SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
Trường THPT Nguyễn Thị Giang<br />
-------- *** --------<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1<br />
NĂM HỌC 2016 – 2017<br />
MÔN: TOÁN 12<br />
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br />
<br />
Họ và tên thí sinh……………………………….…SBD:………………<br />
<br />
Mã đề 132<br />
<br />
Câu 1: Đường thẳng y m không cắt đồ thị hàm số y 2 x 4 4 x 2 2 khi:<br />
A. 0 m 4<br />
B. 0 m 4<br />
C. m 4<br />
D. 4 m 0<br />
Câu 2: Hàm số y 2 x3 x 2 4 x 2016 đồng biến trên khoảng nào?<br />
A. 1; <br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B. ; <br />
<br />
2 <br />
3 <br />
<br />
C. ;1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
D. ; <br />
<br />
Câu 3: Cho hàm số y x3 4 x . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng<br />
A. 4<br />
B. 0<br />
C. 2<br />
D. 3<br />
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có A’ và B’ lần lượt là trung điểm của SA và SB; Khi đó tỉ số thể<br />
<br />
tích của hai khối chóp S.A’B’C và S.ABC bằng<br />
1<br />
1<br />
A. .<br />
B. .<br />
2<br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
.<br />
4<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
.<br />
8<br />
<br />
1<br />
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (0; ) bằng<br />
x<br />
A. 0<br />
B. 2 2<br />
C. 1<br />
D. 2<br />
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a; Gọi H là trung<br />
điểm của AD, biết SH ABCD , SA a 5 . Thể tích khối chóp S.ABCD là<br />
Câu 5: Cho hàm số y <br />
<br />
2a 3<br />
A.<br />
.<br />
3<br />
<br />
x<br />
<br />
4a 3 3<br />
B.<br />
.<br />
3<br />
<br />
2a 3 3<br />
C.<br />
.<br />
3<br />
<br />
4a 3<br />
D.<br />
.<br />
3<br />
<br />
x3<br />
2<br />
2 x 2 3x . Toạ độ điểm cực đại của hàm số là<br />
3<br />
3<br />
2<br />
A. 1;2 <br />
B. 1;2 <br />
C. 3; <br />
D. 1; 2 <br />
3<br />
2x 1<br />
Câu 8: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y <br />
là đúng?<br />
x 1<br />
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; ) .<br />
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; ) .<br />
C. Hàm số luôn nghịch biến trên \ 1 ;<br />
Câu 7: Cho hàm số y <br />
<br />
\ 1 ;<br />
Câu 9: Đường cong dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn<br />
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?<br />
D. Hàm số luôn đồng biến trên<br />
<br />
Trang 1/6 - Mã đề thi 132<br />
<br />
y<br />
<br />
x<br />
O<br />
<br />
A. y x3 3x 1<br />
<br />
B. y x3 3x 1<br />
<br />
C. y x3 3x 1<br />
<br />
D. y x3 3x 1<br />
<br />
Câu 10: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 5 x x 1 ?<br />
A. max y 4,min y 2<br />
<br />
B. max y 2 3,min y 6<br />
<br />
C. max y 3,min y 6<br />
D. max y 2 3,min y 0<br />
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br />
<br />
Số các cạnh của hình đa diện luôn<br />
A. lớn hơn 7.<br />
B. lớn hơn hoặc bằng 8.<br />
C. lớn hơn 6.<br />
D. lớn hơn hoặc bằng 6.<br />
ax b<br />
Câu 12: Cho hàm số y <br />
với ac 0, ad bc 0 , xác định các hệ số a, b, c, d biết hàm<br />
cx d<br />
<br />
số đó có đồ thị như trong hình dưới đây.<br />
y<br />
10<br />
8<br />
6<br />
4<br />
2<br />
<br />
x<br />
<br />
O<br />
-8<br />
<br />
-6<br />
<br />
-4<br />
<br />
-2<br />
<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
6<br />
<br />
8<br />
<br />
10<br />
<br />
-2<br />
-4<br />
-6<br />
<br />
A. a 2, b 1, c 1, d 1<br />
B. a 2, b 1, c 1, d 1<br />
C. a 2, b 1, c 1, d 1<br />
D. a 2, b 1, c 1, d 1<br />
Câu 13: Đường cong dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn<br />
-8<br />
<br />
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?<br />
y<br />
O<br />
x<br />
<br />
A. y x 4 2 x 2 2<br />
<br />
B. y x 4 2 x 2 2<br />
<br />
C. y x 4 2 x 2 2<br />
<br />
D. y x 4 2 x 2 2<br />
<br />
Câu 14: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a, ACB 600 .<br />
<br />
Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc 300 . Thể tích của<br />
khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là<br />
2a 3 6<br />
a3 6<br />
4a 3 6<br />
A.<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
.<br />
D. a3 6 .<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Trang 2/6 - Mã đề thi 132<br />
<br />
1 4 1 2<br />
x x 3 , khẳng định nào là đúng?<br />
