SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
MÃ ĐỀ: 526<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA<br />
NĂM HỌC 2016 - 2017 - MÔN HÓA HỌC 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút; 40 câu trắc nghiệm<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:........................................................................................ SBD: .............................<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al = 27; S=32;<br />
Cl =35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137.<br />
Câu 1: Thành phần chính của quặng manhetit là<br />
A. FeCO3.<br />
B. Fe2O3.<br />
C. FeS2.<br />
D. Fe3O4.<br />
Câu 2: Tên gọi của CH3COOCH=CH2 là<br />
A. metyl acrylat.<br />
B. vinyl axetat.<br />
C. metyl propionat.<br />
D. metyl metacrylat.<br />
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.<br />
B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.<br />
C. Anilin không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.<br />
D. Để rửa sạch ống nghiệm dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.<br />
Câu 4: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?<br />
A. xenlulozơ và tinh bột.<br />
B. saccarozơ và glucozơ.<br />
C. amilozơ và amilopectin.<br />
D. fructozơ và glucozơ.<br />
Câu 5: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được<br />
dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là<br />
A. FeCl3.<br />
B. CuCl2, FeCl2.<br />
C. FeCl2, FeCl3.<br />
D. FeCl2.<br />
Câu 6: Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức của C2H4O2 tác<br />
dụng lần lượt với từng chất: Na, NaOH, NaHCO3?<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 5.<br />
Câu 7: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 trong môi trường axit, thu được 2 sản phẩm hữu cơ<br />
X và Y. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu được Y. Công thức của X là<br />
A. C2H5OH.<br />
B. CH3COOC2H5.<br />
C. C2H5COOCH3.<br />
D. CH3COOH.<br />
Câu 8: Cách nào sau đây không sử dụng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?<br />
A. Dùng dung dịch Na2CO3.<br />
B. Đun sôi nước.<br />
C. Dùng phương pháp trao đổi ion.<br />
D. Dùng dung dịch Na3PO4.<br />
Câu 9: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?<br />
A. Nhựa poli(vinyl clorua).<br />
B. Tơ nilon-6,6.<br />
C. Tơ visco.<br />
D. Cao su buna.<br />
Câu 10: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra sự ăn mòn điện hóa học?<br />
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl.<br />
B. Đốt thanh Fe trong không khí.<br />
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4.<br />
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 và H2SO4.<br />
Câu 11: Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung<br />
dịch HCl nồng độ x (mol/l), thu được dung dịch chứa 24,45 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là<br />
A. 1,0.<br />
B. 1,4.<br />
C. 0,5.<br />
D. 2,0.<br />
Câu 12: Cho các kim loại sau: Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất là<br />
A. Al.<br />
B. Ag.<br />
C. Cu.<br />
D. Au.<br />
Câu 13: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba. Hòa tan X trong nước dư, thu được dung dịch Y và 5,6 lít khí (đktc).<br />
Cần dùng vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M để trung hòa Y. Giá trị của V là<br />
A. 125.<br />
B. 250.<br />
C. 150.<br />
D. 100.<br />
Câu 14: Kim loại X thuộc nhóm thuộc IIA, tan trong nước ở điều kiện thường. X là<br />
http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa<br />
<br />
Trang 1/5 – Mã đề thi 526<br />
<br />
A. Na.<br />
B. Be.<br />
C. Mg.<br />
D. Ba.<br />
Câu 15: Xà phòng hóa tristearin bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và chất X. Công thức của<br />
X là<br />
A. CH3[CH2]16(COONa)3.<br />
B. CH3[CH2]16(COOH)3.<br />
C. CH3[CH2]16COONa.<br />
D. CH3[CH2]16COOH.<br />
Câu 16: Chất nào sau đây là amin bậc ba?<br />
A. (CH3)3N.<br />
B. C6H5NH2.<br />
C. CH3NHC2H5.<br />
D. CH3NH2.<br />
Câu 17: Tơ nào sau đây là tơ tổng hợp?<br />
A. Tơ visco.<br />
B. Tơ axetat.<br />
C. Tơ nitron.<br />
D. Tơ tằm.<br />
Câu 18: Phản ứng nào sau đây không giải phóng sản phẩm khí?<br />
t0<br />
A. Na + CH3COOH <br />
B. CH3NH3Cl + NaOH <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. CH3NH2 + H2SO4 loãng <br />
D. NaHCO3 + CH3COOH <br />
Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho Fe vào dung dịch HCl; Đốt dây sắt trong khí clo; Cho Fe dư<br />
vào dung dịch HNO3 loãng ; Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư ; Cho Fe vào dung dịch KHSO4. Số thí<br />
nghiệm thu được muối sắt(II) là<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 5.<br />
Câu 20: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện?<br />
<br />
A. Zn + CuSO4 Cu + ZnSO4.<br />
ñpdd<br />
<br />
