intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát kiến thức THPT môn Hóa học 12 năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 416

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề khảo sát kiến thức THPT môn Hóa học 12 năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 416 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát kiến thức THPT môn Hóa học 12 năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 416

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018 – 2019<br /> MÔN: HÓA HỌC - LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> Mã đề: 416<br /> <br /> Cho khối lượng nguyên tử một số nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31;<br /> S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; I=127; Ba=137;<br /> Câu 41: Chất khí nào sau đây được tạo ra khi nhiệt phân CaCO3?<br /> A. CO2.<br /> B. CH4.<br /> C. C2H2.<br /> D. CO.<br /> Câu 42: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?<br /> A. CH3COOH.<br /> B. C2H5OH.<br /> C. NaOH.<br /> D. NaCl.<br /> Câu 43: Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?<br /> A. Tơ tằm.<br /> B. Tơ visco.<br /> C. Tơ nilon – 6,6.<br /> D. Tơ nilon – 7.<br /> Câu 44: Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?<br /> A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.<br /> B. C2H5OH, CH3OCH3.<br /> C. CH3OCH3, CH3CHO.<br /> D. C2H2, C6H6.<br /> Câu 45: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?<br /> A. Tính dẫn điện.<br /> B. Tính dẻo.<br /> C. Có ánh kim.<br /> D. Tính cứng.<br /> Câu 46: Phản ứng giữa C2H5OH và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng<br /> A. trùng hợp.<br /> B. este hóa.<br /> C. xà phòng hóa.<br /> D. trùng ngưng.<br /> Câu 47: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C4H8O2 với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa.<br /> Công thức cấu tạo của X là<br /> A. CH3COOC2H5.<br /> B. HCOOC3H7.<br /> C. CH3CH2COOCH3. D. CH3COOC2H3.<br /> Câu 48: Urê có công thức (NH2)2CO, urê là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông<br /> nghiệp. Urê thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?<br /> A. Phân đạm.<br /> B. Phân NPK.<br /> C. Phân kali.<br /> D. Phân lân.<br /> Câu 49: Cho hình vẽ điều chế HNO3 trong phòng thí nhiệm:<br /> <br /> Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình điều chế HNO3 trong hình vẽ trên?<br /> A. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.<br /> B. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn giúp phản ứng xảy ra nhanh hơn.<br /> C. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (83°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.<br /> D. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.<br /> Câu 50: Công thức phân tử của axetilen là<br /> A. CH4.<br /> B. C2H6.<br /> C. C2H2.<br /> D. C2H4.<br /> Câu 51: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit?<br /> A. Saccarozơ.<br /> B. Glucozơ.<br /> C. Tinh bột.<br /> D. Xenlulozơ.<br /> Câu 52: Cho dung dịch X chứa 34,2 gam saccarozơ và 18 gam glucozơ vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong<br /> NH3, đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là<br /> A. 21,6.<br /> B. 64,8.<br /> C. 54.<br /> D. 43,2.<br /> Câu 53: Etyl fomat có công thức cấu tạo là<br /> A. CH3COOCH3.<br /> B. HCOOC2H3.<br /> C. HCOOC2H5.<br /> D. C2H5COOCH3.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 416<br /> <br /> Câu 54: Trùng hợp monome CH2=CH2 thu được polime có tên gọi là<br /> A. poli (vinyl clorua). B. polipropilen.<br /> C. polietan.<br /> D. polietilen.<br /> Câu 55: Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu<br /> A. vàng.<br /> B. đỏ.<br /> C. xanh.<br /> D. tím.<br /> Câu 56: Chất hoặc dung dịch nào sau đây không phản ứng được với phenol?<br /> A. Dung dịch Br2.<br /> B. Na.<br /> C. Dung dịch KOH.<br /> D. Dung dịch CH3COOH.<br /> Câu 57: Glucozơ không thuộc loại<br /> A. monosaccarit.<br /> B. cacbohiđrat.<br /> C. hợp chất tạp chức.<br /> D. đisaccarit.<br /> Câu 58: Phương trình phản ứng nào sau đây viết đúng?<br /> A. FeCl3 + Ag → AgCl + FeCl2.<br /> B. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag.<br /> C. 2Fe + 6HCl → FeCl3 + 3H2.<br /> D. 3Cu + 2FeCl3→3CuCl2 + 2Fe.<br /> Câu 59: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2?<br /> A. Glucozơ.<br /> B. CH3COOH.<br /> C. CH2OH-CHOH-CH2OH.<br /> D. CH2OH-CH2-CH2OH.<br /> Câu 60: Từ 34 tấn NH3 sản xuất được 160 tấn dung dịch HNO3 63%. Hiệu suất của cả quá trình sản xuất là<br /> A. 50%.<br /> B. 85%.<br /> C. 60%.<br /> D. 80%.<br /> Câu 61: Để thủy phân hoàn toàn 17,6 gam một hỗn hợp gồm 3 este: metyl propionat, etyl axetat, isopropyl<br /> fomat cần dùng dung dịch KOH 4M có thể tích tối thiểu là<br /> A. 100 ml.<br /> B. 200 ml.<br /> C. 50 ml.<br /> D. 150 ml.<br /> Câu 62: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa<br /> chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu<br /> được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là<br /> A. 2,26.<br /> B. 4,68.<br /> C. 5,92.<br /> D. 3,46.<br /> Câu 63: Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Cu2+ và c mol Ag+, kết thúc phản ứng thu được dung dịch<br /> chứa 2 muối. Kết luận đúng là<br /> A. c/3  a < c/3 + 2b/3.<br /> B. c/3  a  b/3.<br /> C. c/3  a  c/3 + 2b/3.<br /> D. 3c  a  2b/3.<br /> Câu 64: Trong dung dịch NH3 (bỏ qua sự điện li của nước) có thành phần<br /> A. NH +4 , OH-, NH3.<br /> B. NH3.<br /> C. NH3, H+, OH-.<br /> D. NH +4 , OH-.<br /> Câu 65: Cho các phát biểu sau:<br /> (a) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.<br /> (b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…<br /> (c) Chất béo là các chất lỏng.<br /> (d) Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được<br /> gọi là dầu.<br /> (e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.<br /> (g) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.<br /> Các phát biểu đúng là<br /> A. (a), (b), (c).<br /> B. (a), (b), (d), (g).<br /> C. (c), (d), (e).<br /> D. (a), (b), (d), (e).<br /> Câu 66: Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,09<br /> mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có khối<br /> lượng 127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối<br /> hơi của Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, quá trình phản ứng được<br /> biểu diễn theo đồ thị sau:<br /> <br /> Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là<br /> A. 82,5%.<br /> B. 55%.<br /> C. 68,75%.<br /> D. 41,25%.<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 416<br /> <br /> Câu 67: Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M thu được chất hữu cơ<br /> Y. Để tác dụng vừa đủ với chất hữu cơ Y cần 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 15,55 gam muối. Công<br /> thức cấu tạo thu gọn của α-amino axit X là<br /> A. CH3-CH(NH2)-COOH.<br /> B. H2N-CH2- CH2-COOH.<br /> C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.<br /> D. H2N-CH2- COOH.<br /> Câu 68: Cho hỗn hợp gồm metylamin, axit aminoaxetic với số mol bằng nhau tác dụng vừa đủ với 60 ml<br /> dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần phản ứng vừa hết với dung<br /> dịch Y là<br /> A. 180 ml.<br /> B. 360 ml.<br /> C. 45 ml.<br /> D. 240 ml.<br /> Câu 69: Cho m gam hỗn hợp Y gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200 ml dung dịch X chứa AgNO3 và<br /> Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc được dung dịch Y và 8,12 gam chất rắn E gồm 3 kim loại. Cho chất rắn E<br /> tác dụng với dung dịch HCl dư thì được 0,672 lít H2 (đktc). Nồng độ mol của AgNO3 trong dung dịch X là<br /> A. 0,05M.<br /> C. 0,1M.<br /> D. 0,5M.<br /> B. 0,15M.<br /> Câu 70: X là một hiđrocacbon mạch không phân nhánh, có số nguyên tử cacbon lớn hơn 2. X tác dụng tối<br /> đa với AgNO3 (trong NH3 dư) theo tỉ lệ mol 1 : 2 cho kết tủa. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về X?<br /> A. X là ankin có 2 liên kết ba đầu mạch.<br /> B. Hiđrocacbon X có 1 liên kết ba đầu mạch.<br /> C. X là ankin có 1 liên kết ba đầu mạch.<br /> D. Hiđrocacbon X có 2 liên kết ba đầu mạch.<br /> Câu 71: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp (MX < MY), T là este tạo bởi<br /> X, Y với một ancol hai chức Z. Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam hỗn hợp P gồm X, Y, Z, T bằng lượng O 2 vừa<br /> đủ, thu được 2,576 lít CO2 (đktc) và 2,07 gam H2O. Mặt khác khi cho 3,21 gam P phản ứng vừa đủ với 200<br /> ml dung dịch KOH 0,2M (đun nóng). Phần trăm về khối lượng của Z trong P có giá trị gần nhất với giá trị<br /> nào sau đây?<br /> A. 26.<br /> B. 24.<br /> C. 23.<br /> D. 22.<br /> Câu 72: Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4<br /> đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6,0 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công<br /> thức phân tử của hai ancol trên là<br /> A. C2H5OH và C3H7OH.<br /> B. CH3OH và C2H5OH.<br /> C. C3H5OH và C4H7OH.<br /> D. C3H7OH và C4H9OH.<br /> Câu 73: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br /> Mẫu thử<br /> Thuốc thử<br /> Hiện tượng<br /> X<br /> Dung dịch AgNO3 trong NH3<br /> Có kết tủa Ag<br /> Y<br /> Nước brom<br /> Mất màu nước brom<br /> Z<br /> Nước brom<br /> Mất màu nước brom, xuất hiện kết tủa trắng<br /> Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là<br /> A. glucozơ, anilin, metyl axetat.<br /> B. metyl axetat, glucozơ, anilin.<br /> C. fructozơ, vinyl axetat, anilin.<br /> D. glucozơ, etyl axetat, phenol.<br /> Câu 74: Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 250<br /> ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 125 ml dung dịch X vào 375 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 3,36 lít<br /> khí (đktc). Mặt khác, cho 125 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 49,25 gam kết<br /> tủa. Giá trị của x là<br /> A. 0,3.<br /> B. 0,375.<br /> C. 0,125.<br /> D. 0,175.<br /> Câu 75: X, Y (MX < MY) là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic; Z là este hai chức tạo bởi<br /> X, Y và ancol T. Đốt cháy 25,04 gam hỗn hợp F chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 16,576 lít O2<br /> (đktc) thu được 14,4 gam nước. Mặt khác, đun nóng 12,52 gam F cần dùng 380 ml dung dịch NaOH 0,5M.<br /> Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của X trong<br /> hỗn hợp F có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 40.<br /> B. 44.<br /> C. 55.<br /> D. 46.<br /> Câu 76: Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây được mô tả không đúng?<br /> A. Cho dung dịch HCl vào anilin, ban đầu tách lớp sau đó dần dần tạo dung dịch đồng nhất.<br /> B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđro clorua làm xuất hiện "khói trắng".<br /> C. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch phenyl amoniclorua thấy có kết tủa trắng.<br /> D. Nhúng quỳ tím vào dung dịch benzylamin, thấy quỳ tím chuyển màu xanh.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 416<br /> <br /> Câu 77: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl thu<br /> được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì<br /> dùng hết 0,58 mol AgNO3, thu được m gam kết tủa và 0,448 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở<br /> đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 82.<br /> B. 80.<br /> C. 84.<br /> D. 86.<br /> Câu 78: Cho sơ đồ phản ứng sau: Glyxin→X→ClH3NCH2COOCH3→ Y→Glyxin<br /> X, Y lần lượt là<br /> A. (H2N)2CHCOOH, H2NCH(OH) COONa.<br /> B. ClH3NCH2COOH, H2NCH2COONa.<br /> C. H2NCH(Cl) COOH, H2NCH(OH)COOH.<br /> D. H2NCH2COONa, H2NCH(Cl)COOH.<br /> Câu 79: Hỗn hợp P gồm một peptit X và một peptit Y đều mạch hở (được cấu tạo từ một loại amino<br /> axit, tổng số nhóm –CO-NH- trong 2 phân tử là 5) với tỉ lệ mol X : Y=1 : 3. Khi thủy phân hoàn toàn m<br /> gam P thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là<br /> A. 116,28.<br /> B. 110,28.<br /> C. 109,5.<br /> D. 104,28.<br /> Câu 80: Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08 mol<br /> NaHSO4 và 0,32 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối<br /> lượng 149,16 gam và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho dung dịch<br /> NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 13,6<br /> gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 13.<br /> B. 12.<br /> C. 11.<br /> D. 20.<br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 416<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2