intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Địa lí lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

23
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Địa lí lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Địa lí lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202

  1. SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: Địa lí 11 Thời gian làm bài: 50 phút  (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi  202 Câu 41: Đâu không phải tác động tích cực của toàn cầu hóa đối với Việt Nam? A. tiếp thu thành tựu khoa học kĩ thuật. B. được chuyển giao các công nghệ cũ, không mất tiền mua. C. thu hút vốn đầu tư từ nước ngoài. D. thị trường hàng hóa được mở rộng. Câu 42: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta từ năm 2005 đến năm 2014 Năm 2005 2009 2011 2014 Diện tích (nghìn ha) 7329.2 7437.2 7655.4 7816.2 Sản   lượng  (nghìn   35832.9 38950.2 42398.5 44974.6 tấn) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Nhận định nào sau đây chưa chính xác? A. Năng suất lúa tăng không ổn định. B. Diện tích lúa có tốc độ tăng trưởng chậm hơn so với sản lượng. C. Sản lượng lúa tăng liên tục gấp 1.3 lần. D. Diện tích và sản lượng lúa tăng liên tục Câu 43: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành được coi là thế mạnh của Liên bang Nga là A. công nghiệp luyện kim. B.  công nghiệp chế biến thực phẩm. C.  công nghiệp quốc phòng. D.  công nghiệp chế tạo máy. Câu 44: Các trung tâm dịch vụ lớn nhất thế giới là A. Oa –sing­tơn, Xao pao­lô, Bruc­xen B. Niu I­ooc, Luân Đôn, Tô­ki­ô C. Pa­ri, Duy­rich, Xin­ga­po D. Lốt An­giơ­net, Si­ca­gô, Tô­ki­ô Câu 45: Liên kết vùng Ma­xơ Rai­nơ hình thành tại khu vực biên giới của các nước A. Hà Lan, Bỉ và Đức. B. Đức, Hà Lan, Pháp. C. Hà Lan, Pháp và Áo. D. Bỉ, Pháp, Đan Mạch. Câu 46: Các xí nghiệp, nhà máy  ở  Trung Quốc được chủ  động hơn trong việc lập kế  hoạch   sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của A. Việc cho phép công ti, doanh nghiệp nước ngoài vào Trung Quốc sản xuất. B. Thị trường xuất khẩu được mở rộng. C. Chuyển đổi từ “nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường”. D. Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế. Câu 47: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu? A. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo. B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường. C. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung mà không phải  chịu thuế giá trị gia tăng. D. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với các nước ngoài khối.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 202
  2. Câu 48: Ngành công nghiệp có khả  năng lớn nhất để  thúc đẩy cho cả  công nghiệp nặng lẫn  nông nghiệp phát triển là A. hóa chất. B. luyện kim. C. năng lượng. D. dệt. Câu 49: Nguyên nhân căn bản nhất dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu cây trồng, vật nuôi giữa  các đồng bằng ở phía bắc và phía nam của Trung Quốc là do A. chiến lược phát triển của mỗi địa phương. B. sự phân hóa của khí hậu. C. sự đa dạng của đất trồng. D. sự khác biệt trong nhu cầu tiêu dùng các sản phẩm nông nghiệp. Câu 50: Khi khí hậu khô hạn biến đổi sang ẩm ướt dẫn đến các biến đổi của dòng chảy sông  ngòi, thảm thực vật, thổ nhưỡng là biểu hiện của quy luật A. địa đới B. đai cao C. địa ô D. thống nhất và hoàn  chỉnh Câu 51: Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ A. Mĩ La tinh B. Châu Âu  C. Châu Phi D. Châu Á  Câu 52: Bốn trụ cột của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là A. công nghệ tự động hóa, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ điện tử. B. công nghệ sinh học, công nghệ hóa học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu. C. công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng. D. công nghệ hóa học, công nghệ điện tử, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin. Câu 53: Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên   là A. vùng núi trẻ Coóc­đi­e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương. B. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam. C. vùng núi trẻ Coóc­ đi­e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát. D. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông. Câu 54: "Sự cố Formusa đề cập tới hiện tượng cá chết hàng loạt tại vùng biển Vũng Áng (Hà  Tĩnh) sau đó lan ra vùng biển Quảng Bình, Quảng Trị  , Thừa Thiên – Huế" phản ánh hiện   tượng gì? A. Mưa axit khiến nước biển nhiễm axit gây chết cá. B. Ô nhiễm môi trường nước ngọt, biển và đại dương. C. Biến đổi khí hậu toàn cầu. D. Thủng tầng ozon. Câu 55: Cho bảng số liệu sau: KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN HÀNG HÓA CỦA VIỆT NAM  GIAI ĐOẠN 2000­2015 Khối   lượng   vận   chuyển  (Nghìn  Khối   lượng   luân   chuyển  (Triệu  Năm Tấn) Tấn.km) Toàn ngành Đường bộ Toàn ngành Đường bộ 2000 223823 144571,8 55629,7 7969 2005 460146,3 298051,3 100728,3 17688,3 2010 800886 587014,2 217761,1 36179 2015 1.146.895,7 877.628,4 230.050,4 51.514,9                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 202
  3. ( Tổng cục thống kê 2017 ­ http://www.gso.gov.vn)  Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành vận tải đường bộ ở nước ta? A. Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển của ngành đường bộ có tốc độ tăng  trưởng nhanh hơn tốc độ tăng của toàn ngành. B. Khối lượng luân chuyển của ngành đường bộ tăng chậm hơn so với toàn ngành. C. Khối lượng vận chuyển tăng nhanh hơn khối lượng luân chuyển. D. Ngành đường bộ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu khối lượng vận chuyển và khối lượng  luân chuyển của toàn ngành GTVT. Câu 56: Cho biểu đồ sau đây:  BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ HOA KÌ NĂM 1990 VÀ  2010 (%) Nhận xét nào sau đây đúng về  sự  chuyển dịch cơ  cấu GDP của Hoa Kì giai đoạn 1990­ 2010? A. Giảm tỉ trọng nông ­ lâm ­ ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng và tăng tỉ trọng  dịch vụ. B. Tăng tỉ trọng nông ­ lâm ­ ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng và dịch vụ. C. Giảm tỉ trọng nông ­ lâm ­ ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng và dịch vụ. D. Giảm tỉ trọng nông ­ lâm ­ ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng; giảm tỉ  trọng dịch vụ. Câu 57: Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có A. sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao. B. môi trường sống an toàn, lành mạnh. C. đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh. D. đời sống vật chất, tinh thần ngày càng được nâng cao. Câu  58:  Quá trình phá hủy, chủ  yếu làm biến đổi thành phần, tính chất hóa học của đá và   khoáng vật là : A. phong hóa vật lí. B. phong hóa sinh học C. không xác định được. D. phong hóa hóa học. Câu  59: Nhận xét đúng nhất về  sự  phân bố  cây lương thực và củ  cải đường của Liên bang  Nga là A.  đồng bằng Đông Âu và cao nguyên Trung Xi bia.      B.  đồng bằng Tây Xi bia và cao nguyên Trung Xi bia.                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 202
  4.      C.  đồng bằng Đông Âu và Đồng bằng Tây Xi bia.      D.  đồng bằng Đông Âu và phía nam Đồng bằng Tây Xi bia. Câu 60: So với các cường quốc thương mại trên thế giới, Nhật Bản A. đứng sau Hoa Kỳ, CHLB Đức và Trung Quốc. B. đứng sau Hoa Kỳ, Trung Quốc và trước CHLB Đức. C. đứng sau Hoa Kỳ, CHLB Đức và trước Trung Quốc. D. đứng sau Hoa Kỳ, LB Nga, Trung Quốc. Câu 61: Đây không phải là thành tựu của ngành trồng lúa nước ở Đông Nam Á A. Năng suất lúa cao nhất thế giới B. Các nước đã cơ bản giải quyết được nhu cầu lương thực. C. Thái Lan và Việt Nam là hai nước xuất khẩu gạo đứng hàng đầu thế giới. D. Sản lượng lúa của các nước trong khu vực không ngừng tăng lên. Câu 62: Điều kiện nhiệt,  ẩm và nước  ở  các vùng nào là môi trường thuận lợi để  sinh vật   phát triển A. nhiệt đới ẩm, xích đạo, cận nhiệt ẩm, ôn đới ấm và ẩm. B. nhiệt đới ẩm, cận nhiệt đới ẩm, ôn đới lục địa. C. nhiệt đới ẩm, xích đạo, cận nhiệt lục địa, ôn đới lạnh ẩm. D. nhiệt đới ẩm, cận nhiệt lục địa, ôn đới lạnh ẩm. Câu 63: Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm Năm 1965 1975 1985 1988 2000 Diện tích (nghìn ha) 3123 2719 2318 2067 1600 Sản lượng (nghìn tấn) 12585 12235 11428 10128 9600 Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm? A. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2000 là 60 tạ/ha B. Lúa gạo là cây lương thực chính của Nhật Bản. C. Sản lượng lúa gạo giảm chậm hơn so với diện tích. D. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản có xu hướng giảm. Câu 64: Chế độ nước của phần lớn con sông trên thế giới hiện nay phụ thuộc vào nguồn nước   từ : A. băng tuyết B. nước ngầm C. nước mưa D. hệ thống hồ, đầm Câu 65: Tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản hiện ở mức A. 1,0%/năm.            