intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát kiến thức THPT môn Hóa học 12 năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 418

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 12 tham khảo Đề khảo sát kiến thức THPT môn Hóa học 12 năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 418. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát kiến thức THPT môn Hóa học 12 năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 418

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018 – 2019<br /> MÔN: HÓA HỌC - LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> Mã đề: 418<br /> <br /> Cho khối lượng nguyên tử một số nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31;<br /> S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; I=127; Ba=137;<br /> Câu 41: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại<br /> A. đisaccarit.<br /> B. polisaccarit.<br /> C. monosaccarit.<br /> D. cacbohiđrat.<br /> Câu 42: Số axit cacboxylic chứa vòng benzen có công thức phân tử C8H8O2 là<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 5.<br /> D. 2.<br /> Câu 43: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là<br /> A. CnH2nO2 (n  2).<br /> B. CnH2nO (n  2).<br /> C. CnH2n - 2O2 (n  2).<br /> D. CnH2n + 2O2 (n  2).<br /> Câu 44: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?<br /> A. Poli (metyl metacrylat).<br /> B. Polistiren.<br /> C. Tơ nilon-6,6.<br /> D. Poliacrilonitrin.<br /> Câu 45: Nitơ phản ứng trực tiếp với oxi sinh ra chất nào sau đây?<br /> A. Nitơ (II) oxit.<br /> B. Nitơ (IV) oxit.<br /> C. Axit nitric.<br /> D. Nitơ (V) oxit.<br /> Câu 46: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z<br /> có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là<br /> A. C2H5COOCH3.<br /> B. C2H5COOC2H5.<br /> C. CH3COOC2H5.<br /> D. HCOOC3H7.<br /> Câu 47: Cặp chất nào sau đây không phản ứng với nhau trong nước?<br /> A. KOH và HCl.<br /> B. NaOH và NaHCO3. C. KCl và NaNO3.<br /> D. HCl và AgNO3.<br /> Câu 48: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH3. Tên gọi của X là<br /> A. metyl propionat.<br /> B. etyl axetat.<br /> C. metyl axetat.<br /> D. propyl axetat.<br /> Câu 49: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?<br /> A. K2CO3.<br /> B. C3H9N.<br /> C. Al2(SO4)3.<br /> D. (NH4)2CO3.<br /> Câu 50: Tên thay thế của hợp chất có công thức CH3CHO là<br /> A. anđehit axetic.<br /> B. đimetyl xeton.<br /> C. etanol.<br /> D. etanal.<br /> Câu 51: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản<br /> ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng bạc thu được là<br /> A. 21,6 gam.<br /> B. 32,4 gam.<br /> C. 10,8 gam.<br /> D. 16,2 gam.<br /> Câu 52: Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí thu<br /> được (đktc) là<br /> A. 6,72 lít.<br /> B. 7,62 lít.<br /> C. 3,36 lít.<br /> D. 4,48 lít.<br /> Câu 53: Poli (vinyl clorua) là tên gọi của một polime được dùng làm<br /> A. tơ tổng hợp.<br /> B. cao su tổng hợp.<br /> C. keo dán.<br /> D. chất dẻo.<br /> Câu 54: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?<br /> A. CH3CH(CH3)NH2. B. C6H5NH2.<br /> C. H2N[CH2]6NH2.<br /> D. CH3NHCH3.<br /> Câu 55: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2, khuấy đều cho các phản<br /> ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được kết tủa Y gồm hai kim loại và dung dịch Z chứa ba muối.<br /> Các muối trong dung dịch Z là<br /> A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.<br /> B. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2.<br /> C. Al(NO3)3, Fe(NO3)2, AgNO3.<br /> D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3.<br /> Câu 56: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?<br /> A. Fe.<br /> B. Mg.<br /> C. Cu.<br /> D. Al.<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 418<br /> <br /> Câu 57: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước theo<br /> hình dưới đây:<br /> <br /> Phản ứng nào sau đây áp dụng được cách thu khí này?<br /> <br />  MnCl2 + Cl2 + 2H2O.<br /> A. MnO2 + 4HCl (đặc) <br /> to<br /> <br />  N2 + 2H2O + NaCl.<br /> B. NaNO2 + NH4Cl <br /> C. Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + SO2 + H2O.<br /> to<br /> <br /> t<br />  HCl + NaHSO4.<br /> D. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) <br /> Câu 58: Cacbon (IV) oxit tác dụng được với dung dịch hoặc chất nào sau đây?<br /> A. Dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch KNO3.<br /> C. Khí O2.<br /> D. Al2O3.<br /> Câu 59: Phản ứng nào sau đây, glucozơ đóng vai trò là chất oxi hoá?