Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
lượt xem 4
download
Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102 để đạt được điểm cao trong kì kiểm tra sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
- SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học: 20172018 Môn: Toán 11 MÃ ĐỀ: 102 Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề thi gồm 5 trang) (Không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a 2 , SA = 2a. Côsin của góc giữa ( SDC ) và ( SAC ) bằng: A. 21 . B. 21 . C. 21 . D. 21 . 3 2 14 7 u 4 − u 2 = 72 Câu 2: Tìm số hạng đầu và công bội của CSN ( un ) , biết: . u 5 − u 3 = 144 . . . . A. u1 = −12, q = −2 B. u1 = −12, q = 2 C. u1 = 12, q = 2 D. u1 = 12, q = −2 Câu 3: Từ độ cao 55,8 mét của tháp nghiêng Pisa nước Italia người ta thả một quả bóng cao su chạm 1 xuống đất. Giả sử mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao bằng độ cao mà quả bóng đạt 10 trước đó. Tính độ dài hành trình của quả bóng được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất. A. 68, 2 m B. 62 m C. 61,38m D. 50, 22m x2 + x - 3 Câu 4: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình ᄈ 1. Khi đó S �( - 2; 2) là tập nào sau x2 - 4 đây? A. ( - 1; 2) . B. ( - 2; - 1] . C. ( - 2; - 1) . D. ᄈ . Câu 5: Đạo hàm của hàm số y = cos(x 2 + 1) bằng: 2 2 A. y = - sin(x + 1). B. y = 2x sin(x + 1). 2 2 C. y = sin(x + 1). D. y = - 2xs in(x + 1). Câu 6: Một chất điểm chuyển động có phương trình S = t 3 − 3t 2 − 9t + 2, trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Gia tốc tại thời điểm vận tốc bị triệt tiêu là: A. 9 m / s2 . B. −12 m / s2 . C. 12 m / s 2 . D. −9 m / s2 . Câu 7: Từ các chữ số 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số, trong đó chữ số 2 có mặt 2 lần, chữ số 3 có mặt 3 lần, chữ số 4 có mặt 4 lần? A. 1260. B. 40320. C. 1728. D. 120. r r r Câu 8: Cho a = ( 1; −2 ) . Với giá trị nào của y thì b = ( −3; y ) vuông góc với a : 3 A. – . B. 6 C. –6 D. 3 2 Trang 1/6 Mã đề thi 102
- 8n5 − 2n3 + 1 Câu 9: Tìm I = lim . 4n 5 + 2 n 2 + 1 A. I = 8 . B. I = 1 . C. I = 2 . D. I = 4 . � π� Câu 10: Giá trị của tham số m để phương trình sin 2 x + 2 sin �x + �− 2 = m có đúng hai nghiệm � 4� � 3π � thuộc khoảng � 0; � là: � 4 � � 2� � 2 � A. � �− 2; 2 � � B. � 1 1� − ; . C. − ( 1; 2 − 1 ) D. − ; 2 . � � � 2 2� � 2 � Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 2x − 1 1 là A. S = ( 0;1) B. S = [ 0;1] C. S = { 0;1} 0] [ 1; +�) . D. ( −�� . . . � π 3π � − ; Câu 12: Nghiệm lớn nhất của phương trình sin 3 x − cos x = 0 thuộc đoạn � � là: �2 2 � 3π 4π 5π A. π. B. . C. . D. . 2 3 4 Câu 13: Giải bất phương trình 3 x − 2 + x + 3 x3 + 3 x − 1, (với x R ), ta được tập nghiệm là � a � a S = �; c � với a, b, c ᄈ ? * , phân số tối giản. Khi đó a + b + c bằng: � � b � � b A. 6. B. 9. C. 5. D. 7. Câu 14: Cho tứ diện ABCD biết AB = AC = CD = a . Trên đoạn AC lấy điểm M sao cho AM = x ( 0 < a < x ) . Mặt ( α ) đi qua M song song với AB và CD lần lượt cắt BC, BD, AD tại N,P,Q. Giả sử AB ⊥ CD , tìm x để diện tích tứ giác MNPQ là lớn nhất. 3a 3a a 3a A. x = B. x = C. x = D. x = 4 4 2 2 Câu 15: Giải phương trình sin x + cos x = 2 . π π x = + kπ ( k Z ) . x= + kπ ( k Z ) . A. 4 B. 4 π 5π x = + k 2π ( k Z ) . x= + kπ ( k Z ) . C. 4 D. 4 Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y − 2 = 0 . Viết phương trình đường thẳng d là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự 1 tâm I ( −1; −1) tỉ số k = và phép quay tâm O góc −45 2 A. y = 0 B. y = x C. x = 0 D. y = − x Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Tìm tọa độ điểm M là ảnh của điểm M ( 2;1) qua phép đối xứng tâm I ( 3; −2 ) . A. M ( 1;5 ) B. M ( −5; 4 ) C. M ( 1; −3) D. M ( 4; −5 ) . . . Câu 18: Cho n , k �N, k < n . Trong các công thức sau đây công thức nào sai? n! k n! A. Ank = B. C nk = C nn - k C. C n = D. Pn = n ! k! k !( n - k ) ! Trang 2/6 Mã đề thi 102