4<br />
2<br />
A. Hàm số đạt cực đại tại x 0 , đạt cực tiểu tại x 1 .<br />
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 , đạt cực đại tại x 1 .<br />
C. Hàm số đạt cực đại tại x 0 , không có cực tiểu.<br />
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 , không có cực đại.<br />
3x 1<br />
Câu 16: Cho hàm số y <br />
. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
2x 1<br />
3<br />
3<br />
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y <br />
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x <br />
2<br />
2<br />
1<br />
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y <br />
2<br />
Câu 15: Trong các khẳng định sau về hàm số y <br />
<br />
Câu 17: Hàm số y x3 mx 1 có 2 cực trị khi<br />
A. m 0<br />
B. m 0<br />
C. m 0<br />
<br />
D. m 0<br />
<br />
Câu 18: Cho hàm số y x 2 2 x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng<br />
A.<br />
<br />
3<br />
<br />
B. 0<br />
<br />
Câu 19: Đồ thị hàm số y <br />
<br />
C. 1<br />
<br />
x3<br />
x2 1<br />
<br />
D. 2<br />
<br />
có mấy tiệm cận ngang?<br />
B. Không có tiệm cận ngang.<br />
D. 1.<br />
<br />
A. 2.<br />
C. 3.<br />
<br />
1 3<br />
x (m 1) x 2 (m 1) x 1 đồng biến trên tập xác định của nó khi:<br />
3<br />
A. m 4<br />
B. 2 m 1<br />
C. m 2<br />
D. m 4<br />
Câu 21: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là<br />
3 3<br />
2 3<br />
3 3<br />
2 3<br />
a .<br />
a .<br />
a .<br />
a .<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
4<br />
4<br />
2<br />
3<br />
Câu 20: Hàm số y <br />
<br />
Câu 22: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x3 3x 2 2 x là:<br />
A. 0;1<br />
<br />
<br />
<br />
B. 1 <br />
<br />
3 2 3<br />
;<br />
<br />
3<br />
9 <br />
<br />
C. 1;0 <br />
<br />
<br />
<br />
D. 1 <br />
<br />
3 2 3<br />
;<br />
.<br />
3<br />
9 <br />
<br />
<br />
<br />
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?<br />
A. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng<br />
nhau.<br />
B. Hai khối chóp có chiều cao và diện tích đáy tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.<br />
C. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.<br />
D. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.<br />
Câu 24: Hàm số y x 4 2 x 2 1 đồng biến trên<br />
A. các khoảng (; 1) và (0;1) .<br />
B. các khoảng (; 1) và (1; ) .<br />
C. khoảng (;0)<br />
D. các khoảng (1;0) và (1; ) .<br />
Câu 25: Trên khoảng (0; ) thì hàm số y x3 3x 1<br />
A. có giá trị nhỏ nhất là min y –1 .<br />
C. có giá trị lớn nhất là max y –1 .<br />
Câu 26: Trong các khẳng định sau về hàm số y <br />
<br />
B. có giá trị lớn nhất là max y 3 .<br />
D. có giá trị nhỏ nhất là min y 3 .<br />
<br />
2x 4<br />
, hãy tìm khẳng định đúng?<br />
x 1<br />
Trang 3/6 - Mã đề thi 132<br />
<br />
A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.<br />
B. Hàm số có một điểm cực trị.<br />
C. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.<br />
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.<br />
Câu 27: Cho hàm số y x3 3x 2 1 . Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y m tại 3 điểm phân biệt<br />
<br />
khi<br />
<br />
A. m 1.<br />
<br />
B. m 3 .<br />
<br />
C. 3 m 1.<br />
<br />
D. 3 m 1.<br />
<br />
Câu 28: Đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y ax bx cx d nhiều nhất tại<br />
A. không điểm nào.<br />
B. ba điểm.<br />
C. hai điểm.<br />
D. bốn điểm.<br />
Câu 29: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
2x 1<br />
(I), y x 4 x 2 2 (II), y x3 3x 5 (III)<br />
x 1<br />
A. (I) và (II)<br />
B. (I) và (III)<br />
C. Chỉ (I)<br />
D. (II) và (III)<br />
Câu 30: Hàm số y cos 2 x 3x<br />
A. đồng biến trên khoảng ;0 , nghịch biến trên khoảng 0; .<br />
B. nghịch biến trên .<br />
C. nghịch biến trên khoảng ;0 , đồng biến trên khoảng 0; .<br />
D. đồng biến trên .<br />
Câu 31: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br />
Số các đỉnh hoặc số các mặt của bất kì hình đa diện nào cũng<br />
A. lớn hơn hoặc bằng 4.<br />
B. lớn hơn 4.<br />
C. lớn hơn hoặc bằng 5.<br />
D. lớn hơn 5.<br />
<br />
nó: y <br />
<br />
x3<br />
Câu 32: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 3x 2 2 có hệ số góc k 9 , có phương trình là:<br />
3<br />
A. y 9 x 43<br />
B. y 9 x 11<br />
C. y 9 x 43<br />
D. y 9 x 11<br />
