intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

53
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học: 2017­2018 Môn: Toán 11 MàĐỀ: 104 Thời gian làm bài: 90 phút;  (Đề thi gồm 5 trang) (Không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... 1 n +1 u u u Câu 1: Cho dãy số  ( un )  xác định bởi: u1 =  và  un +1 = .un . Tổng  S = u1 + 2 + 3 + ... + 10  bằng. 3 3n 2 3 10 3280 29524 1 25942 A.  B.  C.  D.  6561 59049 243 59049 Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai? 1 .  là hằng số). lim = 0 B.  lim un = c  (un = c A.  n 1 . lim k = 0 ( k > 1) D.  lim q n = 0 ( q > 1) C.  n u 4 − u 2 = 72 Câu 3: Tìm số hạng đầu và công bội của CSN  ( un ) , biết:  . u 5 − u 3 = 144 . . . . A.  u1 = 12, q = 2 B.  u1 = 12, q = −2 C.  u1 = −12, q = 2 D.  u1 = −12, q = −2 Câu 4:  Trong mặt phẳng   Oxy   cho hai điểm   A ( 1; −3) , B ( −2;5 ) . Viết phương trình  tổng quát của  đường thẳng đi qua hai điểm  A, B. . . . . A.  8 x + 3 y + 1 = 0 B.  8 x + 3 y − 1 = 0 C.  −3 x + 8 y + 30 = 0 D.  −3x + 8 y − 30 = 0 r r r Câu 5: Cho  a = ( 1; −2 ) . Với giá trị nào của y thì  b = ( −3; y )  vuông góc với  a : 3 A. – . B. 6 C. –6 D. 3 2 1− x − 1+ x   khi x < 0 Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số  f ( x ) = x    liên tục tại  x = 0. 1− x m+             khi x 0 1+ x A.  m = −2 . B.  m = −1 . C.  m = 0 D.  m = 1 . Câu 7: Trong mặt phẳng  Oxy  cho đường thẳng  d  có phương trình  x + y − 2 = 0 . Viết phương trình  đường thẳng  d  là ảnh của  d  qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự  1 tâm  I ( −1; −1)  tỉ số  k =  và phép quay tâm  O  góc  −45 2 A.  y = 0 B.  y = x C.  x = 0 D.  y = − x 4 9 a Câu 8: Hàm số  y = +  với  0 < x < 1,  đạt giá trị nhỏ nhất tại  x = ,  ( a, b  nguyên dương, phân  x 1- x b a số   tối giản). Khi đó  a + b  bằng. b A. 139. B. 7. C. 141. D. 4. Câu 9: Cho hàm số f ( x ) = −5 x 2 + 14 x − 9 . Tập hợp các giá trị của  x  để:  f ' ( x ) < 0  là:                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 104
  2. �7� �7 9 � � 7� �7 � 1; � A.  � . B.  � ; �. C.  �− ; � . D.  � ; + � . �5� �5 5 � � 5� �5 � x 2 + 2 xy + 8 x = 3 y 2 + 12 y + 9 Câu 10: Cho hệ phương trình  có nghiệm là (a;b). Khi đó giá trị  x 2 + 4 y + 18 − 6 x + 7 − 2 x 3 y + 1 = 0 biểu thức  T = 5a 2 + 4b 2 A.  T = 4 . B.  T = 24 . C.  T = 21 . D.  T = 5 . Câu 11: Từ độ cao 55,8 mét của tháp nghiêng Pisa nước Italia người ta thả một quả bóng cao su chạm  1 xuống đất. Giả sử mỗi lần chạm đất quả  bóng lại nảy lên độ  cao bằng   độ  cao mà quả bóng đạt  10 trước đó. Tính độ  dài hành trình của quả bóng được thả  từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên  mặt đất.   