intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Lịch sử lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

20
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Lịch sử lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306 dành cho học sinh lớp 11, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và thi đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Lịch sử lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306

  1. SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: Lịch sử 11                         Mã đề: 306 Thời gian làm bài: 50 phút  ( đề thi gồm 5 trang) (không kể thời gian giao đề) Câu 1:  Vì sao nói: chiến thắng Xta­lin­grát (11/1942 đến 2/1943) đã tạo nên bước   ngoặt của chiến tranh thế giới thứ hai? A. Từ đây, chủ nghĩa phát xít Italia bị sụp đổ. B. Từ đây, quân Đức liên tiếp thất bại trên các chiến trường. C. Từ đây, khối Đồng minh chống phát xít hình thành. D. Từ đây, Liên Xô và phe Đồng minh chuyển sang tấn công đồng loạt. Câu 2: Nội dung không nằm trong cuộc vận động Duy Tân ở Trung Kì năm 1906? A. thành lập Việt Nam Quang phục hội. B. chấn hưng thực nghiệp, lập hội kinh doanh. C. cải cách trang phục và lối sống. D. mở trường dạy học với chương trình học tiến bộ. Câu 3: Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất của nhân dân ba tỉnh miền Đông Nam kì sau  Hiệp ước 1862 là A. khởi nghĩa Nguyễn Trung Trực. B. khởi nghĩa Trương Quyền. C. khởi nghĩa Trương Định. D. khởi nghĩa Phan Tôn, Phan Liêm. Câu 4: Vào thời gian đầu của văn hóa Đông Sơn, công cụ lao động phổ  biến được   làm từ A. gỗ, đá và đồng. B. đồng đỏ và nhôm. C. sắt và đồng. D. đồng thau, bắt đầu có công cụ sắt. Câu 5: Đặc điểm này chỉ có trong khởi nghĩa Yên Thế mà không có xuất hiện trong  những phong trào Cần Vương là? A. Địa bàn hoạt động ở các tỉnh Bắc Kì và Trung Kì. B. Có liên lạc và nhận được sự viện trợ bên ngoài. C. Kết hợp nhiều thành phần tham gia khởi nghĩa. D. Kết hợp đấu tranh vũ trang và thương lượng với Pháp. Câu 6: Sắp xếp theo thứ tự thời gian quá trình phát xít Đức tấn công châu Âu              1. Tấn công Liên Xô                       2. Tấn công Ba Lan                3.Tấn công Bắc và Tây Âu             4.Tấn công Đông và Nam Âu A. 3, 4, 2, 1. B. 2, 1, 3, 4. C. 2, 3, 4,1. D. 4, 1, 2, 3. Câu 7: Hệ quả xã hội của cách mạng công nghiệp ở các nước châu Âu cuối thế kỉ  XVIII đến giữa thế kỉ XIX là gì? A. Làm thay đổi bộ mặt các nước tư bản châu Âu. B. Góp phần giải phóng nông dân, bổ sung lực lượng lao động cho thành phố. C. Thúc đẩy những chuyển biến mạnh mẽ trong nông nghiệp và giao thông. D. Hình thành giai cấp tư sản công nghiệp và vô sản công nghiệp.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 306
  2. Câu 8: Nội dung nào không phải là hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Khoảng 60 triệu người chết, 90 triệu người bị tàn phế. B. Khởi đầu của chiến tranh nguyên tử. C. Thế giới có nhiều thay đổi căn bản. D. Nhiều thành phố, làng mạc bị phá hủy. Câu 9: Hệ  quả  bao trùm nhất của cuộc khai thác lần thứ  nhất của thực dân Pháp   đối với nước ta là gì? A. Hàng loạt nông dân mất ruộng đất, đời sống trở nên bần cùng. B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bước đầu du nhập vào Việt Nam. C. Nền kinh tế công nghiệp ở nước ta có bước phát triển hơn trước. D. Phương thức bóc lột phong kiến vẫn tồn tại trong đời sống kinh tế ­ xã hội. Câu 10: Giữa thế kỉ XIX, tính chất xã hội Việt Nam là A. thuộc địa. B. quốc gia phong kiến độc lập. C. nửa thuộc địa. D. nửa thuộc địa, nửa phong kiến. Câu 11: Mục tiêu đấu tranh của nhân dân ta sau hiệp ước 1862 là gì? A. thực dân Pháp. B. thực dân Pháp và phong kiến đầu hàng. C. thực dân Pháp và Tây Ban Nha. D. phong kiến đầu hàng. Câu 12:  Đánh giá về  vai trò của triều đình nhà Nguyễn trong cuộc kháng chiến  chống Pháp khi