B. 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + 2H2SO4 + O2.<br />
0<br />
<br />
t<br />
<br />
C. CO + CuO Cu + CO2 .<br />
t0<br />
<br />
<br />
D. H2 + CuO Cu + H2O.<br />
Câu 21: Phương trình phản ứng nào sau đây sai?<br />
A. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.<br />
B. Cu + 4HNO3 (đặc, nguội) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.<br />
C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.<br />
D. 3Zn + 2FeCl3(dư) → 2Fe + 3ZnCl2.<br />
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm metyl fomat, axit axetic trong O2. Hấp thụ hết sản<br />
phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy tạo ra 10 gam kết tủa. Giá trị của m là<br />
A. 3,0.<br />
B. 4,0.<br />
C. 2,0.<br />
D. 6,2.<br />
Câu 23: Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây?<br />
A. CaCl2 .<br />
B. HNO3 đặc, nguội.<br />
C. HCl đặc, nguội.<br />
D. MgCl2.<br />
<br />
Câu 24: Cặp chất nào sau có thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch?<br />
A. NaHSO4 và NaOH.<br />
B. Fe2(SO4)3 và NaOH.<br />
C. Na2CO3 và H2SO4.<br />
D. NaCl và KNO3.<br />
Câu 25: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam hỗn hợp triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung<br />
dịch sau phản ứng, thu được khối lượng xà phòng là<br />
A. 16,68 gam.<br />
B. 18,38 gam.<br />
C. 18,24 gam.<br />
D. 17,80 gam.<br />
Câu 26: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:<br />
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, màu trắng, có vị ngọt, dễ tan trong nước.<br />
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.<br />
(c) Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.<br />
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit, chỉ thu được<br />
glucozơ.<br />
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.<br />
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 3.<br />
<br />
B. 4.<br />
<br />
http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa<br />
<br />
C. 6 .<br />
<br />
D. 5.<br />
Trang 2/5 – Mã đề thi 526<br />
<br />
Câu 27: Tiến hành điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl 0,4M và Cu(NO 3)2 0,5M (điện cực trơ,<br />
màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện<br />
phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc<br />
phản ứng, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,8m gam chất rắn không tan.<br />
Giá trị của m là<br />
A. 25,2.<br />
B. 29,4.<br />
C. 19,6.<br />
D. 16,8.<br />
Câu 28: Y là một tetrapettit mạch hở cấu tạo từ aminoaxit X (là đồng đẳng của glyxin). Trong X chứa<br />
15,73% nitơ về khối lượng. Thủy phân m gam Y trong môi trường axit thu được gồm: 41,58 gam<br />
tripeptit; 25,6 gam đipeptit; 92,56 gam X. Giá trị của m là<br />
A. 149,00.<br />
B. 161,15.<br />
C. 143,45.<br />
D. 159,00.<br />
Câu 29: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X chứa hỗn hợp MgSO 4, ZnSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3<br />
thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z. Cho luồng<br />
khí CO dư đi qua Z nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn T. Trong T có chứa<br />
A. Fe, MgO.<br />
B. Fe, Mg, Zn.<br />
C. Fe2O3, MgO, ZnO. D. Fe, MgO, ZnO.<br />
Câu 30: Cho các phát biể u sau :<br />
(1) Theo chiều tăng dầ n điện tích hạt nhân, các kim loại nhóm IIA có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.<br />
(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.<br />
(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lục phương.<br />
(4) Các kim loại Na, Ba, Cr đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.<br />
(5) Kim loại Mg không tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.<br />
(6) Cs là kim loa ̣i dễ nóng chảy nhất.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 4.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 31: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu<br />
được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là<br />
A. 4,32.<br />
B. 2,88.<br />
C. 2,16.<br />
D. 5,04.<br />
Câu 32: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào X. Kết<br />
quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:<br />
<br />
Giá trị của m và x lần lượt là<br />
A. 228,75 và 3,00.<br />
B. 228,75 và 3,25.<br />
C. 200 và 2,75.<br />
Câu 33: Chất X có công thức phân tử là C 4H9O2N. Biết:<br />
<br />
D. 200 và 3,25.<br />
<br />
t0<br />
<br />
X + NaOH Y + CH3OH (1)<br />
<br />
t0<br />
<br />
Y + HCl dư Z + NaCl (2)<br />
<br />
Biết Y là muối của α-amino axit. Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là<br />
A. CH3CH2CH2(NH2)COOH và CH3CH2CH(NH3Cl)COOH.<br />
B. H2NCH2CH2COOCH3 và ClH3NCH2CH2COOH.<br />
C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.<br />
http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa<br />
<br />
