intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

37
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017­2018 Môn : TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 201 Đề thi có {}  trang Câu 1: Cho ( C ) : x 2 + y 2 − 6 x + 4 y − 23 = 0,  PTĐT  ( C )  là  ảnh của đường tròn  ( C )  qua phép đồng dạng có  r V 1 �. được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo  v = ( 3;5 )  và phép vị tự  � � O ;− � � 3� A.  ( x + 2 ) + ( y + 1) = 36. B.  ( x + 2 ) + ( y + 1) = 4. 2 2 2 2 C.  ( x + 2 ) + ( y + 1) = 6. D.  ( x − 2 ) + ( y − 1) = 2. 2 2 2 2 Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy ,  nếu phép tịnh tiến biến điểm  A(3; 2)  thành điểm  A (2;3)  thì nó biến  điểm  B(2;5)  thành điểm A.  B (5; 2) . B.  B (3; 4) . C.  B (1;1) . D.  B (1; 6) . Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình? A. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia. B. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó. C. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu  ( k 1) . D. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó. Câu 4: Hàm số nào sau đây không liên tục trên R 2x 3x A.  y 2 B.  y C.  y = cos x . D.  y x2 3x 2 x 1 x 2 Câu 5: Đạo hàm của hàm số  f ( x ) = sin x  là A. Hàm số  f ' ( x ) = − sin x. B. Hàm số  f ' ( x ) = − cos x. C. Hàm số  f ' ( x ) = tan x. D. Hàm số  f ' ( x ) = cos x. Câu 6: Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Góc giữa hai đường thẳng chéo nhau là góc giữa hai đường thẳng cắt nhau lần lượt song song với hai  đường thẳng đó. B. Góc giữa hai đường thẳng là góc giữa hai vecto pháp tuyến của hai đường thẳng đó. C. Góc giữa hai đường thẳng bằng hoặc bù với góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó. D. Góc giữa hai đường thẳng luôn nhỏ hơn hoặc bằng  900. Câu 7: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a ,  SAB  là tam giác đều và nằm trong  mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi  M  là trung điểm của  AB.  Cosin của góc giữa hai đường thẳng  SA  và  CM  là 7 7 1 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 7 21 2 5 4 5 Câu 8: Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy là hình bình hành. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của  AD và  BC .  Giao tuyến của (SMN) và (SAC) là: A. SO ( O là tâm của ABCD) B. SD C. SF (F là trung điểm CD) D. SG (G là trung điểm AB)                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 201
  2. Câu 9:  Cho đường tròn   ( C ) : x + y − 2 x − 6 y + 6 = 0 . Phương trình đường thẳng đi qua   M ( 2; 4 )   và cắt  2 2 đường tròn  ( C )  tại hai điểm phân biệt  A, B  sao cho  M  là trung điểm của  AB  là  ax + by + 1 = 0.  Giá trị của  a − b  là 1 A.  a − b = −1. B.  a − b = 2. C.  a − b = . D.  a − b = 0. 2 Câu 10: Cho hình chóp  S . ABCD  với  ABCD  là hình thoi cạnh a  ,  SAD  là tam giác đều. Gọi M  là một điểm  thuộc cạnh  AB, AM = x , ( P )  là mặt phẳng qua  M song song với  ( SAD ) .Tính diện tích thiết diện của hình  chóp cắt bởi mặt phẳng  ( P ) . 3 2 3 2 3 3 2 A.  2 ( a − x2 ) . B.  S = 4 ( a + x2 ) . C.  4 ( a − x) . 2 D.  