đặt bút ký Hiệp ước Hácmăng? A. Đầu hàng trong cuộc kháng chiến chống Pháp. B. Lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp ở Trung kỳ. C. Vẫn tiếp tục giữ vai trò lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp. D. Bí mật liên kết với các toán nghĩa quân âm thầm chống thực dân Pháp. Câu 13: Hệ quả của chiến tranh thế giới thứ hai với các nước Đông Âu là A. hình thành hệ thống Vecxai – Oasinhton. B. các nước thuộc địa giành được độc lập. C. hình thành trật tự hai cực Ianta. D. hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa. Câu 14:  Cuộc cải cách hành chính lớn nhất nước ta từ  thế  kỉ  X – XV do ai thực   hiện? A. Trần Thánh Tông. B. Lý Thánh Tông. C. Khúc Hạo. D. Lê Thánh Tông. Câu 15: Hướng đi tìm con đường chân lí cứu nước của Nguyễn Ái Quốc khác với   các bậc tiền bối là sang A. phương Đông. B. châu Phi. C. phương Tây. D. châu Mĩ. Câu 16: Sự thất bại của chủ nghĩa phát xít Đức, Italia và Nhật trong chiến tranh thế  giới thứ hai đã để lại bài học gì cho các quốc gia, dân tộc trên thế giới? A. Tập trung phát triển quân sự.                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 306
  3. B. Mở rộng liên kết để cùng phát triển. C. Tập trung  phát triển kinh tế, văn hóa hơn và đối ngoại hòa bình. D. Sử dụng vũ lực để giải quyết các tranh chấp. Câu 17: Thực dân Pháp tiến hành cuộc trình khai thác lần thứ nhất trên đất nước ta   khi A. đã cơ bản bình định được Việt Nam bằng quân sự. B. Pháp vừa vào xâm lược Việt Nam. C. Pháp chiếm được 6 tỉnh Nam Kì. D. triều đình Huế kí hiệp ước đầu hàng. Câu 18: Cách mạng tư sản Anh diễn ra dưới hình thức nào? A. Cuộc chiến tranh giành độc lập. B. Cuộc nội chiến. C. Cuộc đấu tranh thống nhất đất nước. D. Cuộc cải cách kinh tế –xã hội. Câu 19: Sự  khác biệt về  thành phần lãnh đạo của khởi nghĩa Yên Thế  với phong   trào Cần vương là A. phái chủ chiến của triều đình. B. các văn thân, sĩ phu yêu nước. C. các quan lại triều đình yêu nước. D. các thủ lĩnh nông dân. Câu 20: Khuynh hướng cứu nước mới ở Việt Nam đầu thế kỉ XX là A. khuynh hướng cải cách. B. khuynh hướng phong kiến. C. khuynh hướng dân chủ tư sản. D. khuynh hướng vô sản. Câu 21: Nhận xét của em về tính chất của phong trào Cần vương? A. giúp vua cứu nước và mang tính dân tộc sâu sắc. B. nhằm chống lại triều đình nhà Nguyễn. C. mang tính tự phát. D. nhằm bảo vệ cuộc sống bình yên của nhân dân. Câu 22: Giai cấp công nhân Việt Nam hình thành trên cơ sở nào? A. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa. B. Nền kinh tế thuộc địa phát triển. C. Nền công nghiệp thuộc địa mới hình thành. D. Nền kinh tế thuộc địa nửa phong kiến. Câu 23: Việc Nhật Bản đầu hàng Đồng minh không điều kiện trong chiến tranh thế  giới thứ hai có ý nghĩa như thế nào? A. Quân Nhật chính thức ngừng chiến đấu trên các mặt trận. B. Các nước thuộc địa của Nhật được giải phóng. C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc trên toàn mặt trận. D. Khẳng định sức mạnh của Liên Xô và Mĩ. Câu 24: Tính chất phong trào công nhân trong những năm chiến tranh thế  giới thứ  nhất là? A. mang tính tự phát. B. phong trào nổ ra lẻ tẻ. C. mang tính tự giác. D. phụ thuộc vào phòng trào yêu nước.                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 306
