các b ph nệ ộ ạ ể ế ộ ậ
Vd: Trình bày ô nhi m môi tr ng có th chia: Vũ tr - trái đ t.ễ ườ ể ụ ấ
+ Quan h logic khách quan: Nhân-qu ; Đi u ki n-k t qu .ệ ả ề ệ ế ả
+ Quan h th i gian: Tr c-hi n-sau.ệ ờ ướ ệ
- Săp xêp theo trinh t ch quan 2 2 4 ư5 ủ
+ Ý chính-phụ
+ Ý quan tr ng- b sungọ ổ
+ Ch đ -ý l n- ý nh .ủ ề ớ ỏ
B c 5:ướ Trinh bay đê c ng: là quan tr ng nh t. Chú ý:4 4 4 ươ ọ ấ
- Đăt tiêu đê, muc đê cho cac phân, cac y trong đê c ng, phai đam bao tinh logic, ng n g n, hài hòa, cân x ng.5 4 5 4 2 4 2 2 4 ươ 3 3 3 2 ắ ọ ư2
- Dung cac ki hiêu theo trinh t t l n t i nho, nhât quan t đâu đên cuôi.4 2 2 5 4 ư5 ư4 ơ2 ơ2 3 2 2 ư4 4 2 2
5. M i quan hố ệ
- Đ c ng và vi t văn b n có m i quan h ch t ch . Đ c ng là b c hoàn thành các ý t ng, là b n thi t k điề ươ ế ả ố ệ ặ ẽ ề ươ ướ ưở ả ế ế
kèm công trình. Vi t văn b n cũng nh thi công xây d ng công trình là b c quan tr ng, là th c hi n hóa ý t ng, làế ả ư ự ướ ọ ự ệ ưở
chuy n đ c ng dàn ý thành n i dung chính th c c a văn b n. Qua vi c hình thành văn b n có th đánh giá năng l c.ể ề ươ ộ ứ ủ ả ệ ả ể ự
- Đ c ng là s đ thi công, là đ ng h ng chính c a văn b n, bám sát đ c ng khi th c hành vi t văn b n làề ươ ơ ồ ườ ướ ủ ả ề ươ ự ế ả
bám sát tr ng tâm đã đ c thi t k , làm cho bài vi t không xa ho c l c đ .ọ ượ ế ế ế ặ ạ ề
- Đ c ng là văn b n phác th o n i dung t ng th làm cho văn b n có m t đ nh h ng rõ ràng.ề ươ ả ả ộ ổ ể ả ộ ị ướ
- Đ c ng giúp cho ng i vi t ch n l c s p x p các n i dung theo m t tu n t nh t đ nh đ ti n t i hoàn thi n vănề ươ ườ ế ọ ọ ắ ế ộ ộ ầ ự ấ ị ể ế ớ ệ
b n.ả
- Đ c ng giúp cho vi c vi t văn b n thu n l i, t p trung h n.ề ươ ệ ế ả ậ ợ ậ ơ
Câu 5: Trinh bay cac yêu câu viêt văn ban va hoan thiên văn ban? Vai trò c a đ c ng đ i v i th c hành vi t ủ ề ươ ố ớ ự ế
văn b n.ả
1. Yêu c uầ
1.1. Yêu câu viêt văn ban:
a. Phai ban sat đê c ng. 3 2 2 4 ươ
Vì đ c ng là s đ thi công, là đ ng h ng chính c a văn b n nên bám sát đ c ng chính là bám sát tr ng tâm đãề ươ ơ ồ ườ ướ ủ ả ề ươ ọ
đ c thi t k , làm cho bài vi t không xa ho c l c đ .ượ ế ế ế ặ ạ ề
b. Ph i chu trong đăc điêm vê yêu câu, ch c năng cua t ng phân trong văn ban. C th :ả 2 5 5 3 4 4 ứ 3 ư4 4 3 ụ ể
