intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chất lượng Tiếng Việt lớp 1

Chia sẻ: Hồ Diễm | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

446
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề khảo sát chất lượng Tiếng Việt 1 này bao gồm những câu hỏi liên quan đến: đọc thành tiếng, điền vần, đọc các từ như củ riềng, xà beng,u72bay liệng, cây nêu,...sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn học sinh ôn tập, nắm vững kiến thức để đạt được điểm tốt trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng Tiếng Việt lớp 1

  1. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH THÁNG 10 MÔN: TIẾNG VIỆT Khối 1. (Tờ 1) Họ và tên học sinh...........................................................Lớp............. Giáo viên dạy..................................................................................... I. Kiểm tra đọc (10điểm) 1. Đọc thành tiếng(6điểm) a) (2điểm) b, ê, h, nh, ng, qu. ia, ưa, oi, ôi, ưi b) (2điểm) Bi ve, Đi bộ, Cá thu, Ngựa tía. c) Chị Mai đi chợ mua mía, dưa cho bé. II. Đọc thầm( 4điểm) a) Nối(2điểm) Bà đi chợ ngủ Mẹ mua dưa Bé chưa trỉa đỗ b) Điền vần (2điểm) - Ua hay ưa: C..........sổ ; Cà ch.................. - Ôi hay ơi: Đồ ch.......... ; Gió th.................
  2. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH THÁNG 10 MÔN: TIẾNG VIỆT Khối 1. (Tờ 2) Họ và tên học sinh...........................................................Lớp............. Giáo viên dạy..................................................................................... II. Kiểm tra viết (10điểm) 1. Vần (3điểm) ia, ua, ai, ơi, ưi. 2. Từ ngữ (4điểm) Cá rô, thợ nề, trái ổi. 3. Câu (4điểm) Chị Kha tỉa lá
  3. Họ và tên:............................... Đề khảo sát chất lượng tháng 11/2009 Lớp: 1...... Môn: Tiếng việt Điểm I. Kiểm tra đọc: ( Đọc thành tiếng) 1. Yêu cầu học sinh đọc 8 từ trong số các từ sau củ riềng xà beng làng xóm gửi thư sừng hươu bay liệng thông xanh cây nêu bánh chưng mỉm cười kết trái phẳng lặng 2. Yêu cầu học sinh đọc 2 câu trong các câu sau: - Đi học phải đúng giờ. - Vâng lời cha mẹ. - Giữ vệ sinh thân thể. - Nói lời xin lỗi - Không xả giấy bừa bãi. - Thương yêu nâng đỡ em bé. II. Kiểm tra viết Giáo viên chọn 6 từ trong số các từ trong bài 1 và chọn 2 câu trong số các câu trong bài 2 trên đây đọc cho học sinh viết. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
  4. ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT 1 Đọc đúng 8 từ: 8 điểm Đọc đúng 2 câu: 2 điểm Viết đúng 6 từ: 6 điểm Viết đúng 2 câu: 4 điểm Đáp án do giáo viên ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT 1 Đọc đúng 8 từ: 8 điểm Đọc đúng 2 câu: 2 điểm Viết đúng 6 từ: 6 điểm Viết đúng 2 câu: 4 điểm Đáp án do giáo viên ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT 1 Đọc đúng 8 từ: 8 điểm Đọc đúng 2 câu: 2 điểm Viết đúng 6 từ: 6 điểm Viết đúng 2 câu: 4 điểm Đáp án do giáo viên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2