B. 0,1%/năm.              C. 1,5%/năm.                 D. 0,5%/năm. Câu 66: Theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có lần lượt các hành tinh A. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh. B. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất. C. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh. D. Kim Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh. Câu 67: Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của LB Nga? A. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. B. Có trữ năng thủy điện lớn. C. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. D. Phần lớn là núi và cao nguyên. Câu 68: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU ? A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới. B. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài. C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng. D. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới. Câu 69: Nhận xét không chính xác về  đặc điểm tự  nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật   Bản là                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 202
  5. A.  Địa hình chủ yếu là đồi núi. B.  Đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển.      C.  Sông ngòi ngắn và dốc. D. Nghèo khoáng sản nhưng than đá có trữ lượng lớn. Câu 70: Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào: A. con giống B. tiến bộ khoa học­ kĩ thuật C. nguồn thức ăn D. thị trường tiêu thụ Câu 71: Quốc gia có sản lượng lúa đứng đầu khu vực Đông Nam Á năm 2004 là A. Việt Nam B. Thái Lan C. Phi­lip­pin D. In ­ đô ­ nê­xi­a Câu 72: Các nước thành viên sáng lập ASEAN gồm A. Thái Lan, In­ đô­ nê­xi­a, Xin­ga­po, Phi­ lip­pin, Mi­an­ma. B. Thái Lan, Ma­lai­xi­a, Xin­ga­po, In­ đô­ nê­xi­a, Phi­ lip­pin. C. Thái Lan, Xin­ga­po, Ma­lai­xi­a, Phi­ lip­pin, Bru­nây. D. Thái Lan, Ma­lai­xi­a, In­ đô­ nê­xi­a, Xin­ga­po, Lào. Câu 73: Cho biểu đồ Nhận xét nào sau đây không chính xác? A. Iraq có sản lượng dầu thô khai thác nhỏ nhất. B. Các nước đều có sản lượng dầu thô khai thác vượt quá 3000 thùng/ngày. C. Sản lượng dầu thô khai thác có sự chênh lệch giữa các nước. D. Sản lượng dầu thô khai thác tăng giảm không ổn định. Câu 74: Trong liên minh châu Âu, các nhà đầu tư có thể lựa chọn khả năng đầu tư có lợi nhất  là biểu hiện của mặt nào? A. Tự do lưu thông hàng hóa. B. Tự do di chuyển. C. Tự do lưu thông tiền vốn. D. Tự do lưu thông dịch vụ. Câu 75: Khí hậu vùng Đông Nam Á biển đảo có đặc điểm A. Nằm gọn trong đới khí hậu xích đạo gió mùa. B. Nằm trong hai đới khí hậu: nhiệt đới gió mùa và xích đạo. C. Nằm trên đường đi của các xoáy thuận nhiệt đới.                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 202
  6. D. Nằm gọn trong đới khí hậu nhiệt đới gió mùa của bán cầu Bắc. Câu 76: Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ tập trung ở vùng A. Phía Đông và ven vịnh Mêhicô.        B. Phía Nam và ven Thái Bình Dương. C. Phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương.      D. Phía Đông Nam và ven bờ Đại Tây  Dương. Câu 77: Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên miền Tây Trung Quốc là A.  khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa.      B.  có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn. C.  gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ. D.  gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. Câu 78: Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là  do A. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên. B. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt. C. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội. D. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua. Câu 79: Ranh giới phân chia lãnh thổ nước Nga thành hai châu lục là A. dãy núi Uran. B. sông Ê ­ nít ­ xây. C. sông Ô­bi. D. sông Lê – na Câu 80: Cơ cấu dân số theo lao động cho biết A. tập hợp những người trong những nhóm tuổi nhất định. B. trình độ học vấn và dân trí của dân cư. C. nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. D. tương quan giữa giới nam so với giới nữ.­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 202
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2