<br /> A. Tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.<br /> B. Tráng bạc.<br /> C. Tác dụng với nước brom.<br /> D. Tác dụng với H2 xúc tác Ni.<br /> Câu 60: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?<br /> A. Benzen và Cl2 (Fe, t0)<br /> B. Benzen và HNO3 đặc/H2SO4 đặc.<br /> 0<br /> C. Benzen và H2 (Ni, t ).<br /> D. Benzen và nước Br2.<br /> Câu 61: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri<br /> oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m<br /> gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong nước. Giá trị của a là<br /> A. 0,21.<br /> B. 0,16.<br /> C. 0,08.<br /> D. 0,04.<br /> Câu 62: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br /> (a) Điện phân NaCl nóng chảy.<br /> (b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.<br /> (c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.<br /> (d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.<br /> (e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.<br /> Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 63: Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl propionat, isopropyl fomat. Thủy phân hoàn toàn X cần dùng<br /> 200 ml dung dịch KOH 1,5M và NaOH 1M, đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 25 gam hỗn hợp<br /> ancol. Giá trị của m là<br /> A. 39,5.<br /> B. 42,4.<br /> C. 43,8.<br /> D. 40,6.<br /> Câu 64: Este X (C4H8O2) thoả mãn các điều kiện:<br /> o<br /> <br /> <br /> <br /> o<br /> <br /> H2O, H , t<br /> X  Y1 + Y2.<br /> O2 , xt<br />  Y2.<br /> Y1 <br /> <br /> X có tên gọi là<br /> A. isopropyl fomat.<br /> <br /> B. etyl axetat.<br /> <br /> C. propyl fomat.<br /> <br /> D. metyl propionat.<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 418<br /> <br /> Câu 65: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:<br /> Mẫu thử<br /> Thí nghiệm<br /> Hiện tượng<br /> X<br /> Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm<br /> Tạo hợp chất có màu tím.<br /> Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội.<br /> Y<br /> Tạo dung dịch màu xanh lam<br /> Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4<br /> Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm<br /> Z<br /> Tạo kết tủa Ag<br /> tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng<br /> T<br /> Tác dụng với dung dịch I2 loãng<br /> Tạo hợp chất có màu xanh tím<br /> Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br /> A. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.<br /> B. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.<br /> C. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.<br /> D. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.<br /> Câu 66: Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với<br /> 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là<br /> A. 3,52 gam.<br /> B. 3,34 gam.<br /> C. 8,42 gam.<br /> D. 6,45 gam.<br /> Câu 67: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol axit glutamic và 0,1 mol lysin vào 250 ml dung dịch NaOH 2M, thu<br /> được dung dịch Y. Cho HCl dư vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã<br /> phản ứng là<br /> A. 0,65.<br /> B. 0,75.<br /> C. 0,72.<br /> D. 0,85.<br /> Câu 68: Hỗn hợp X gồm peptit (P), este (Q), este (R) lần lượt có công thức phân tử là C 5H10N2O3, C4H6O4,<br /> C5H11O2N. Cho X tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu<br /> được hỗn hợp khí Z gồm các chất hữu cơ và m gam muối khan. Cho Z tác dụng với Na dư, thấy thoát ra 0,02<br /> mol khí H2. Nếu đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 1,76 gam CO2. Còn oxi hóa Z bằng CuO dư đun nóng, sản<br /> phẩm thu được cho vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag tạo ra là 10,80 gam. Giá trị<br /> của m là<br /> A. 6,99.<br /> B. 7,45.<br /> C. 7,67.<br /> D. 7,17.<br /> Câu 69: Hỗn hợp X gồm CaC2, Al4C3, Ca, Al. Cho 40,3 gam X vào nước dư chỉ thu được dung dịch Y và<br /> hỗn hợp khí Z gồm ba khí. Đốt cháy Z, thu được 0,9 mol CO2 và 20,7 gam H2O. Nhỏ từ từ dung dịch HCl<br /> xM vào dung dịch Y, kết quả được biểu diễn theo đồ thị sau:<br /> <br /> Giá trị của x là<br /> A. 2,5.<br /> B. 1,5.<br /> C. 1,8.<br /> D. 2,0.<br /> Câu 70: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,80 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3, thu<br /> được 0,04 mol một khí X và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46,0 gam muối khan. Khí X là<br /> A. NO.<br /> B. NO2.<br /> C. N2O.<br /> D. N2.<br /> Câu 71: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:<br /> <br /> Trong đó: A là hợp chất hữu cơ, có khối lượng mol là 86. Công thức cấu tạo thu gọn của A là<br /> A. HCOO-CH=CH-CH3.<br /> B. CH2=CH-COOCH3.<br /> C. CH3COO-CH=CH2.<br /> D. HCOOCH2CH2CH3.<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 418<br /> <br /> Câu 72: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước, thu được 0,15 mol khí H2 và dung dịch<br /> X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các ion Na+, HCO3- , CO32- và kết<br /> tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau.<br /> - Cho từ từ đến hết phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M, thấy thoát ra 0,075 mol khí CO 2, coi tốc độ<br /> phản ứng của HCO3- , CO32- với H+ bằng nhau.<br /> - Cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO 2. Các phản<br /> ứng xảy ra hoàn toàn, H2O phân li không đáng kể.<br /> - Cho dung dịch X tác dụng với 150 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn<br /> thu được m gam kết tủa.<br /> Giá trị của m là<br /> A. 64,17.<br /> B. 25,88.<br /> C. 31,08.<br /> D. 27,96.<br /> Câu 73: Khi clo hóa ankan X chỉ thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là<br /> 53,25. Tên gọi của ankan X là<br /> A. 2,2-đimetylpropan.<br /> B. isopentan.<br /> C. 3,3-đimetylhecxan.<br /> D. 2,2,3-trimetylpentan.<br /> Câu 74: Cho hỗn hợp E gồm tripeptit X có dạng Gly-Q-Q (được tạo nên từ các α-amino axit thuộc cùng dãy<br /> đồng đẳng), amin Y và este no, hai chức Z (X, Y, Z đều mạch hở, X và Z cùng số nguyên tử cacbon). Đun<br /> nóng m gam E với 0,11 lít dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch và<br /> 0,04 mol hỗn hợp hơi T gồm ba chất hữu cơ có tỉ khối so với H2 bằng 24,75. Cô cạn dung dịch thu được chất<br /> rắn chỉ chứa ba muối. Đốt cháy toàn bộ muối cần 10,96 gam O2, thu được N2, Na2CO3 và 15,2 gam hỗn hợp<br /> CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là<br /> A. 11,345%.<br /> B. 12,698%.<br /> C. 12,726%.<br /> D. 9,735%.<br /> Câu 75: Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Cho X tác dụng với NaOH dư, thu được natri glutamat,<br /> ancol metylic và ancol etylic. Số công thức cấu tạo của X là<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 76: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, KOH, K2CO3, NaHSO4,<br /> K2SO4, Ca(OH)2, K2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là<br /> A. 5.<br /> B. 6.<br /> C. 7.<br /> D. 4.<br /> Câu 77: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp, tác dụng vừa<br /> đủ với dung dịch HCl thấy tạo ra 22,475 gam muối. Tổng khối lượng CO2 và H2O thu được khi đốt cháy<br /> hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X là<br /> A. 46,35 gam.<br /> B. 62,95 gam.<br /> C. 47,05 gam.<br /> D. 38,45 gam.<br /> Câu 78: Hòa tan hết 31,47 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, ZnCO3 và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa 0,585 mol<br /> H2SO4 và 0,09 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 79,65 gam các muối trung hòa<br /> và 0,18 mol hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2 và H2. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, khối lượng NaOH đã phản<br /> ứng là 76,4 gam. Phần trăm khối lượng của Zn đơn chất trong hỗn hợp X là<br /> A. 41,3%.<br /> B. 35,1%.<br /> C. 43,4%.<br /> D. 39,2%.<br /> Câu 79: Trộn 8,1 gam bột Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4, FeO, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu được<br /> hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO3, khuấy đều cho các<br /> phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa ion<br /> ) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm<br /> NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu<br /> được 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), dung dịch P và 280,75 gam kết tủa. Phần trăm<br /> khối lượng của Fe(NO3)2 trong X là<br /> A. 76,70%.<br /> B. 41,57%.<br /> C. 51,14%.<br /> D. 62,35%.<br /> Câu 80: X, Y là este no, mạch hở, X đơn chức, Y hai chức. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO2<br /> bằng số mol oxi đã phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp E gồm X và Y bằng oxi vừa đủ, thu<br /> được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 56,2 gam. Thủy phân hoàn toàn 25,8 gam E cần vừa đủ 400 ml<br /> dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa m gam hỗn hợp<br /> muối. Giá trị m là<br /> A. 37,1.<br /> B. 26,9.<br /> C. 33,3.<br /> D. 43,5.<br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 418<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1