intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát kiến thức THPT môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 103

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

73
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề khảo sát kiến thức THPT môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 103 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát kiến thức THPT môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 103

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018 – 2019<br /> MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> Mã đề: 103<br /> Câu 41: Cảnh quan thiên nhiên chủ yếu của châu Phi là<br /> A. hoang mạc và rừng cận nhiệt đới khô.<br /> B. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm.<br /> C. hoang mạc, bán hoang mạc và xa van.<br /> D. xa van và rừng xích đạo.<br /> Câu 42: Nguyên nhân sâu xa của vòng luẩn quẩn “nghèo đói, bệnh tật, tệ nạn xã hội, mất cân bằng sinh<br /> thái” ở châu Phi là do<br /> A. nợ nước ngoài quá lớn, không có khả năng trả nợ.<br /> B. tình trạng tham nhũng, lãng phí kéo dài.<br /> C. hậu quả sự bóc lột của chủ nghĩa thực dân.<br /> D. dân số gia tăng quá nhanh.<br /> Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Lào vừa giáp<br /> Campuchia?<br /> A. Điện Biên.<br /> B. Kon Tum.<br /> C. Gia Lai.<br /> D. Quảng Nam.<br /> Câu 44: Cho bảng số liệu:<br /> Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước, năm 2014<br /> (Đơn vị: %)<br /> Khu vực kinh tế<br /> Nhóm nước<br /> Khu vực I<br /> Khu vực II<br /> Khu vực III<br /> Phát triển<br /> 1,6<br /> 22,3<br /> 76,1<br /> Đang phát triển<br /> 19,8<br /> 35,2<br /> 45,0<br /> Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm<br /> nước?<br /> A. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực I lớn nhất trong cơ cấu GDP.<br /> B. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực II cao hơn nhóm nước đang phát triển.<br /> C. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III thấp hơn nhóm nước phát triển.<br /> D. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực II lớn nhất trong cơ cấu GDP.<br /> Câu 45: Khu vực cao nguyên và bồn địa phía Tây Hoa Kì có khí hậu<br /> A. ôn đới hải dương và nhiệt đới.<br /> B. hoang mạc và bán hoang mạc.<br /> C. nhiệt đới và hoang mạc.<br /> D. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương.<br /> Câu 46: Ở nước ta, lượng mưa lớn thường tập trung ở những khu vực nào sau đây?<br /> A. Các thung lũng nằm ở giữa núi.<br /> B. Địa hình thấp song song hướng gió.<br /> C. Những sườn núi đón gió biển.<br /> D. Những sườn núi khuất gió biển.<br /> Câu 47: Nhân tố chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là<br /> A. gió phơn Tây Nam.<br /> B. gió mùa Tây Nam.<br /> C. gió mùa Đông Bắc.<br /> D. Tín phong bán cầu Bắc.<br /> Câu 48: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta đặc trưng cho vùng khí hậu<br /> A. cận nhiệt đới gió mùa có mùa hạ mưa nhiều.<br /> B. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa hạ nóng.<br /> C. cận xích đạo gió mùa có mùa khô sâu sắc.<br /> D. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.<br /> Câu 49: Nhờ có Biển Đông nên khí hậu nước ta<br /> A. nóng ẩm quanh năm.<br /> B. thay đổi theo mùa.<br /> C. mang tính hải dương điều hòa hơn.<br /> D. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> Câu 50: Đặc điểm địa hình nào sau đây là của vùng núi Trường Sơn Bắc?<br /> A. Cao và đồ sộ nhất nước ta.<br /> B. Địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tích.<br /> C. Gồm các khối núi cổ và các cao nguyên.<br /> D. Nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa.<br /> Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào đồng bằng Bắc Bộ có<br /> hướng nào sau đây?<br /> A. Đông Nam.<br /> B. Đông Bắc.<br /> C. Tây Nam.<br /> D. Tây Bắc.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 103<br /> <br /> Câu 52: Khó khăn chủ yếu của miền khí hậu phía Nam đối với sản xuất nông nghiệp là<br /> A. mùa khô kéo dài gây thiếu nước.<br /> B. thời tiết diễn biến thất thường.<br /> C. lũ lụt thường xuyên xảy ra.<br /> D. gió phơn Tây Nam gây thời tiết khô nóng.<br /> Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Đà thuộc hệ thống sông nào sau đây?<br /> A. Sông Hồng.<br /> B. Sông Mã.<br /> C. Sông Thái Bình.<br /> D. Sông Đồng Nai.<br /> Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đường bờ biển Việt Nam kéo dài từ tỉnh nào<br /> đến tỉnh nào?