intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát kiến thức THPT môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 111

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

46
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào. Mời các bạn cùng tham khảo Đề khảo sát kiến thức THPT môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 111 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát kiến thức THPT môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 111

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018 – 2019<br /> MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> Mã đề: 111<br /> Câu 41: Cảnh quan thiên nhiên chủ yếu của châu Phi là<br /> A. hoang mạc và rừng cận nhiệt đới khô.<br /> B. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm.<br /> C. hoang mạc, bán hoang mạc và xa van.<br /> D. xa van và rừng xích đạo.<br /> Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đường bờ biển Việt Nam kéo dài từ tỉnh nào<br /> đến tỉnh nào?<br /> A. Hải Phòng đến Cà Mau.<br /> B. Quảng Ninh đến Cà Mau.<br /> C. Hải Phòng đến Kiên Giang.<br /> D. Quảng Ninh đến Kiên Giang.<br /> Câu 43: Cho biểu đồ về diện tích một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta:<br /> <br /> Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.<br /> B. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.<br /> C. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.<br /> D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.<br /> Câu 44: Khu vực cao nguyên và bồn địa phía Tây Hoa Kì có khí hậu<br /> A. ôn đới hải dương và nhiệt đới.<br /> B. hoang mạc và bán hoang mạc.<br /> C. nhiệt đới và hoang mạc.<br /> D. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương.<br /> Câu 45: Cho bảng số liệu:<br /> Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước, năm 2014<br /> (Đơn vị: %)<br /> Khu vực kinh tế<br /> Nhóm nước<br /> Khu vực I<br /> Khu vực II<br /> Khu vực III<br /> Phát triển<br /> 1,6<br /> 22,3<br /> 76,1<br /> Đang phát triển<br /> 19,8<br /> 35,2<br /> 45,0<br /> Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm<br /> nước?<br /> A. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực II lớn nhất trong cơ cấu GDP.<br /> B. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III thấp hơn nhóm nước phát triển.<br /> C. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực I lớn nhất trong cơ cấu GDP.<br /> D. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực II cao hơn nhóm nước đang phát triển.<br /> Câu 46: Khó khăn chủ yếu của miền khí hậu phía Nam đối với sản xuất nông nghiệp là<br /> A. mùa khô kéo dài gây thiếu nước.<br /> B. thời tiết diễn biến thất thường.<br /> C. lũ lụt thường xuyên xảy ra.<br /> D. gió phơn Tây Nam gây thời tiết khô nóng.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 111<br /> <br /> Câu 47: Ở nước ta, vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở là vùng<br /> A. lãnh hải.<br /> B. thềm lục địa.<br /> C. nội thủy.<br /> D. đặc quyền kinh tế.<br /> Câu 48: Đặc điểm địa hình nào sau đây là của vùng núi Trường Sơn Bắc?<br /> A. Địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tích.<br /> B. Cao và đồ sộ nhất nước ta.<br /> C. Nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa.<br /> D. Gồm các khối núi cổ và các cao nguyên.<br /> Câu 49: Nguyên nhân sâu xa của vòng luẩn quẩn “nghèo đói, bệnh tật, tệ nạn xã hội, mất cân bằng sinh<br /> thái” ở châu Phi là do<br /> A. nợ nước ngoài quá lớn, không có khả năng trả nợ.<br /> B. dân số gia tăng quá nhanh.<br /> C. hậu quả sự bóc lột của chủ nghĩa thực dân.<br /> D. tình trạng tham nhũng, lãng phí kéo dài.<br /> Câu 50: Nhờ có Biển Đông nên khí hậu nước ta<br /> A. thay đổi theo mùa.<br /> B. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> C. nóng ẩm quanh năm.<br /> D. mang tính hải dương điều hòa hơn.<br /> Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Đà thuộc hệ thống sông nào sau đây?<br /> A. Sông Hồng.<br /> B. Sông Thái Bình.<br /> C. Sông Đồng Nai.<br /> D. Sông Mã.<br /> Câu 52: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta đặc trưng cho vùng khí hậu<br /> A. cận nhiệt đới gió mùa có mùa hạ mưa nhiều.<br /> B. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.<br /> C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa hạ nóng.<br /> D. cận xích đạo gió mùa có mùa khô sâu sắc.<br /> Câu 53: Ở nước ta, lượng mưa lớn thường tập trung ở những khu vực nào sau đây?<br /> A. Địa hình thấp song song hướng gió.<br /> B. Các thung lũng nằm ở giữa núi.<br /> C. Những sườn núi khuất gió biển.<br /> D. Những sườn núi đón gió biển.<br /> Câu 54: Phát biểu nào sau đây không đúng về xã hội của ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?<br /> A. Đời sống của người dân được cải thiện.<br /> B. Môi trường hòa bình, ổn định được thiết lập.<br /> C. Mức sống dân cư các nước còn chênh lệch.<br /> D. Tình trạng đói nghèo không còn.<br /> Câu 55: Dọc theo ven biển nước ta, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, có ít sông đổ ra biển là nơi thuận lợi cho<br /> nghề<br /> A. nuôi trồng thủy sản. B. khai thác hải sản.<br /> C. chế biến thủy sản.<br /> D. làm muối.<br /> Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau đây?<br /> A. Thềm lục địa phía Nam.<br /> B. Thềm lục địa Bắc Trung Bộ.<br /> C. Thềm lục địa Nam Trung Bộ.<br /> D. Thềm lục địa phía Bắc.<br /> Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào đồng bằng Bắc Bộ có<br /> hướng nào sau đây?<br /> A. Đông Bắc.<br /> B. Tây Bắc.<br /> C. Tây Nam.<br /> D. Đông Nam.<br /> Câu 58: Hướng núi vòng cung ở vùng núi Đông Bắc<br /> A. tạo điều kiện cho sự xâm nhập của gió mùa Đông Bắc.<br /> B. làm ngăn cản sự xâm nhập của gió mùa Đông Bắc.<br /> C. làm gia tăng sự phân hóa của khí hậu theo độ cao địa hình.<br /> D. làm cho mùa đông của vùng đến muộn nhưng kết thúc sớm.<br /> Câu 59: Nhân tố chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là<br /> A. Tín phong bán cầu Bắc.<br /> B. gió mùa Đông Bắc.<br /> C. gió mùa Tây Nam.<br /> D. gió phơn Tây Nam.<br /> Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Lào vừa giáp<br /> Campuchia?<br /> A. Gia Lai.<br /> B. Điện Biên.<br /> C. Quảng Nam.<br /> D. Kon Tum.<br /> Câu 61: Nhận xét nào sau đây không đúng về sự đối lập giữa thiên nhiên miền Đông và miền Tây Trung<br /> Quốc?<br /> A. Miền Đông giàu khoáng sản, miền Tây khoáng sản nghèo nàn.<br /> B. Miền Tây có khí hậu lục địa, miền Đông có khí hậu gió mùa.<br /> C. Miền Đông nhiều đồng bằng, miền Tây nhiều núi và cao nguyên.<br /> D. Miền Tây là thượng nguồn, miền Đông là hạ lưu các sông lớn.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 111<br /> <br /> Câu 62: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với vùng núi Tây Bắc ở đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Hướng núi là tây bắc – đông nam.<br /> B. Thiên nhiên có đầy đủ ba đai cao.<br /> C. Mùa đông đến sớm và lạnh hơn.<br /> D. Mùa đông bớt lạnh và khô hơn.<br /> Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết ven biển và đảo, quần đảo nước ta có những<br /> khu dự trữ sinh quyển thế giới nào sau đây?<br /> A. Côn Đảo, Cát Bà.<br /> B. Cù Lao Chàm, Côn Đảo.<br /> C. Cát Bà, Cù Lao Chàm.<br /> D. Xuân Thủy, Núi Chúa.<br /> Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm<br /> khí hậu của vùng Bắc Trung Bộ?<br /> A. Gió Tây khô nóng tác động mạnh nhất.<br /> B. Nhiệt độ tháng 1 thấp nhất cả nước.<br /> C. Mùa mưa chậm dần vào thu đông.<br /> D. Có nhiều cơn bão đổ bộ vào tháng 9.<br /> Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết diện tích đất cát biển tập trung nhiều ở những<br /> nơi nào sau đây?<br /> A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> B. Đồng bằng sông Cửu Long và các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ.<br /> C. Các đồng bằng ở Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.<br /> D. Các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng.<br /> Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết các cao nguyên nào sau đây ở Tây Nguyên<br /> được sắp xếp từ Bắc vào Nam?<br /> A. Kon Tum, Pleiku, Di Linh, Mơ Nông.<br /> B. Kon Tum, Pleiku, Lâm Viên, Đăk Lăk.<br /> C. Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, Lâm Viên.<br /> D. Kon Tum, Đăk Lăk, Pleiku, Di Linh.<br /> Câu 67: Biện pháp quan trọng trong phát triển nông nghiệp của châu Phi là<br /> A. sử dụng hợp lí tài nguyên đất.<br /> B. xây dựng công trình thủy lợi.<br /> C. đẩy mạnh sản xuất lương thực.<br /> D. chú trọng hình thức chăn nuôi.<br /> Câu 68: Vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta mở rộng với các bãi triều thấp phẳng, thềm lục địa rộng, nông là<br /> do tiếp giáp với<br /> A. vùng núi cao phía tây và vùng biển nông phía đông.<br /> B. vùng núi cao phía tây và vùng biển sâu phía đông.<br /> C. địa hình thấp phía tây và vùng biển nông phía đông.<br /> D. địa hình thấp phía tây và vùng biển sâu phía đông.<br /> Câu 69: Thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng chủ yếu do<br /> A. vị trí trên đường di lưu, di cư của sinh vật, có địa hình núi cao.<br /> B. lãnh thổ hẹp theo Đông - Tây, tiếp giáp Biển Đông rộng lớn.<br /> C. vị trí nội chí tuyến bán cầu Bắc và cấu trúc địa hình phức tạp.<br /> D. lãnh thổ kéo dài theo Bắc - Nam và hoạt động của gió mùa.<br /> Câu 70: Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đông ảnh hưởng tới khí hậu nước ta là<br /> A. gây mưa cho Tây Nguyên.<br /> B. gây mưa cho ven biển Trung Bộ.<br /> C. gây mưa cho đồng bằng Nam Bộ.<br /> D. gây mưa phùn cho Bắc Bộ.<br /> Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết địa hình dọc theo lát cắt địa hình A - B nghiêng<br /> theo hướng nào?<br /> A. Thấp dần từ Đông Bắc xuống Tây Nam.<br /> B. Thấp dần từ Tây Nam xuống Đông Bắc.<br /> C. Thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam.<br /> D. Thấp dần từ Đông Nam xuống Tây Bắc.<br /> Câu 72: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven Thái Bình Dương chủ yếu vì<br /> A. nhập khẩu nguồn nguyên liệu và xuất khẩu hàng hóa.<br /> B. thị trường tiêu thụ rộng lớn ở trong nước.<br /> C. có nguồn lao động dồi dào, trình độ được nâng cao.<br /> D. thu hút mạnh mẽ nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài.<br /> Câu 73: Cho bảng số liệu:<br /> Diện tích và sản lượng lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2015<br /> Năm<br /> 2005<br /> 2010<br /> 2012<br /> 2015<br /> Diện tích (nghìn ha)<br /> 7 329,2<br /> 7 489,4<br /> 7 761,2<br /> 7 834,9<br /> Sản lượng (nghìn tấn)<br /> 35 832,9<br /> 40 005,6<br /> 43 737,8<br /> 45 215,6<br /> Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau<br /> đây là thích hợp nhất?<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 111<br /> <br /> A. Kết hợp.<br /> B. Cột chồng.<br /> C. Tròn.<br /> D. Miền.<br /> Câu 74: Người dân các nước thành viên EU có thể mở tài khoản tại các ngân hàng trong khối EU là biểu<br /> hiện của<br /> A. tự do lưu thông tiền vốn.<br /> B. tự do lưu thông dịch vụ.<br /> C. tự do lưu thông hàng hóa.<br /> D. tự do di chuyển.<br /> Câu 75: Mùa mưa ở miền Nam dài hơn ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do<br /> A. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.<br /> B. ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Tây Nam.<br /> C. có vị trí địa lí gần Xích đạo hơn.<br /> D. có địa hình dãy Trường Sơn Nam đón gió.<br /> Câu 76: Toàn cầu hóa kinh tế được hình thành chủ yếu là do<br /> A. thương mại quốc tế phát triển mạnh.<br /> B. sức ép cạnh tranh từ các khu vực khác.<br /> C. nhu cầu phát triển của từng nước.<br /> D. sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội.<br /> Câu 77: Đặc điểm nào sau đây đúng với đất ở đồng bằng ven biển miền Trung?<br /> A. Đất feralit trên đá vôi là loại đất chính.<br /> B. Chủ yếu là đất phù sa màu mỡ.<br /> C. Có diện tích đất mặn, đất phèn lớn.<br /> D. Chủ yếu là đất cát nghèo dinh dưỡng.<br /> Câu 78: Đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ do<br /> A. có nhiều mùn từ rừng nguyên sinh cung cấp.<br /> B. còn hoang sơ, mới được khai thác gần đây.<br /> C. được các con sông lớn bồi đắp hàng năm.<br /> D. có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa.<br /> Câu 79: Cho bảng số liệu:<br /> Diện tích và dân số một số nước Đông Nam Á năm 2017<br /> Nước<br /> Bru-nây<br /> Phi-lip-pin<br /> Xin-ga-po<br /> Việt Nam<br /> 2<br /> Diện tích (nghìn km )<br /> 5,8<br /> 300<br /> 0,7<br /> 331,2<br /> Dân số (triệu người)<br /> 0,4<br /> 105<br /> 5,7<br /> 93,7<br /> Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số một số nước Đông Nam Á năm 2017?<br /> A. Việt Nam thấp hơn Bru-nây.<br /> B. Xin-ga-po cao hơn Phi-lip-pin.<br /> C. Phi-lip-pin thấp hơn Việt Nam.<br /> D. Bru-nây cao hơn Phi-lip-pin.<br /> Câu 80: Cho biểu đồ:<br /> Tổng dân số và tỉ lệ dân thành thị nước ta<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?<br /> A. Tổng dân số và tỉ lệ dân thành thị giảm.<br /> B. Tổng dân số giảm nhưng tỉ lệ dân thành thị tăng.<br /> C. Tổng dân số và tỉ lệ dân thành thị tăng liên tục.<br /> D. Tổng dân số tăng nhưng tỉ lệ dân thành thị giảm.<br /> ----------- HẾT ---------(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 111<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
48=>0