  4. Câu 25: Nét đặc trưng nổi bật nhất của truyền thống yêu nước thời phong kiến của   nước ta là A. Giai cấp thống trị tiến bộ yêu nước, thương dân. B. Chống ngoại xâm, bảo vệ dộc lập dân tộc. C. Xây dựng nền kinh tế tự chủ. D. Xây dựng nền kinh tế tự chủ, văn hóa đậm đà bản sắc. Câu 26: Ý nghĩa lớn nhất của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 là gì? A. Chiến thắng quân Nam Hán. B. Mở ra thời đại độc lập tự chủ lâu dài của dân tộc ta. C. Vua Nam Hán phải rút quân khỏi nước ta. D. Đập tan ý đồ xâm lược của quân Nam Hán. Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không thuộc giai đoạn thứ nhất của phong trào Cần  vương? A. Thu hút nhiều thành phần, tầng lớp tham gia. B. Quy tụ thành các trung tâm khởi nghĩa lớn, phát triển theo chiều sâu. C. Đặt dưới sự lãnh đạo của vua Hàm Nghi, Tôn Thất Thuyết. D. Diễn ra sôi nổi, liên tục trên phạm vi rộng lớn. Câu 28: Ý đồ  của Pháp đối với Việt Nam về  mặt kinh tế trong những năm chiến   tranh thế giới thứ nhất là A. vơ vét của cải để bù đắp cho tổn thất và thiếu hụt của Pháp. B. biến thuộc địa thành nơi tiêu thụ hàng hóa. C. nới tay cho tư bản người Việt kinh doanh. D. hạn chế sự phát triển công thương nghiệp của thuộc địa. Câu 29: Nơi xuất phát các cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân ta thời Bắc   thuộc? A. Làng xóm. B. Châu, quận. C. Quận, huyện. D. Xã, huyện. Câu 30: Chủ nghĩa đế quốc Pháp cuối thế kỉ XIX đầu thế  kỉ XX được mệnh danh  là A. Chủ nghĩa đế quốc ngân hàng. B. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt và hiếu chiến. C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi. D. Chủ nghĩa đế quốc thực dân. Câu 31: Sau cách mạng tư sản, chế độ chính trị nào đã được thiết lập ở nước Anh? A. Chế độ quân chủ chuyên chế. B. Chế độ quân chủ lập hiến. C. Chế độ dân chủ tư sản. D. Chế độ chuyên chính vô sản. Câu 32: Với hiệp  ước Giáp Tuất (ký năm 1874) , triều đình nhà Nguyễn đã chính   thức thừa nhận A. ba tỉnh miền Đông Nam kỳ là đất thuộc Pháp. B. sáu tỉnh Nam kỳ và đảo Côn Lôn là đất thuộc Pháp. C. ba tỉnh miền Tây Nam kỳ là đất thuộc Pháp.                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 306
  5. D. sáu tỉnh Nam kỳ là đất thuộc Pháp. Câu 33: Vai trò của phong trào Tây Sơn trong những năm 1786­1789 là A. kháng chiến chống quân xâm lược Xiêm. B. kháng chiến chống quân xâm lược Thanh. C. đánh đổ tập đoàn PK Lê – Trịnh, bước đầu thống nhất đất nước. D. xây dựng vương triều Tây Sơn. Câu 34: Lực lượng chủ chốt của phong trào dân tộc ở  Việt Nam trong những năm   Chiến tranh thế giới thứ nhất là A. Công nhân và nông dân. B. Tiểu tư sản. C. Tư sản dân tộc. D. Công nhân. Câu 35: Một trong những điểm khác biệt cơ bản của giai đoạn hai so với giai đoạn  đầu trong phong trào Cần Vương là gì? A. Không còn sự lãnh đạo của triều đình. B. Chủ động thương lượng với Pháp. C. Chỉ còn vài cuộc khởi nghĩa nhỏ. D. Chỉ diễn ra ở các tỉnh Trung kì. Câu 36: Đô thị lớn nhất trong các thế kỉ XI – XV là A. Vân Đồn B. Hội An. C. Phố Hiến. D. Thăng Long. Câu 37: Cuối thế kỷ XVIII xã hội Pháp được chia thành những đẳng cấp nào? A. Tăng lữ, quý tộc và đẳng cấp thứ 3. B. Nông dân, quý tộc, tư sản. C. Công nhân, nông dân, tăng lữ. D. Nông nhân, tăng lữ, quý tộc. Câu 38: Sự khác biệt về  nguyên nhân trực tiếp Pháp xâm lược Bắc Kì lần thứ  hai  so với lần thứ nhất? A. Khai thác nguyên nhiên liệu. B. Cô lập triều đình nhà Nguyễn. C. Mở rộng thị trường. D. Triều đình nhà Nguyễn vi phạm Hiệp ước 1874. Câu 39: Vì sao các cơ  sở  sản xuất, buôn bán, giao thông vận tải, của người Việt  Nam trong chiến tranh thế giới thứ nhất được củng cố, mở rộng và xuất hiện nhiều  cơ sở mới? A. Do Việt Nam có điều kiện phát triển các nghề trên. B. Do chiến tranh thế giới thứ nhất làm cho hàng hóa từ pháp đưa sang Việt Nam  giảm sút. C. Do Pháp không vận chuyển hàng hóa từ chính quốc sang Việt Nam. D. Do Việt Nam có thị trường rộng lớn. Câu 40: Kết quả hoạt động buổi đầu của Việt Nam Quang phục hội là A. Mở được nhiều lớp huấn luyện đội ngũ cán bộ tại Quảng Châu. B. Tuyên truyền vận động được quần chúng nhân dân ở trong nước. C. Khuấy động được dư luận trong và ngoài nước. D. Kích động được tinh thần yêu nước của nhân dân ta.                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 306
  6. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 306
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0