<br /> A. Hải Phòng đến Cà Mau.<br /> B. Quảng Ninh đến Cà Mau.<br /> C. Hải Phòng đến Kiên Giang.<br /> D. Quảng Ninh đến Kiên Giang.<br /> Câu 55: Phát biểu nào sau đây không đúng về xã hội của ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?<br /> A. Tình trạng đói nghèo không còn.<br /> B. Môi trường hòa bình, ổn định được thiết lập.<br /> C. Mức sống dân cư các nước còn chênh lệch.<br /> D. Đời sống của người dân được cải thiện.<br /> Câu 56: Dọc theo ven biển nước ta, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, có ít sông đổ ra biển là nơi thuận lợi cho<br /> nghề<br /> A. nuôi trồng thủy sản. B. khai thác hải sản.<br /> C. chế biến thủy sản.<br /> D. làm muối.<br /> Câu 57: Cho biểu đồ về diện tích một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta:<br /> <br /> Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.<br /> B. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.<br /> C. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.<br /> D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.<br /> Câu 58: Ở nước ta, vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở là vùng<br /> A. thềm lục địa.<br /> B. đặc quyền kinh tế.<br /> C. lãnh hải.<br /> D. nội thủy.<br /> Câu 59: Hướng núi vòng cung ở vùng núi Đông Bắc<br /> A. tạo điều kiện cho sự xâm nhập của gió mùa Đông Bắc.<br /> B. làm ngăn cản sự xâm nhập của gió mùa Đông Bắc.<br /> C. làm gia tăng sự phân hóa của khí hậu theo độ cao địa hình.<br /> D. làm cho mùa đông của vùng đến muộn nhưng kết thúc sớm.<br /> Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau đây?<br /> A. Thềm lục địa Bắc Trung Bộ.<br /> B. Thềm lục địa phía Bắc.<br /> C. Thềm lục địa phía Nam.<br /> D. Thềm lục địa Nam Trung Bộ.<br /> Câu 61: Vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta mở rộng với các bãi triều thấp phẳng, thềm lục địa rộng, nông là<br /> do tiếp giáp với<br /> A. địa hình thấp phía tây và vùng biển nông phía đông.<br /> B. vùng núi cao phía tây và vùng biển nông phía đông.<br /> C. địa hình thấp phía tây và vùng biển sâu phía đông.<br /> D. vùng núi cao phía tây và vùng biển sâu phía đông.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 103<br /> <br /> Câu 62: Người dân các nước thành viên EU có thể mở tài khoản tại các ngân hàng trong khối EU là biểu<br /> hiện của<br /> A. tự do lưu thông dịch vụ.<br /> B. tự do lưu thông tiền vốn.<br /> C. tự do lưu thông hàng hóa.<br /> D. tự do di chuyển.<br /> Câu 63: Đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ do<br /> A. được các con sông lớn bồi đắp hàng năm.<br /> B. có nhiều mùn từ rừng nguyên sinh cung cấp.<br /> C. còn hoang sơ, mới được khai thác gần đây.<br /> D. có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa.<br /> Câu 64: Cho biểu đồ:<br /> Tổng dân số và tỉ lệ dân thành thị nước ta<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?<br /> A. Tổng dân số và tỉ lệ dân thành thị giảm.<br /> B. Tổng dân số giảm nhưng tỉ lệ dân thành thị tăng.<br /> C. Tổng dân số và tỉ lệ dân thành thị tăng liên tục.<br /> D. Tổng dân số tăng nhưng tỉ lệ dân thành thị giảm.<br /> Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết các cao nguyên nào sau đây ở Tây Nguyên<br /> được sắp xếp từ Bắc vào Nam?<br /> A. Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, Lâm Viên.<br /> B. Kon Tum, Pleiku, Di Linh, Mơ Nông.<br /> C. Kon Tum, Pleiku, Lâm Viên, Đăk Lăk.<br /> D. Kon Tum, Đăk Lăk, Pleiku, Di Linh.<br /> Câu 66: Toàn cầu hóa kinh tế được hình thành chủ yếu là do<br /> A. sức ép cạnh tranh từ các khu vực khác.<br /> B. sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội.<br /> C. nhu cầu phát triển của từng nước.<br /> D. thương mại quốc tế phát triển mạnh.<br /> Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết diện tích đất cát biển tập trung nhiều ở những<br /> nơi nào sau đây?<br /> A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> B. Đồng bằng sông Cửu Long và các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ.<br /> C. Các đồng bằng ở Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.<br /> D. Các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng.<br /> Câu 68: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với vùng núi Tây Bắc ở đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Hướng núi là tây bắc – đông nam.<br /> B. Thiên nhiên có đầy đủ ba đai cao.