S = 4 ( a − x2 ) . u1 = 321 Câu 11: Cho dãy số  ( un )  xác định bởi   với mọi  n 1 . Tổng của 125 số hạng đầu tiên của dãy  un +1 = un − 3 số  ( un )  bằng: A.  63375 B.  63562,5 C.  16875 D.  16687,5 Câu 12: Hàm số nào sau đây là hàm chẵn? A.  y = tan x. B.  y = cos x + sin 2 x. C.  y = sin x + cos 2 x. . D.  y = sin x. � 1 1 � a Câu 13:  Giới hạn   lim � 2 + 2 �  là một phân số  tối giản   ( b > 0 ) . Khi đó  giá trị  của  x 2 �3 x − 4 x − 4 x − 12 x + 20 � b b − a  bằng: A. 18 B. 16 C. 15 D. 17 x+2−2 Câu 14: Tìm   để hàm số :     khi  x 2     liên tục tại  . a y= x−2 x=2   a + 2 x            khi x = 2 1 15 15 A.  B.  C. 1 D.  4 4 4 Câu 15: Cho hình chóp  S.ABCD có đáy  ABCD là hình thang có đáy lớn  AB . Gọi M là trung điểm của  SC .  Giao điểm của BC với mp(ADM) là: A. Giao điểm của BC và SD B. Giao điểm của BC và AD C. Giao điểm của BC và AM D. Giao điểm của BC và DM 45 1 � Câu 16: Số hạng không chứa x  trong khai triển  � �x − 2 � là: � x � A.  −C45 5 B.  −C4515 15 C.  C45 30 D.  C45 Câu 17: Cho một cấp số cộng có  u1 = −3; u10 = 24 . Tìm  d ? A.  d = 3 . d =− 7. d= 7. D.  d = −3 . B.  3 C.  3 3 − 4x Câu 18: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y =  tại điểm có tung độ  y = −1  là: x−2 5 9 5 A.  − B.  C.  −10 D.  9 5 9                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 201
  3. Câu 19: Cho tứ diện đều  ABCD.  Tính côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  ( ABC )  và  ( BCD ) . A.  2 2 1 2 2 2 B.  3 C.  3 D.  3 Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của  m  để  (m + 1) x 2 + mx + m > 0 ∀x ᄀ . 4 A.  m < − B.  m < 0 C.  m > 0 D.  m > −1 3 �x 2 + 1 � Câu 21: Biết rằng  lim � + ax − b �= −5 . Tính tổng  a + b . x + �x − 2 � A.  5 . B.  7 . C.  8 . D.  6 . Câu 22: Biết rằng  1 − 1 1 1 1 1 �x π � π − − cos x = sin � + �, 0 < x < .  Khi đó  n = 2 2 2 2 2 2 �n n � 2 A. 2. B. 8. C. 6. D. 4. �3 − 2 x � ax − b a Câu 23: Cho  � �= . Tính  E = ? � 4 x − 1 � ( 4 x − 1) 4 x − 1 b A.  E = 4 B.  E = −1 C.  E = −16 D.  E = −4 Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  m  để phương trình  cos x + m + cos x = 0  có nghiệm? A.  3. B.  1. C.  4. D.  2. Câu 25: Đạo hàm của hàm số  y 4 x 2  là: , 2x , 1 , x , x A.  y B.  y C.  y D.  y 4 x2 2 4 x2 4 x2 2 4 x2 Câu 26: Trong dịp hội trại hè 2017 bạn  A  thả một quả bóng cao su từ độ cao 3m so với mặt đất, mỗi lần   chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng hai phần ba độ  cao lần rơi trước. Tổng quãng đường quả  bóng đã bay ( từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa ) khoảng: A. 14m B. 16m C. 13m D. 15m 6 5 + =3 x y Câu 27: Hệ phương trình   có một nghiệm  ( x; y ) . Giá trị của biểu thức  P = x + y  là 9 10 − =1 x y 8 A.  5. B.  7. C.  . D.  8. 15 Câu 28: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển   sách. Xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán bằng: 37 5 2 1 A.  B.  C.  D.  42 42 7 21 Câu 29: Tập nghiệm của phương trình  ( x − 3)( 4 − x 2 − x ) = 0 là A. S =  3; 2{ } { B. S =  − 2; 2;3 } C. S =  { 2} { D. S =  − 2; 2 } Câu 30: Từ các chữ số  0, 1,2,3,4,5,6 ,7  có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên  gồm  5  chữ số đôi một khác  nhau và có duy nhất một chữ số chẵn. A.  480 . B.  120 . C.  456 . D.  360 .                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 201