Trang 3/5 – Mã đề thi 526<br />
<br />
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.<br />
Câu 34: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br />
Dung dịch<br />
Thuốc thử<br />
Hiện tượng<br />
mẫu thử<br />
X, T<br />
Quỳ tím<br />
Quỳ tím chuyển màu xanh<br />
Y<br />
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng<br />
Kết tủa Ag trắng sáng<br />
Y, Z<br />
Cu(OH)2<br />
Dung dịch xanh lam<br />
X, T<br />
Dung dịch FeCl3<br />
Kết tủa đỏ nâu<br />
X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin. B. etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.<br />
C. anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.<br />
D. etylamin, glucozơ, amilozơ, trimetylamin.<br />
Câu 35: Cho hỗn hợp gồm 8,0 gam bột Cu và 8,0 gam bột Fe2O3 vào 400 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Sau<br />
phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là<br />
A. 3,2 gam.<br />
B. 8,0 gam.<br />
C. 4,8 gam.<br />
D. 6,4 gam.<br />
Câu 36: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO và kim loại M (M có hóa trị không đổi, số mol của ion O2- gấp 2 lần<br />
số mol của M). Hòa tan 48 gam X trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thấy có 2,1 mol HNO3 phản ứng.<br />
Sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối và 4,48 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của M<br />
trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 10,25%.<br />
B. 15,00%.<br />
C. 20,00%.<br />
D. 11,25%.<br />
Câu 37: Hỗn hợp X gồm các este đơn chức, mạch hở. Thủy phân m gam X bằng dung dịch NaOH vừa<br />
đủ, thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp muối<br />
trong O2 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na 2CO3. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung<br />
dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa và thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban đầu.<br />
Đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 6,51 gam hỗn hợp ete. Biết các phản ứng<br />
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />
A. 19,35.<br />
B. 17,46.<br />
C. 16,20.<br />
D. 11,64.<br />
Câu 38: Tiế n hành lên men m gam glucozơ thành C2H5OH với hiê ̣u suấ t 75%. Toàn bộ lượng CO2 sinh<br />
ra đem hấp thụ hế t vào 1 lít dung dịch NaOH 2M (d = 1,05 g/ml), thu đươ ̣c dung dịch chứa hỗn hợp 2<br />
muối có tổng nồng độ là 12,276%. Giá tri ̣của m là<br />
A. 150.<br />
B. 90.<br />
C. 180.<br />
D. 120.<br />
Câu 39: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở)<br />
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn<br />
toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong<br />
dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn<br />
m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 7,0.<br />
B. 6,5.<br />
C. 6,0.<br />
D. 7,5.<br />
Câu 40: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu<br />
được dung dịch X gồm ba muối và chất rắn Y chỉ chứa một kim loại. Biết dung dịch X có khả năng tác<br />
dụng được với HCl tạo kết tủa trắng. Ba muối trong X là<br />
A. Fe(NO3)3, Zn(NO3)2 và AgNO3.<br />
B. Fe(NO3)2, Zn(NO3)2 và AgNO3.<br />
C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và AgNO3.<br />
D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và Zn(NO3)2.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
<br />
http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa<br />
<br />
Trang 4/5 – Mã đề thi 526<br />
<br />
ĐÁP ÁN THI THỬ MÔN HÓA HỌC<br />
<br />
1<br />
<br />
D<br />
<br />
11<br />
<br />
A<br />
<br />
21<br />
<br />
D<br />
<br />
31<br />
<br />
B<br />
<br />
2<br />
<br />
B<br />
<br />
12<br />
<br />
B<br />
<br />
22<br />
<br />
A<br />
<br />
32<br />
<br />
D<br />
<br />
3<br />
<br />
D<br />
<br />
13<br />
<br />
B<br />
<br />
23<br />
<br />
C<br />
<br />
33<br />
<br />
D<br />
<br />
4<br />
<br />
D<br />
<br />
14<br />
<br />
D<br />
<br />
24<br />
<br />
D<br />
<br />
34<br />
<br />
A<br />
<br />
5<br />
<br />
B<br />
<br />
15<br />
<br />
C<br />
<br />
25<br />
<br />
D<br />
<br />
35<br />
<br />
C<br />
<br />
6<br />
<br />
C<br />
<br />
16<br />
<br />
A<br />
<br />
26<br />
<br />
B<br />
<br />
36<br />
<br />
A<br />
<br />
7<br />
<br />
A<br />
<br />
17<br />
<br />
C<br />
<br />
27<br />
<br />
A<br />
<br />
37<br />
<br />
B<br />
<br />
8<br />
<br />
B<br />
<br />
18<br />
<br />
C<br />
<br />
28<br />
<br />
C<br />
<br />
38<br />
<br />
C<br />
<br />
9<br />
<br />
B<br />
<br />
19<br />
<br />
B<br />
<br />
29<br />
<br />
A<br />
<br />
39<br />
<br />
C<br />
<br />
10<br />
<br />
C<br />
<br />
20<br />
<br />
A<br />
<br />
30<br />
<br />
D<br />
<br />
40<br />
<br />
A<br />
<br />
http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa<br />
<br />
Trang 5/5 – Mã đề thi 526<br />
<br />