- Câu 19: Cho đường thẳng ( d ) có phương trình 4 x + 3 y − 5 = 0 và đường thẳng ( ∆ ) có phương trình x + 2 y − 5 = 0 . Phương trình đường thẳng ( d ) là ảnh của đường thẳng ( d ) qua phép đối xứng trục ( ∆ ) là A. 3 x + y −1 = 0 B. y − 3 = 0 C. 3 x + 2 y − 5 = 0 D. x − 3 = 0 f ( x ) − 15 3 5 f ( x ) − 11 − 4 Câu 20: Cho f ( x ) là đa thức thỏa mãn lim = 12 . Tính T = lim x 3 x−3 x 3 x2 − x − 6 3 3 1 1 A. T = . B. T = . C. T = D. T = . 20 40 4 20 Câu 21: Biết rằng xlim ᄈ -ᄈ ( ) 5 x 2 + 2 x + x 5 = a 5 + b với a, b ᄈ ? . Tính S = 5a + b. A. S = 5. B. S = - 1. C. S = - 5. D. S = 1. 1 n +1 u u u Câu 22: Cho dãy số ( un ) xác định bởi: u1 = và un +1 = .un . Tổng S = u1 + 2 + 3 + ... + 10 bằng. 3 3n 2 3 10 25942 1 29524 3280 A. B. C. D. 59049 243 59049 6561 Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho hình vuông ABCD có tâm là điểm I . Gọi G ( 1; - 2) và K ( 3;1) lần lượt là trọng tâm các tam giác ACD và ABI . Biết A( a; b) với b > 0. Khi đó a 2 + b 2 bằng: A. 3. B. 5. C. 9. D. 37. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai? 1 . là hằng số). lim = 0 B. lim un = c (un = c A. n 1 . lim k = 0 ( k > 1) D. lim q = 0 ( q > 1) n C. n 1 Câu 25: Cho đồ thị hàm số ( C ) : y = ; điểm M có hoành độ xM = 2 − 3 thuộc (C). Biết tiếp tuyến x của (C) tại M lần lượt cắt Ox, Oy tại A ,. B . Tính diện tích tam giác OAB . A. S ∆OAB = 4 . B. S ∆OAB = 1 . C. S ∆OAB = 2 + 3 . D. S ∆OAB = 2 . �2 x π � Câu 26: Phương trình: sin � − �= 0 có nghiệm là: �3 3 � 5π k 3π π k 3π π A. x = + . B. x = + . C. x = kπ . D. x = + kπ . 2 2 2 2 3 x = 1 + 2t Câu 27: Cho đường thẳng d có phương trình: , tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng y = 3−t d là: A. (2;1) B. (1;1) C. (1;3) D. (1;4) a 3 Câu 28: Cho tứ diện S . ABC có 2 mặt ( ABC ) và ( SBC ) là 2 tam giác đều cạnh a . SA = . M là 2 điểm trên AB sao cho AM = b ( 0 < b < a ) . ( P ) là mặt phẳng qua M và vuông góc với BC. Tính thiết diện của ( P ) và tứ diện S . ABC có diện tích bằng. A. 3 ( a − b ) B. 3 3 ( a − b ) C. 3 3 ( a − b ) 3 3 ( a − b) 2 2 2 2 4 4 8 D. 16 r r rr Câu 29: Cho b(−3;1) và c(−4; −2). Tính tích vô hướng b.c ? A. 10 B. 14 C. 12 D. 10 Trang 3/6 Mã đề thi 102
- 3a Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD = . Hình chiếu vuông góc của 2 điểm S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBD ) ? 3a 3a 2a 3a d= . d= . d= . d= . A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 31: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 - 3x 2 + 4x tại điểm có hoành độ x = 1 là gì? A. y = x + 1. B. y = 3x - 2. C. y = 2x + 1. D. y = x - 1. Câu 32: Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây là sai? uuur 1 uuur uuur uuur uuur 2 uuur uuur uuur A. 4 ( AG = AB + AC + AD . ) B. AG = AB + AC + AD . 3 ( ) uuur 1 uuur uuur uuur uuur C. GA + GB + GC + GD = 0 . ( ) uuu r uuur uuu r uuu r OG = OA + OB + OC + OD . D. 4 Câu 33: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a, AC = a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vô uuur uuuur hướng BA. AM ? a2 B. a 2 a2 D. −a 2 − A. 2 C. 2 Câu 34: Cho đa giac lôi ̣ ́ ̀ (H) co 22 canh. Goi ́ ̣ X la tâp h ̀ ̣ ợp cac tam giac co ba đinh la ba đinh cua ́ ́ ́ ̉ ̀ ̉ ̉ (H). ̣ Chon ngâu nhiên 2 tam giac trong ̃ ́ ́ ̉ ̣ ược 1 tam giac co 1 canh la canh cua đa giac X, tinh xac suât đê chon đ ́ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ (H) va 1 tam giac không co canh nao la canh cua đa giac ̀ ́ ́ (H). 3 748 749 7 A. . B. . C. . D. . 17 1995 1995 816 1 − x − 1+ x khi x < 0 Câu 35: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f ( x ) = x liên tục tại x = 0. 1− x m+ khi x 0 1+ x A. m = −2 . B. m = −1 . C. m = 0 D. m = 1 . Câu 36: Cho phương trình ( m − 1) x 2 + 3 x − 1 = 0 . Phương trình có nghiệm khi ? 5 5 5 A. m = B. m − C. m − . D. m = 1 4 4 4 Câu 37: Cho hàm số f ( x ) = −5 x 2 + 14 x − 9 . Tập hợp các giá trị của x để: f ' ( x ) < 0 là: �7� �7 � � 7� �7 9 � 1; � A. � . B. � ; + � . C. �− ; � . D. � ; �. �5� �5 � � 5� �5 5 � Câu 38: Số nghiệm của phương trình 3 x − 2 = 2 x − 1 là A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = a 3 và vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 3. B. 60o . C. 45o . D. 30o . acr sin A. 5 Câu 40: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian, mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Cho a ⊥ b và mặt phẳng ( α ) chứa a , mặt phẳng ( β ) chứa b thì ( α ) ⊥ ( β ) B. Cho a ⊥ b nằm trong mặt phẳng ( α ) , mọi mặt phẳng ( β ) chứa a và vuông góc với b thì (α) ⊥ ( β ) Trang 4/6 Mã đề thi 102