  4. Câu 31: Phương trình đường tròn có tâm  I ( 1; - 5)  và đi qua  O ( 0;0) là 2 2 2 2 A.  ( x - 1) + ( y + 5) = 6. B.  ( x + 1) + ( y - 5) = 26. 2 2 2 2 C.  ( x - 1) + ( y + 5) = 26. D.  ( x - 1) + ( y + 5) = 26. Câu 32: Parabol  ( P ) : y = x − 2 x  có đỉnh là 2 A.  I ( −2;8 ) . B.  I ( 2; 2 ) . C.  I ( 1; −1) . D.  I ( 1;1) . Câu 33: Nghiệm của phương trình:  cos xcos 7x = cos 3xcos 5x là: p p p p A.  - + k 2p (k ᄀ ? ) B.  k (k ᄀ ? ) C.  + k p (k ᄀ ? ) D.  k (k ᄀ ? ) 6 3 6 4 Câu 34: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình vuông,  SA = SB = SC = SD . Cạnh bên  SB  vuông góc với  đường thẳng nào trong các đường thẳng sau? A.  AC . B.  DA . C.  BD .      D.  BA . Câu 35: Nghiệm của phương trình  sin x + 3 cos x =   2  là: π 5π . π 5π . x = − + k 2π ; x = + k 2π x = − + k 2π ; x = + kπ A.  12 12 B.  2 12 π 7π . 7π π . x = + k 2π ; x = + k 2π x= + k 2π ; x = + k 2π C.  12 12 D.  12 12 Câu 36:  Phương trình   x − ( 2m + 4 ) x + ( 7 m + 5 ) x − (6m + 2) = 0 có 3 nghiệm phân biệt dương khi và chỉ  3 2 khi: 1 1 m
  5. sin x + 2 cos x +1 Câu 42: Cho hàm số  y =  có  M , m  lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của  y.  Khi  sin x + cos x + 2 đó 3 A.  M 2 - m 2 = 3. B.  M 2 - m 2 = - C.  M 2 - m 2 = - 3. . D.  M 2 - m 2 = 2. 4 r uuur uuuur Câu 43: Hình lập phương  ABCD. A B C D  cạnh  a . Tính độ dài vectơ  x = AA + AC  theo  a : A. C a 6 . B.  a 2 . C.  1 + 3 a . a 6. D.  2 ( ) u1 = 5 Câu 44: Cho dãy số  ( u n )  có  ; n 1, n ᄀ .  Số hạng tổng quát của dãy số đó là un +1 = un + n n(n − 1) n(n − 1) A.  u n = 5 + . B.  u n = . 2 2 (n + 1)(n + 2) n(n + 1) C.  u n = 5 + . D.  u n = 5 + . 2 2 Câu 45: Một hộp có  10  viên bi màu trắng,  20  viên bi màu xanh và  30  viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách  chọn ngẫu nhiên hai trong số các viên bi thuộc hộp đó ? A.  3540 . B.  1770 . C.  3600 D.  60 Câu 46: Cho hình lăng trụ  ABC. A B C  có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh  a . Hình chiếu vuông góc  của  A  trên mặt phẳng  ( ABC )  là trung điểm của cạnh  AB , góc giữa đường thẳng  A C  và mặt đáy  bằng  60o . Góc giữa đường thẳng  BC '  và mặt phẳng  ( ABC )  là 10 A.  arctan. B.  arctan 2. C.  450. D.  600. 2 Câu 47:  Cho hình chóp đều   S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Khoảng cách từ   A   đến  mp(SCD) bằng: a 14 a 14  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ A.  B.  4 3 C.  a 14 D.  a 14 2 Câu 48: Cho  f ( x ) = −2 x + 3 . Tập hợp tất cả các giá trị của  x  để  f ( x ) 0  là � 3� 3 � � 2 � � � 2� A.  x � −�;  . B.  x � ; +� . C.  x � ; +� . D.  x � −�;  . � 2� 2 � � 3 � � � 3� 1 2 Câu 49: Điểm M có hoành độ  âm trên đồ  thị   ( C ) : y = x 3 − x +  sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với   3 3 1 2 đường thẳng  y = − x +   là: 3 3 � 1 9 � � 4� � −16 � A.  M �− ; � B.  M ( −2;0 ) C.  M �−1; � D.  M �−3; � � 2 8� � 3� � 3 � �4 1 � Câu 50: Cho tam giác  A BC  cân tại  A,  trọng tâm  G � ; � và phương trình đường thẳng chứa các cạnh  �3 3 � BC : x − 2 y − 4 = 0, BG : 7 x − 4 y − 8 = 0 . Tọa độ  C ( a; b ) .  Tổng  a + b = A.  3. B.  −2. C.  4. D.  1. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 201
  6.                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 201
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0