- Ph n m đ u: Vi t n i dung gì? Cách m vi t ntn?ầ ở ầ ế ộ ở ế
- Ph n tri n khai: Vi t n i dung gì? Cách tri n khai vi t ntn?ầ ể ế ộ ể ế
- Ph n k t lu n: Vi t n i dung gì? Cách k t vi t ntn?ầ ế ậ ế ộ ế ế
c. Ph i huy đông tri th c đ phát tri n các ý trong đ c ng tr thành các lu n đi m trong h th ng văn b n.ả 5 ư2 ể ể ề ươ ở ậ ể ệ ố ả
d. Đam bao lu n đi m gi a các ý, các ph n đ ng th i chú ý tinh mach lac, tinh liên kêt gi a cac phân làm cho các ý, các3 3 ậ ể ữ ầ ồ ờ 2 5 5 2 2 ư6 2 4
ph n có s liên k t ch t ch .ầ ự ế ặ ẽ
e. Trong qua trinh viêt co thê điêu chinh trât t cac y, co thê bô sung cac y con thi u hoăc l c b nh ng nôi dung trung2 4 2 2 3 4 3 5 ư5 2 2 2 3 3 2 2 4 ế 5 ươ5 ỏ ư6 5 4
lăp không cân thiêt.5 4 2
1.2. Hoàn thi n văn b n.ệ ả
a. Ki m tra n i dung văn b n.ể ộ ả
- Gi a đê c ng va n i dung trinh bay trong văn ban:ư6 4 ươ 4 ộ 4 4 3
+ Bài vi t nêu đ c h t các ý trong đ c ng ch a?ế ượ ế ề ươ ư
+ Vi c thêm b t ý(n u có) gi a bài vi t và đ c ng có h p lí không?ệ ớ ế ữ ế ề ươ ợ
- Ch đ c a văn b n, các lu n đi m trong văn b n.ủ ề ủ ả ậ ể ả
+ Ch đ văn b n đã rõ ch a?ủ ề ả ư
+ Các b ph n ch đ tri n khai đã làm rõ ch đ chung c a văn b n ch a?ộ ậ ủ ề ể ủ ề ủ ả ư
- Tính h th ng logic gi a các m t, ph n trong văn b n.ệ ố ữ ặ ầ ả
+ Trình t trình bày các ph n (ch ng, m c, đo n) đã logic ch a?ự ầ ươ ụ ạ ư
+ Các ý chính, ý ph , ý l n, ý nh , tri n khai trong t ng ph n, trong toàn b văn b n đã h p lí ch a?ụ ớ ỏ ể ừ ầ ộ ả ợ ư
b. Kiêm tra v hinh th c:3 ề 4 ư2
- Dung l ng văn b n và n i dung c n tri n khai:ượ ả ộ ầ ể
+ Đ dài văn b n so v i n i dung c n tri n khai phù h p ch a?ộ ả ớ ộ ầ ể ợ ư
+ Văn b n có quá ng n hay quá dài không?ả ắ
- Tính cân đ i gi a các ph n: M - thân- k t.ố ữ ầ ở ế
+ Dung l ng(đ dài) gi a các ph n (M-T-K) v i n i dung th hi n gi a các ph n đó có cân đ i không?ượ ộ ữ ầ ớ ộ ể ệ ữ ầ ố
4

- Các ph ng ti n liên k t: gi a các câu, các đo n văn vi c s d ng ph ng ti n liên k t có phù h p không?ươ ệ ế ữ ạ ệ ử ụ ươ ệ ế ợ
- Các l i th ng g p: Trong khi vi t văn b n c n ki m tra đ tránh các l i th ng g p v n i dung, hình th c và m tỗ ườ ặ ế ả ầ ể ể ỗ ườ ặ ề ộ ứ ộ
s l i thông th ng khác(chính t , dùng t …)ố ỗ ườ ả ừ
3. Vai trò
- Đ c ng và vi t văn b n có m i quan h ch t ch . Đ c ng là b c hoàn thành các ý t ng, là b n thi t k điề ươ ế ả ố ệ ặ ẽ ề ươ ướ ưở ả ế ế
kèm công trình. Vi t văn b n cũng nh thi công xây d ng công trình là b c quan tr ng, là th c hi n hóa ý t ng, làế ả ư ự ướ ọ ự ệ ưở
chuy n đ c ng dàn ý thành n i dung chính th c c a văn b n. Qua vi c hình thành văn b n có th đánh giá năng l c.ể ề ươ ộ ứ ủ ả ệ ả ể ự
- Đ c ng là s đ thi công, là đ ng h ng chính c a văn b n, bám sát đ c ng khi th c hành vi t văn b n làề ươ ơ ồ ườ ướ ủ ả ề ươ ự ế ả
bám sát tr ng tâm đã đ c thi t k , làm cho bài vi t không xa ho c l c đ .ọ ượ ế ế ế ặ ạ ề
- Đ c ng là văn b n phác th o n i dung t ng th làm cho văn b n có m t đ nh h ng rõ ràng.ề ươ ả ả ộ ổ ể ả ộ ị ướ
- Đ c ng giúp cho ng i vi t ch n l c s p x p các n i dung theo m t tu n t nh t đ nh đ ti n t i hoàn thi n vănề ươ ườ ế ọ ọ ắ ế ộ ộ ầ ự ấ ị ể ế ớ ệ
b n.ả
- Đ c ng giúp cho vi c vi t văn b n thu n l i, t p trung h n.ề ươ ệ ế ả ậ ợ ậ ơ
Câu 6: Nêu m c đích, nguyên t c, quy trình xây d ng đo n văn. Năm ki u đo n văn.ụ ắ ự ạ ể ạ
1. M c đích xây d ng đo n văn:ụ ự ạ
- Nh m c ng c tri th c v m t lí thuy t, rèn luy n kh năng phân tích đo n văn, th c hành đo n văn, ti n t i xâyằ ủ ố ứ ề ặ ế ệ ả ạ ự ạ ế ớ
d ng đo n văn hoàn ch nh nói hay vi t hàng ngày.ự ạ ỉ ế
- Giúp th c hành t t vi c s d ng ngôn ng trong nhà tr ng.ự ố ệ ử ụ ữ ườ
2. Nguyên t c xây d ng đo n văn:ắ ự ạ
- Vì đo n văn là m t ph n c a văn b n, có m i liên h tr c ti p v i n i dung-ch đ c a văn b n. Tránh nh ng đo nạ ộ ầ ủ ả ố ệ ự ế ớ ộ ủ ề ủ ả ữ ạ
r i r c, v t ra kh i t m văn b n. Khi vi t đo n văn chú ý đ n các v trí, quan h , m c đích, phong cách.ờ ạ ượ ỏ ầ ả ế ạ ế ị ệ ụ
- D ng đo n văn ph i d a trên chu n m c v hình th c, c u t o, cách th c di n đ t c a ng pháp đo n văn. C nự ạ ả ự ẩ ự ề ứ ấ ạ ứ ễ ạ ủ ữ ạ ầ
tránh nh ng đo n vi ph m chu n m c hình th c c u t o… Đo n văn là đ n v có tính ch đ nên m i đo n văn thữ ạ ạ ẩ ự ứ ấ ạ ạ ơ ị ủ ề ỗ ạ ể
hi n ch đ hay lu n đi m nh t đ nh.ệ ủ ề ậ ể ấ ị
- M i đo n văn ph i th c hi n nhi m v chung c a văn b n, có liên h v i các đo n hay các ph n khác trong ngôiỗ ạ ả ự ệ ệ ụ ủ ả ệ ớ ạ ầ
nhà chung c a văn b n.ủ ả
3. Quy trình xây d ng văn b n (6 b c):ự ả ướ
B c 1:ướ Xác đ nh lo i văn b n chu n b vi t thu c lo i nào?ị ạ ả ẩ ị ế ộ ạ
Có nhi u lo i v i nh ng phong cách không gi ng nhau, t đó các b ph n c a văn b n cũng liên quan t ng lo i vănề ạ ớ ữ ố ừ ộ ậ ủ ả ừ ạ
b n.ả
B c 2:ướ Xác đ nh v trí c a đo n văn trong văn b n: V trí đo n văn là c s quan tr ng đ vi t đo n vi v trí liên quanị ị ủ ạ ả ị ạ ơ ở ọ ể ế ạ ị
đ n ch c năng.ế ứ
B c 3:ướ Xác đ nh ki u c u t o c a đo n văn: Đo n văn có câu ch đ hay đo n văn không có câu ch đ .ị ể ấ ạ ủ ạ ạ ủ ề ạ ủ ề
B c 4:ướ Xác đ nh cách l p lu n trong đo n văn: Quy n p, di n d ch, song hành, móc xích.ị ậ ậ ạ ạ ễ ị
B c 5:ướ B t tay vào vi t đo n văn: Sau khi xác đ nh đ c lo i văn b n và v trí đo n văn, b c ti p theo th c hànhắ ế ạ ị ượ ạ ả ị ạ ướ ế ự
vi t đo n văn.ế ạ
Nh ng câu h i chi ph i vi t đo n văn là:ữ ỏ ố ế ạ
- Đ i v i đo n văn m : Tr c ti p hay gián ti p.ố ớ ạ ở ự ế ế
- Đ i v i đo n văn tri n khai: Nên ti p n i đo n văn tr c n i dung gì?ố ớ ạ ể ế ố ạ ướ ộ
- V c u t o: Nên trình bày đo n văn theo ki u gì?ề ấ ạ ạ ể
B c 6:ướ Ki m tra l i văn b n sau khi vi t. Bao g m:ể ạ ả ế ồ
- Ki m tra v n i dung:ể ề ộ
+ M i liên h gi a đo n tr c- sau khác nhau ch nào.ố ệ ữ ạ ướ ỗ
+ Đo n văn có ch đ đã rõ ch aạ ủ ề ư
+ Đ m b o tính logic, m ch l c ch a.ả ả ạ ạ ư
- Ki m tra hình th c:ể ứ
+ Đo n văn có dung l ng h p lí ch a?ạ ượ ợ ư
+ Cách s d ng ph ng ti n liên k t.ử ụ ươ ệ ế
4. Các ki u đo n văn.ể ạ
4.1. Xét theo c u t o: G m có 5 ki u:ấ ạ ồ ể
a. Đo n văn di n d ch:ạ ễ ị
- Có câu ch đ đ ng đ u, nêu lên n i dung chính, nh ng câu ti p theo có nhi m v gi i thích, ch ng minh, bìnhủ ề ứ ầ ộ ữ ế ệ ụ ả ứ
lu n… cho câu ch đ . Đây là ki u trình bày đi t khái quát đ n c th , quan h chính-ph , đi t lu n đi m đ n lu nậ ủ ề ể ừ ế ụ ể ệ ụ ừ ậ ể ế ậ
c .ứ
b. Đo n văn qui n p.ạ ạ
- Có câu ch đ đ ng cu i, nêu n i dung chính c a c đo n, nh ng câu tr c có nhi m v nêu hi n t ng, d nủ ề ứ ố ộ ủ ả ạ ữ ướ ệ ụ ệ ượ ẫ
ch ng, ti n đ c th ... cho câu ch đ . Đi t c th đ n khái quát, quan h chính-ph . Đi t lu n c đ n k t lu n.ứ ề ề ụ ể ủ ề ừ ụ ể ế ệ ụ ừ ậ ứ ế ế ậ
c. Đo n văn h n h p.ạ ỗ ợ
5