intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát kiến thức THPT môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 110

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

38
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề khảo sát kiến thức THPT môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 110 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát kiến thức THPT môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 110

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018 – 2019<br /> MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> Mã đề: 110<br /> Câu 41: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?<br /> A. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.<br /> B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.<br /> C. Đầu tư nước ngoài giảm.<br /> D. Thương mại thế giới phát triển mạnh.<br /> Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta không tiếp giáp<br /> với Trung Quốc?<br /> A. Lạng Sơn.<br /> B. Lào Cai.<br /> C. Quảng Ninh.<br /> D. Sơn La.<br /> Câu 43: Cho biểu đồ về dân số nước ta giai đoạn 1995 - 2015:<br /> <br /> Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Tốc độ gia tăng số dân nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1995 - 2015.<br /> B. So sánh số dân nông thôn, thành thị của nước ta giai đoạn 1995 - 2015.<br /> C. Cơ cấu số dân nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1995 - 2015.<br /> D. Quy mô và cơ cấu số dân nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1995 - 2015.<br /> Câu 44: Phần lãnh thổ nào sau đây không thuộc Hoa Kì?<br /> A. Phần ở trung tâm Bắc Mĩ.<br /> B. Quần đảo Ăngti Lớn.<br /> C. Quần đảo Ha-oai.<br /> D. Bán đảo A-la-xca.<br /> Câu 45: Cho bảng số liệu sau:<br /> Tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam và Nhật Bản giai đoạn 2000 - 2015<br /> (Đơn vị: tỉ USD)<br /> Nước<br /> 2000<br /> 2001<br /> 2005<br /> 2010<br /> 2012<br /> 2015<br /> Việt Nam<br /> 31,2<br /> 32,5<br /> 57,6<br /> 116,3<br /> 156,7<br /> 193,4<br /> Nhật Bản<br /> 4 746,1<br /> 4 162,4<br /> 4 571,9<br /> 5 700,1<br /> 6 203,2<br /> 4 383,1<br /> Nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam và Nhật Bản?<br /> A. Việt Nam nhỏ hơn Nhật Bản.<br /> B. Việt Nam lớn hơn Nhật Bản.<br /> C. Việt Nam tăng liên tục, Nhật Bản không ổn định.<br /> D. Việt Nam tăng nhanh hơn Nhật Bản.<br /> Câu 46: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho thiên nhiên nước ta phân hóa theo chiều Bắc - Nam?<br /> A. Khí hậu nước ta phân hóa theo chiều Bắc - Nam.<br /> B. Vị trí địa lí nước ta nằm kề Biển Đông.<br /> C. Hoạt động của gió mùa khác nhau giữa các miền.<br /> D. Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.<br /> Câu 47: Ở nước ta, vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở được gọi là<br /> A. vùng tiếp giáp lãnh hải.<br /> B. vùng đặc quyền kinh tế.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 110<br /> <br /> C. nội thuỷ.<br /> D. thềm lục địa.<br /> Câu 48: Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Tây Bắc nước ta là<br /> A. đông nam - tây bắc. B. tây - đông.<br /> C. tây bắc - đông nam. D. bắc - nam.<br /> Câu 49: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?<br /> A. Nhiều hủ tục chưa được xóa bỏ.<br /> B. Trình độ dân trí cao.<br /> C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.<br /> D. Tuổi thọ trung bình thấp.<br /> Câu 50: Hiện tượng sạt lở bờ biển đã và đang đe dọa nhiều đoạn bờ biển nước ta, nhất là dải bờ biển<br /> A. Đồng bằng sông Hồng.<br /> B. Tây Nam Bộ.<br /> C. Trung Bộ.<br /> D. Đông Nam Bộ.<br /> Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Sài Gòn đổ ra biển ở cửa nào sau đây?<br /> A. Cửa Tiểu.<br /> B. Cửa Đại.<br /> C. Cửa Ba Lai.<br /> D. Cửa Soi Rạp.<br /> Câu 52: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta là rừng<br /> A. nhiệt đới gió mùa.<br /> B. á nhiệt đới lá kim.<br /> C. á nhiệt đới lá rộng.<br /> D. thưa nhiệt đới khô.<br /> Câu 53: Quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng ở vùng khí hậu<br /> A. cận cực.<br /> B. cận nhiệt đới.<br /> C. ôn đới.<br /> D. nhiệt đới ẩm.<br /> Câu 54: Về tự nhiên, có thể xem Đông Nam Á gồm hai bộ phận<br /> A. lục địa và biển đảo. B. đảo và quần đảo.<br /> C. lục địa và quần đảo. D. biển và các đảo.<br /> Câu 55: Khoáng sản nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất ở Biển Đông nước ta?<br /> A. Titan.<br /> B. Vàng.<br /> C. Sa khoáng.<br /> D. Dầu mỏ.<br /> Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây tập trung nhiều quặng crôm?<br /> A. Cổ Định.<br /> B. Quỳ Châu.<br /> C. Tĩnh Túc.<br /> D. Lũng Cú.<br /> Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa đông ở nước ta hoạt động chủ yếu theo<br /> hướng nào sau đây?<br /> A. Đông Nam.<br /> B. Tây Nam.<br /> C. Tây Bắc.<br /> D. Đông Bắc.<br /> Câu 58: Miền núi nước ta có thuận lợi nào sau đây để phát triển du lịch?<br /> A. Giao thông vận tải thuận lợi.<br /> B. Khí hậu ổn định, ít thiên tai.<br /> C. Nguồn nhân lực đông, tăng nhanh.<br /> D. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng.<br /> Câu 59: Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là do vị trí<br /> A. nằm ở nửa cầu Đông.<br /> B. nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.<br /> C. nằm ở bán cầu Nam.<br /> D. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.<br /> Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có đường biên<br /> giới trên đất liền với cả Trung Quốc và Lào?<br /> A. Lai Châu.<br /> B. Sơn La.<br /> C. Hòa Bình.<br /> D. Điện Biên.<br /> Câu 61: Ở các đồng bằng phía đông Trung Quốc nuôi nhiều lợn, chủ yếu do<br /> A. dân cư đông, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.<br /> B. nguồn thức ăn phong phú, dân cư đông.<br /> C. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, nhiều đồng cỏ.<br /> D. nhiều lao động có kĩ thuật, khí hậu thuận lợi.<br /> Câu 62: Nguyên nhân nào tạo nên đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc có độ cao thấp hơn ở miền<br /> Nam?<br /> A. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.<br /> B. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.<br /> C. Nhiệt độ trung bình năm của miền Bắc thấp hơn miền Nam.<br /> D. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.<br /> Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây không nằm trên<br /> đảo?<br /> A. Phú Quốc.<br /> B. Cát Bà.<br /> C. Hoàng Liên.<br /> D. Bái Tử Long.<br /> Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về khí hậu của quần<br /> đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa?<br /> A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Trường Sa lớn hơn Hoàng Sa.<br /> B. Tổng lượng mưa ở Hoàng Sa nhỏ hơn so với Trường Sa.<br /> C. Mưa lớn nhất ở Hoàng Sa vào tháng XI, Trường Sa vào tháng X.<br /> D. Tháng I, Hoàng Sa có nhiệt độ cao hơn Trường Sa.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 110<br /> <br /> Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về đất của nước ta?<br /> A. Đất cát biển phân bố nhiều ở Đông Nam Bộ.<br /> B. Diện tích nhóm đất feralit nhỏ hơn phù sa.<br /> C. Có nhiều loại đất và phân bố xen kẽ nhau.<br /> D. Đất badan tập trung nhiều nhất ở Tây Bắc.<br /> Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết các vịnh biển nào sau đây được xếp theo thứ tự<br /> từ Bắc vào Nam?<br /> A. Đà Nẵng, Vân Phong, Quy Nhơn, Cam Ranh. B. Đà Nẵng, Cam Ranh, Vân Phong, Quy Nhơn.<br /> C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vân Phong, Cam Ranh. D. Đà Nẵng, Vân Phong, Cam Ranh, Quy Nhơn.<br /> Câu 67: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tuổi thọ trung bình của người dân ở các nước phát triển cao là do<br /> A. chất lượng cuộc sống cao.<br /> B. môi trường sống thích hợp.<br /> C. nghỉ ngơi hợp lí.<br /> D. làm việc hợp lí.<br /> Câu 68: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng núi nước ta là do tác<br /> động của<br /> A. gió mùa và hướng của các dãy núi.<br /> B. gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc.<br /> C. Tín phong bán cầu Bắc và hướng của các dãy núi.<br /> D. gió mùa và độ cao của các dãy núi.<br /> Câu 69: Nguyên nhân nào sau đây làm cho thiên nhiên nước ta khác so với các nước có cùng vĩ độ ở Tây<br /> Nam Á và Bắc Phi?<br /> A. Địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi.<br /> B. Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> C. Nước ta nằm gần xích đạo.