<br /> C. Mùa đông đến sớm và lạnh hơn.<br /> D. Mùa đông bớt lạnh và khô hơn.<br /> Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm<br /> khí hậu của vùng Bắc Trung Bộ?<br /> A. Gió Tây khô nóng tác động mạnh nhất.<br /> B. Nhiệt độ tháng 1 thấp nhất cả nước.<br /> C. Mùa mưa chậm dần vào thu đông.<br /> D. Có nhiều cơn bão đổ bộ vào tháng 9.<br /> Câu 70: Nhận xét nào sau đây không đúng về sự đối lập giữa thiên nhiên miền Đông và miền Tây Trung<br /> Quốc?<br /> A. Miền Tây là thượng nguồn, miền Đông là hạ lưu các sông lớn.<br /> B. Miền Đông giàu khoáng sản, miền Tây khoáng sản nghèo nàn.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 103<br /> <br /> C. Miền Đông nhiều đồng bằng, miền Tây nhiều núi và cao nguyên.<br /> D. Miền Tây có khí hậu lục địa, miền Đông có khí hậu gió mùa.<br /> Câu 71: Cho bảng số liệu:<br /> Diện tích và sản lượng lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2015<br /> Năm<br /> 2005<br /> 2010<br /> 2012<br /> 2015<br /> Diện tích (nghìn ha)<br /> 7 329,2<br /> 7 489,4<br /> 7 761,2<br /> 7 834,9<br /> Sản lượng (nghìn tấn)<br /> 35 832,9<br /> 40 005,6<br /> 43 737,8<br /> 45 215,6<br /> Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau<br /> đây là thích hợp nhất?<br /> A. Kết hợp.<br /> B. Miền.<br /> C. Cột chồng.<br /> D. Tròn.<br /> Câu 72: Biện pháp quan trọng trong phát triển nông nghiệp của châu Phi là<br /> A. sử dụng hợp lí tài nguyên đất.<br /> B. xây dựng công trình thủy lợi.<br /> C. đẩy mạnh sản xuất lương thực.<br /> D. chú trọng hình thức chăn nuôi.<br /> Câu 73: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven Thái Bình Dương chủ yếu vì<br /> A. thị trường tiêu thụ rộng lớn ở trong nước.<br /> B. có nguồn lao động dồi dào, trình độ được nâng cao.<br /> C. nhập khẩu nguồn nguyên liệu và xuất khẩu hàng hóa.<br /> D. thu hút mạnh mẽ nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài.<br /> Câu 74: Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đông ảnh hưởng tới khí hậu nước ta là<br /> A. gây mưa cho Tây Nguyên.<br /> B. gây mưa cho ven biển Trung Bộ.<br /> C. gây mưa cho đồng bằng Nam Bộ.<br /> D. gây mưa phùn cho Bắc Bộ.<br /> Câu 75: Cho bảng số liệu:<br /> Diện tích và dân số một số nước Đông Nam Á năm 2017<br /> Nước<br /> Bru-nây<br /> Phi-lip-pin<br /> Xin-ga-po<br /> Việt Nam<br /> 2<br /> Diện tích (nghìn km )<br /> 5,8<br /> 300<br /> 0,7<br /> 331,2<br /> Dân số (triệu người)<br /> 0,4<br /> 105<br /> 5,7<br /> 93,7<br /> Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số một số nước Đông Nam Á năm 2017?<br /> A. Việt Nam thấp hơn Bru-nây.<br /> B. Xin-ga-po cao hơn Phi-lip-pin.<br /> C. Phi-lip-pin thấp hơn Việt Nam.<br /> D. Bru-nây cao hơn Phi-lip-pin.<br /> Câu 76: Thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng chủ yếu do<br /> A. lãnh thổ kéo dài theo Bắc - Nam và hoạt động của gió mùa.<br /> B. lãnh thổ hẹp theo Đông - Tây, tiếp giáp Biển Đông rộng lớn.<br /> C. vị trí nội chí tuyến bán cầu Bắc và cấu trúc địa hình phức tạp.<br /> D. vị trí trên đường di lưu, di cư của sinh vật, có địa hình núi cao.<br /> Câu 77: Mùa mưa ở miền Nam dài hơn ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do<br /> A. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.<br /> B. ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Tây Nam.<br /> C. có vị trí địa lí gần Xích đạo hơn.<br /> D. có địa hình dãy Trường Sơn Nam đón gió.<br /> Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết ven biển và đảo, quần đảo nước ta có những<br /> khu dự trữ sinh quyển thế giới nào sau đây?<br /> A. Côn Đảo, Cát Bà.<br /> B. Xuân Thủy, Núi Chúa.<br /> C. Cù Lao Chàm, Côn Đảo.<br /> D. Cát Bà, Cù Lao Chàm.<br /> Câu 79: Đặc điểm nào sau đây đúng với đất ở đồng bằng ven biển miền Trung?<br /> A. Đất feralit trên đá vôi là loại đất chính.<br /> B. Chủ yếu là đất phù sa màu mỡ.<br /> C. Có diện tích đất mặn, đất phèn lớn.<br /> D. Chủ yếu là đất cát nghèo dinh dưỡng.<br /> Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết địa hình dọc theo lát cắt địa hình A - B nghiêng<br /> theo hướng nào?<br /> A. Thấp dần từ Đông Bắc xuống Tây Nam.<br /> B. Thấp dần từ Tây Nam xuống Đông Bắc.<br /> C. Thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam.<br /> D. Thấp dần từ Đông Nam xuống Tây Bắc.<br /> ----------- HẾT ---------(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 103<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1