Câu 33: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?<br />
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.<br />
B. Khối hộp là khối đa diện lồi.<br />
C. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.<br />
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.<br />
Câu 34: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có O là giao điểm của AC và BD; Khi đó tỉ số thể tích của<br />
<br />
khối chóp O.A’B’C’D’ và khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
3<br />
2<br />
4<br />
mx 1<br />
Câu 35: Hàm số y <br />
nghịch biến trên khoảng (1; ) khi<br />
xm<br />
A. m 1<br />
B. m 1<br />
C. m ; 1 1; <br />
D. 1 m 1<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
.<br />
6<br />
<br />
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có A’, B’, C’, D’ theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC, SD;<br />
<br />
Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD bằng<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
2<br />
4<br />
8<br />
2x 1<br />
Câu 37: Đồ thị hàm số y 2<br />
có mấy tiệm cận đứng?<br />
x 1<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
.<br />
16<br />
<br />
D. Không có tiệm cận<br />
Trang 4/6 - Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 38: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’; Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACB’D’ và khối hộp<br />
<br />
ABCD.A’B’C’D’ bằng<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. .<br />
2<br />
3<br />
4<br />
6<br />
Câu 39: Cho tứ diện ABCD có B’ và C’ theo thứ tự là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể<br />
tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. .<br />
8<br />
6<br />
4<br />
2<br />
Câu 40: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a; Khi đó (H) có thể tích bằng<br />
2 3<br />
2 3<br />
2 3<br />
1<br />
A. a 3 .<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
a .<br />
a .<br />
a .<br />
6<br />
4<br />
3<br />
3<br />
1<br />
Câu 41: Cho hàm số y x3 m x 2 2m 1 x 1 . Mệnh đề nào sau đây là sai?<br />
3<br />
A. m 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu. B. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.<br />
C. m 1 thì hàm số có cực trị.<br />
D. m 1 thì hàm số có hai điểm cực trị.<br />
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng V; Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho<br />
; Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần<br />
lượt tại B’, C’, D’; Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng<br />
V<br />
V<br />
V<br />
V<br />
A. .<br />
B. .<br />
C.<br />
.<br />
D.<br />
.<br />
81<br />
27<br />
3<br />
9<br />
Câu 43: Số giao điểm của đường cong y x3 2 x 2 2 x 1 và đường thẳng y 1 x là<br />
A. 2<br />
B. 1<br />
C. 3<br />
D. 0<br />
Câu 44: Đồ thị hàm số y <br />
A. 1<br />
<br />
2x 1<br />
x 2<br />
2<br />
<br />
có mấy tiệm cận?<br />
<br />
B. 2.<br />
<br />
C. 4.<br />
<br />
D. 3.<br />
<br />
a b<br />
a 4 ab<br />
<br />
Câu 45: Rút gọn biểu thức P 4<br />
( với a 0, b 0, a b )?<br />
a4b 4a4b<br />
A. P 4 b<br />
B. P b<br />
C. P b<br />
D. P 1<br />
2<br />
Câu 46: Rút gọn biểu thức Q <br />
5<br />
4<br />
2<br />
A. Q <br />
B. Q <br />
9<br />
3<br />
<br />
( 3 2). 4 ( 3 2) 4<br />
<br />
25 <br />
<br />
4 <br />
<br />
A. R 1<br />
<br />
B. R a b<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
2<br />
C. Q <br />
3<br />
<br />
ab<br />
<br />
3 ab :<br />
3a3b<br />
<br />
<br />
Câu 47: Rút gọn biểu thức R <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
a3b<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
5<br />
<br />
32<br />
<br />
D. Q <br />
<br />
( với a, b , a b )?<br />
<br />
C. R 3 a 3 b<br />
<br />
D. R 3 ab<br />
<br />
Câu 48: Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng y x 1 và đường cong y <br />
<br />
hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng<br />
5<br />
5<br />
A. <br />
B. 2<br />
C.<br />
2<br />
2<br />
<br />
4<br />
9<br />
<br />
2x 4<br />
. Khi đó<br />
x 1<br />
<br />
D. 1<br />
<br />
Câu 49: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br />
A. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.<br />
B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.<br />
<br />
x x2 ?<br />
<br />
Trang 5/6 - Mã đề thi 132<br />
<br />