A.  68, 2 m B.  50, 22m C.  62 m D.  61,38m Câu 12: Cho đường thẳng  ( d )  có phương trình  4 x + 3 y − 5 = 0  và đường thẳng  ( ∆ )  có phương trình  x + 2 y − 5 = 0 . Phương trình đường thẳng  ( d )  là  ảnh của đường thẳng  ( d )  qua phép đối xứng trục  ( ∆ )  là A.  x − 3 = 0 B.  y − 3 = 0 C.  3 x + 2 y − 5 = 0 D.  3 x + y − 1 = 0 Câu 13: Cho  a, b, c là các đường thẳng trong không gian,  mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Cho  a / / b . Mọi mặt phẳng ( α )  chứa  c trong đó  c ⊥ a và  c ⊥ b  thì đều vuông góc với mặt  phẳng  ( a, b ) . B. Cho  a ⊥ b .Mọi mặt phẳng chứa  b đều vuông góc với  a . C. Cho  a4 ⊥ b và  mặt phẳng ( α )  chứa  a , mặt phẳng ( β )  chứa  b thì  ( α ) ⊥ ( β ) D. Cho  a ⊥ b nằm trong mặt phẳng ( α )  , mọi mặt phẳng ( β )  chứa  a  và vuông góc với  b  thì  ( α ) ⊥ 3( β ) Câu 14: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? y  1 x O A.  y = 2 x 2 − 3x + 1. B.  y = − x 2 + 3x − 1. C.  y = x 2 − 3 x + 1. D.  y = −2 x 2 + 3x − 1. Câu 15: Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây là sai? uuur 1 uuur uuur uuur uuur uuur 2 uuur uuur uuur A.  4 ( OG = OA + OB + OC + OD . ) B.  AG = AB + AC + AD . 3 ( ) uuur 1 uuur uuur uuur ( ) . uuur uuur uuur uuur D.  GA AG = AB + AC + AD . + GB + GC + GD = 0 C.  4                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 104
  3. Câu 16: Giải phương trình  sin x + cos x = 2 . π 5π x= + kπ ( k Z ) . x= + kπ ( k Z ) . A.  4 B.  4 π π x = + kπ ( k Z ) . x = + k 2π ( k Z ) . C.  4 D.  4 a 3 Câu 17: Cho tứ  diện  S . ABC  có 2 mặt  ( ABC ) và  ( SBC ) là 2 tam giác đều cạnh  a .  SA = .  M là  2 điểm trên  AB  sao cho  AM = b ( 0 < b < a ) .  ( P ) là mặt phẳng qua  M và vuông góc với BC. Tính thiết  diện của  ( P )  và tứ diện  S . ABC  có diện tích bằng. A.  3 ( a − b ) B.  3 3 ( a − b ) C.  3 3 ( a − b ) 3 3 ( a − b) 2 2 2 2 4 4 8 D.  16 2 Câu 18: Cho đường thẳng  ( d ) : y = x +1  và Parabol  ( P ) : y = x - x - 2.  Biết rằng  ( d )  cắt  ( P )  tại hai  điểm phân biệt  A, B.  Khi đó  x A + xB   bằng: 3 5 A.  . B. 4. C.  . D. 2. 2 2 Câu 19: Đạo hàm của hàm số  y = cos(x 2 + 1)  bằng: 2 2 A.  y = - sin(x + 1). B.  y = 2x sin(x + 1). 2 2 C.  y = sin(x + 1). D.  y = - 2xs in(x + 1). Câu 20: Biết rằng  xlim  - ( ) 5 x 2 + 2 x + x 5 = a 5 + b  với  a,  b  ? .  Tính  S = 5a + b. A.  S = 5. B.  S = - 1. C.  S = - 5. D.  S = 1. Câu 21: Cho phương trình  ( m − 1) x + 3 x − 1 = 0  . Phương trình có nghiệm khi ? 2 5 5 5 A.  m = B.  m − C.  m − . D.  m = 1 4 4 4 � π� Câu 22:  Giá trị  của tham số   m   để  phương trình   sin 2 x + 2 sin �x + �− 2 = m   có đúng hai nghiệm  � 4� � 3π � thuộc khoảng  � 0; � là: � 4 � � 2 � � 2� ( A.  −1; 2 − 1 ) � 1 1� B.  − ;  . C.  − ; 2 . D.  � �− 2; � 2 � � 2 2� � 2 � � � x = 1 + 2t Câu 23: Cho đường thẳng d có phương trình:  , tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng  y = 3−t d là: A. (1;3) B. (2;­1) C. (1;­4) D. (­1;1) 1 Câu 24: Cho đồ  thị  hàm số   ( C ) : y = ;  điểm M có hoành độ   xM = 2 − 3 thuộc (C). Biết tiếp tuyến  x của (C) tại M lần lượt cắt Ox, Oy tại A ,.  B . Tính diện tích tam giác OAB . A.  S ∆OAB = 4 . B.  S ∆OAB = 1 . C.  S ∆OAB = 2 + 3 . D.  S ∆OAB = 2 . �2 x π � Câu 25: Phương trình:  sin � − �= 0  có nghiệm là: �3 3 � 5π k 3π π k 3π π A.  x = + . B.  x = + . C.  x = kπ . D.  x = + kπ . 2 2 2 2 3                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 104
  4. x2 + x - 3 Câu 26: Gọi  S  là tập nghiệm của bất phương trình   1.  Khi đó  S �( - 2; 2)  là tập nào sau  x2 - 4 đây? A.  ( - 1; 2) . B.   . C.  ( - 2; - 1) . D.  ( - 2; - 1] . Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi  M, N lần lượt là trung điểm của  AD và BC. Giao tuyến của (SMN) và (SAC) là: A. SG  (G là trung điểm AB). B. SO C. SD. D. SF (F là trung điểm CD). r r rr Câu 28: Cho  b(−3;1)  và  c(−4; −2).  Tính tích vô hướng  b.c ? A. ­10 B. 14 C. 12 D. 10 Câu 29: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Tìm tọa độ điểm  M là ảnh của điểm  M ( 2;1) qua phép  đối xứng tâm  I ( 3; −2 ) . A.  M ( −5; 4 ) B.  M ( 1; −3) C.  M ( 4; −5 ) D.  M ( 1;5 ) . . . Câu 30: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y = x 3 - 3x 2 + 4x  tại điểm có hoành độ  x = 1  là  gì? A.  y = x + 1. B.  y = 3x - 2. C.  y = 2x + 1. D.  y = x - 1. Câu 31:  Cho hình chóp đều  S.ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông tâm  O, cạnh bằng   a 2 ,  SA = 2 a.   Côsin của góc giữa  ( SDC )  và  ( SAC )  bằng: A.  21 . B.  21 . C.  21 . D.  21 . 3 14 7 2 Câu 32: Cho tam giác  ABC  vuông tại  A  có  AB = a, AC = a 3  và  AM  là trung tuyến. Tính tích vô  uuur uuuur hướng  BA. AM ? a2 B.  C.  a2 − −a 2 a 2 A.  2 D.  2 Câu 33: Số nghiệm của phương trình  3 x − 2 = 2 x − 1  là A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 34: Một chất điểm chuyển động có phương trình  S = t 3 − 3t 2 − 9t + 2,  trong đó t được tính bằng  giây và S được tính bằng mét. Gia tốc tại thời điểm vận tốc bị triệt tiêu là: A.  −12 m / s2 . B.  9 m / s2 . C.  −9 m / s2 . D.  12 m / s2 . 8n5 − 2n3 + 1 Câu 35: Tìm  I = lim 5 . 4n + 2n 2 + 1 A.  I = 4 . B.  I = 1 . C.  I = 2 . D.  I = 8 . Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC và N là  uuur uuur điểm thỏa mãn  SN = 2 NA . Khẳng định nào sau đây là đúng. A.  GN / / ( SBC ) B.  GN / / ( SCD ) C.  GN / / SD D.  SN / /CD Câu 37: Cho đa giac lôi  ̣ ́ ̀ (H) co 22 canh. Goi  ́ ̣ X la tâp h ̀ ̣ ợp cac tam giac co ba đinh la ba đinh cua  ́ ́ ́ ̉ ̀ ̉ ̉ (H).  ̣ Chon ngâu nhiên 2 tam giac trong  ̃ ́ ́ ̉ ̣ ược 1 tam giac co 1 canh la canh cua đa giac X, tinh xac suât đê chon đ ́ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ́  ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ (H) va 1 tam giac không co canh nao la canh cua đa giac  ̀ ́ ́ (H). 748 7 3 749 A.  . B.  . C.  . D.  . 1995 816 17 1995 Câu 38:  Cho hình chóp   S.ABCD   có đáy   ABCD là hình vuông cạnh   a ,   SA = a 3   và vuông góc với  đáy. Góc giữa đường thẳng  SD  và mặt phẳng  (ABCD)  bằng                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 104
  5. 3. B.  60o . C.  45o . D.  30o . acr sin A.  5 � π 3π � − ; Câu 39: Nghiệm lớn nhất của phương trình  sin 3 x − cos x = 0  thuộc đoạn  � � là: �2 2 � 4π 3π 5π A.  π. B.  . C.  . D.  . 3 2 4 Câu 40: Cho cấp số cộng  ( un )  biết  u5 = 18  và  4 S n = S 2 n . Tìm số hạng đầu tiên  u1  và công sai  d  của  cấp số cộng. . . . . A.  u1 = 2, d = 3 B.  u1 = 3, d = 2 C.  u1 = 2, d = 2 D.  u1 = 2, d = 4 Câu   41:  Giải   bất   phương   trình   3 x − 2 + x + 3 x3 + 3 x − 1, (với  x  R ),   ta   được   tập   nghiệm   là  � a � a S = �; c �  với  a, b, c  ? * ,  phân số   tối giản. Khi đó  a + b + c  bằng: � � b � � b A. 7. B. 9. C. 5. D. 6. 3a Câu 42:  Cho hình chóp   S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh   a, SD = . Hình chiếu vuông góc của  2 điểm   S   trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh   AB . Tính khoảng cách từ  điểm   A   đến mặt  phẳng  ( SBD ) ? 2a 3a 3a 3a d= . d= . d= . d= . A.  3 B.  2 C.  5 D.  4 Câu 43: Cho  n , k �N, k < n . Trong các công thức sau đây công thức nào sai? k n! n! A. C n = B.  Pn = n ! C.  Ank = D. C nk = C nn - k k !( n - k ) ! k! f ( x ) − 15 3 5 f ( x ) − 11 − 4 Câu 44: Cho  f ( x)  là đa thức thỏa mãn  lim = 12  . Tính  T = lim x 3 x −3 x 3 x2 − x − 6 3 3 1 1 A.  T = . B.  T = . C.  T = D.  T = . 40 20 4 20 Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ trục  Oxy, cho hình vuông  ABCD  có tâm là điểm  I .  Gọi  G ( 1; - 2)  và  K ( 3;1)  lần lượt là trọng tâm các tam giác  ACD  và  ABI . Biết  A( a; b) với  b > 0.  Khi đó  a 2 + b 2  bằng: A. 5. B. 37. C.  9. D. 3. Câu   46:  Cho   tứ   diện  ABCD  biết   AB = AC = CD = a .   Trên   đoạn  AC  lấy   điểm  M    sao   cho  AM = x ( 0 < a < x ) . Mặt  ( α ) đi qua M song song với AB và CD lần lượt cắt BC, BD, AD tại N,P,Q.  Giả sử  AB ⊥ CD , tìm  x  để diện tích tứ giác MNPQ là lớn nhất. 3a 3a a 3a A.  x = B.  x = C.  x = D.  x = 4 4 2 2 Câu 47: Tổng các nghiệm của phương trình:  2C14n +1 = C14n + C14n + 2   là A. 12 B. 15 C. 13 D. 16 Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn  A B.  Gọi M là trung điểm của  SC.  Giao điểm của BC với mặt phẳng  ( A DM )  là: A. giao điểm của BC và  SD . B. giao điểm của BC và DM. C. giao điểm của BC và  AD . D. giao điểm của BC và AM. Câu 49: Tập nghiệm của bất phương trình  2x − 1 1  là A.  S = { 0;1} B.  S = ( 0;1) C.  S = [ 0;1] 0] [ 1; +�) . D.  ( −�� . . .                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 104
  6. Câu 50: Từ các chữ số 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số, trong đó chữ số  2 có mặt 2 lần, chữ số 3 có mặt 3 lần, chữ số 4 có mặt 4 lần? A. 120. B. 40320. C. 1260. D. 1728. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 104
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0