<br /> D. Nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa.<br /> Câu 70: Nguyên nhân gây mưa lớn cho vùng đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa hạ do ảnh<br /> hưởng của khối khí<br /> A. lạnh phương Bắc.<br /> B. cận chí tuyến bán cầu Nam.<br /> C. cận chí tuyến bán cầu Bắc.<br /> D. Bắc Ấn Độ Dương.<br /> Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm<br /> địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?<br /> A. Có đồng bằng châu thổ rộng lớn.<br /> B. Có nhiều cao nguyên badan.<br /> C. Có nhiều dãy núi rất cao và đồ sộ.<br /> D. Có nhiều vũng, vịnh, cửa sông.<br /> Câu 72: Nhật Bản thường xuyên có động đất, núi lửa do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?<br /> A. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa.<br /> B. Là đất nước có nhiều đảo.<br /> C. Nằm trong vùng ổn định của vỏ Trái Đất.<br /> D. Nằm trong vành đai động đất núi lửa của Thái Bình Dương.<br /> Câu 73: Cho bảng số liệu:<br /> Diện tích gieo trồng cây lương thực nước ta, giai đoạn 1990 - 2016<br /> (Đơn vị: nghìn ha)<br /> Năm<br /> Lúa<br /> Ngô<br /> Cây lương thực khác<br /> 1990<br /> 2000<br /> 2010<br /> 2016<br /> <br /> 6 042,8<br /> 7 666,3<br /> 7 489,4<br /> 7 790,4<br /> <br /> 431,8<br /> 730,2<br /> 1 125,7<br /> 1 152,4<br /> <br /> 2,3<br /> 2,6<br /> 0,8<br /> 5,1<br /> <br /> Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng các loại cây lương<br /> thực của nước ta giai đoạn 1990 - 2016?<br /> A. Cột chồng.<br /> B. Tròn.<br /> C. Đường.<br /> D. Cột ghép.<br /> Câu 74: EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới không phải do nguyên nhân nào sau đây?<br /> A. Chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước thành viên.<br /> B. Tự do di chuyển, lưu thông dịch vụ.<br /> C. Tự do lưu thông hàng hóa, lưu thông tiền vốn.<br /> D. Sử dụng đồng tiền chung ơ-rô.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 110<br /> <br /> Câu 75: Cho câu thơ sau:<br /> <br /> “Trường Sơn, đông nắng, tây mưa<br /> Ai chưa đến đó, như chưa rõ mình”.<br /> <br /> (Nước non ngàn dặm – Tố Hữu)<br /> Hiện tượng “đông nắng”, “tây mưa” ở dãy Trường Sơn được nhắc đến trong hai câu thơ trên diễn ra vào<br /> thời gian nào?<br /> A. Đầu mùa hạ.<br /> B. Giữa và cuối mùa hạ C. Cuối mùa hạ.<br /> D. Đầu mùa đông.<br /> Câu 76: Đặc điểm dân cư và xã hội của các nước phát triển là<br /> A. cơ cấu dân số trẻ.<br /> B. chỉ số HDI thấp.<br /> C. gia tăng dân số tự nhiên rất thấp.<br /> D. tuổi thọ trung bình thấp.<br /> Câu 77: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho<br /> A. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo toàn.<br /> B. địa hình nước ta ít hiểm trở.<br /> C. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.<br /> D. thiên nhiên nước ta có sự phân hoá sâu sắc.<br /> Câu 78: Đặc điểm của tự nhiên Đông Nam Á lục địa là có<br /> A. ít đồng bằng.<br /> B. khí hậu xích đạo.<br /> C. nhiều núi lửa.<br /> D. mùa đông lạnh.<br /> Câu 79: Cho bảng số liệu:<br /> GDP của một số quốc gia Đông Nam Á, năm 2010 và 2015<br /> (Đơn vị: tỉ USD)<br /> Năm<br /> Phi-lip-pin<br /> Xin-ga-po<br /> Thái Lan<br /> Việt Nam<br /> 2010<br /> 199,6<br /> 236,4<br /> 340,9<br /> 116,3<br /> 2015<br /> 292,5<br /> 292,8<br /> 395,2<br /> 193,4<br /> Nhận xét nào sau đây đúng về GDP của một số quốc gia Đông Nam Á?<br /> A. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất.<br /> B. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước không đồng đều.<br /> C. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước đều nhau.<br /> D. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng GDP thấp nhất.<br /> Câu 80: Cho biểu đồ:<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?<br /> A. Huế có tổng lượng mưa lớn, mùa mưa lệch về thu đông.<br /> B. Sự phân mùa trong chế độ mưa của Huế không sâu sắc.<br /> C. Nhiệt độ trung bình năm của Huế không cao, chưa đạt tiêu chuẩn vùng nhiệt đới.<br /> D. Tháng có nhiệt độ cao nhất ở Huế là tháng có lượng mưa lớn nhất.<br /> ----------- HẾT ---------(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 110<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1