- C. Cho a / / b . Mọi mặt phẳng ( α ) chứa c trong đó c ⊥ a và c ⊥ b thì đều vuông góc với mặt phẳng ( a, b ) . D. Cho a ⊥ b .Mọi mặt phẳng chứa b đều vuông góc với a . 4 9 a Câu 41: Hàm số y = + với 0 < x < 1, đạt giá trị nhỏ nhất tại x = , ( a, b nguyên dương, x 1- x b a phân số tối giản). Khi đó a + b bằng. b A. 4. B. 139. C. 7. D. 141. 2 Câu 42: Cho đường thẳng ( d ) : y = x +1 và Parabol ( P ) : y = x - x - 2. Biết rằng ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt A, B. Khi đó x A + xB bằng: 5 3 A. 2. B. . C. . D. 4. 2 2 Câu 43: Cho cấp số cộng ( un ) biết u5 = 18 và 4 S n = S 2 n . Tìm số hạng đầu tiên u1 và công sai d của cấp số cộng. . . . . A. u1 = 2, d = 3 B. u1 = 3, d = 2 C. u1 = 2, d = 2 D. u1 = 2, d = 4 x 2 + 2 xy + 8 x = 3 y 2 + 12 y + 9 Câu 44: Cho hệ phương trình có nghiệm là (a;b). Khi đó giá trị 4 x 2 + 4 y + 18 − 6 x + 7 − 2 x 3 y + 1 = 0 biểu thức T = 5a 2 + 4b 2 A. T3 = 24 . B. T = 21 . C. T = 4 . D. T = 5 . Câu 45: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? y ᄈ 1 x O A. y = 2 x 2 − 3 x + 1. B. y = − x 2 + 3x − 1. C. y = x 2 − 3x + 1. D. y = −2 x 2 + 3 x − 1. Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC và N là uuur uuur điểm thỏa mãn SN = 2 NA . Khẳng định nào sau đây là đúng. A. GN / / ( SBC ) B. GN / / ( SCD ) C. GN / / SD D. SN / /CD Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Giao tuyến của (SMN) và (SAC) là: A. SG (G là trung điểm AB). B. SD. C. SF (F là trung điểm CD). D. SO Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A ( 1; −3) , B ( −2;5 ) . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A, B. . . . . A. −3x + 8 y + 30 = 0 B. 8 x + 3 y + 1 = 0 C. −3 x + 8 y − 30 = 0 D. 8 x + 3 y − 1 = 0 Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn A B. Gọi M là trung điểm của SC. Giao điểm của BC với mặt phẳng ( A DM ) là: A. giao điểm của BC và SD . B. giao điểm của BC và DM. C. giao điểm của BC và AD . D. giao điểm của BC và AM. Câu 50: Tổng các nghiệm của phương trình: 2C14n +1 = C14n + C14n + 2 là A. 12 B. 15 C. 13 D. 16 Trang 5/6 Mã đề thi 102
- HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 102
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 429
5 p | 209 | 13
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 628
7 p | 169 | 8
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 207
4 p | 114 | 7
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 135
7 p | 129 | 7
-
Đề khảo sát chất lượng lấn 2 môn Toán lớp 11 năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 102 | 6
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 257
5 p | 79 | 5
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 285
5 p | 91 | 4
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 571
4 p | 124 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 130
4 p | 115 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 482
7 p | 139 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 357
7 p | 109 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 222
8 p | 96 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Đồng Đầu - Mã đề 201
3 p | 106 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 625
4 p | 93 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 570
7 p | 66 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 209
7 p | 103 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 359
4 p | 84 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 486
4 p | 92 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn