SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
<br />
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018 – 2019<br />
MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br />
Mã đề: 111<br />
<br />
Câu 1: Đông Dương Cộng sản đảng ra đời (6 - 1929) từ sự phân hóa của<br />
A. Tân Việt Cách mạng đảng.<br />
B. Đảng Lập hiến.<br />
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.<br />
D. Việt Nam Quốc dân đảng.<br />
Câu 2: Mục đích của cuộc khởi nghĩa Yên Thế là<br />
A. bảo vệ cuộc sống bình yên của người dân.<br />
B. chống Pháp và phong kiến đầu hàng.<br />
C. hưởng ứng chiếu Cần vương.<br />
D. chống lại triều đình nhà Nguyễn.<br />
Câu 3: Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1973 là<br />
A. phát triển nhanh nhưng không ổn định.<br />
B. phát triển chậm chạp.<br />
C. phát triển nhanh.<br />
D. khủng hoảng, suy thoái.<br />
Câu 4: Tổ chức cách mạng theo khuynh hướng vô sản ở Việt Nam là<br />
A. Tâm tâm xã.<br />
B. Việt Nam Quốc dân đảng.<br />
C. Tân Việt Cách mạng đảng.<br />
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.<br />
Câu 5: Mặt trận thống nhất dân tộc đầu tiên của riêng Việt Nam là<br />
A. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.<br />
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.<br />
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.<br />
D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.<br />
Câu 6: Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng về phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam?<br />
A. Lần đầu tiên công nhân và nông dân đoàn kết đấu tranh.<br />
B. Phong trào đầu tiên do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.<br />
C. Phong trào có quy mô rộng lớn và hình thức đấu tranh phong phú.<br />
D. Phong trào có quy mô rộng lớn, tính chất quyết liệt, triệt để.<br />
Câu 7: Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa cuối thế kỉ XIX là<br />
A. tầng lớp quý tộc, đặc biệt là giới võ sĩ Samurai có ưu thế chính trị rất lớn.<br />
B. tiến hành nhiều cải cách về chính trị, kinh tế, quân sự và giáo dục.<br />
C. xuất hiện nhiều công ti độc quyền và đẩy mạnh xâm lược thuộc địa.<br />
D. có hệ thống thuộc địa rộng lớn ở khắp nơi trên thế giới.<br />
Câu 8: Những quyết định của Hội nghị Ianta (2 -1945) có tác động như thế nào đối với quan hệ quốc tế?<br />
A. Đánh dấu sự xác lập cục diện hai cực - hai phe.<br />
B. Hình thành trật tự thế giới đơn cực do Mĩ chi phối.<br />
C. Tạo nên khuôn khổ của trật tự thế giới mới.<br />
D. Dẫn đến xu thế toàn cầu hóa.<br />
Câu 9: Tình hình nổi bật của nước Nga sau Cách mạng tháng Hai là<br />
A. chế độ phong kiến Nga hoàng vẫn tồn tại.<br />
B. giai cấp tư sản chuẩn bị thành lập chính phủ mới.<br />
C. tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.<br />
D. Chính phủ tư sản lâm thời tuyên bố rút nước Nga ra khỏi chiến tranh.<br />
Câu 10: Chiến thắng có ý nghĩa bước ngoặt của Hồng quân Liên Xô chuyển từ phòng thủ sang tấn công là<br />
trận phản công tại<br />
A. Mát - xcơ - va.<br />
B. Xta - lin - grát.<br />
C. Béc - lin.<br />
D. Cuốc - xcơ.<br />
Câu 11: Nội dung nào dưới đây không là nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc?<br />
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.<br />
B. Phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc.<br />
C. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.<br />
D. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.<br />
<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 111<br />
<br />
Câu 12: Ý nào dưới đây không là biểu hiện của xu thế hòa hoãn Đông - Tây (từ đầu những năm 70 của thế kỉ<br />
XX)?<br />
A. Liên Xô và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.<br />
B. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức được kí kết.<br />
C. Hiệp định đình chiến giữa hai miền Triều Tiên được kí kết.<br />
D. Định ước Henxinki được kí kết giữa 33 nước châu Âu cùng Mĩ và Canađa.<br />
Câu 13: Chính sách đối ngoại chủ đạo của Trung Quốc từ những năm 80 của thế kỉ XX là<br />
A. mở rộng sự hợp tác với nhiều quốc gia trên thế giới.<br />
B. bắt tay với Mĩ chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.<br />
C. gây chiến tranh xâm lược biên giới phía Bắc Việt Nam.<br />
D. thực hiện đường lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc.<br />
Câu 14: Những lực lượng xã hội mới xuất hiện ở Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897<br />
- 1914) của thực dân Pháp là<br />
A. tư sản , địa chủ, nông dân.<br />
B. công nhân, tư sản, tiểu tư sản.<br />
C. công nhân, tư sản, nông dân.<br />
D. công nhân, nông dân, địa chủ.<br />
Câu 15: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến nhóm năm nước sáng lập ASEAN thực hiện chiến lược kinh tế hướng<br />
ngoại từ những năm 60 - 70 của thế kỉ XX là do<br />
A. xu thế cải cách mở cửa ngày càng trở thành xu thế chủ đạo.<br />
B. xu thế toàn cầu hóa ngày càng chiếm ưu thế.<br />
C. chiến lược kinh tế hướng nội bộc lộ những hạn chế.<br />
D. nhiều nước thực hiện mở cửa đạt được nhiều thành tựu to lớn.<br />
Câu 16: Luận cương chính trị tháng 10 - 1930 của Đảng cộng sản Đông Dương đã xác định nhiệm vụ chiến<br />
lược của cách mạng là<br />
A. đánh đổ phong kiến tay sai đem lại ruộng đất cho dân cày.<br />
B. tranh thủ tối đa sự ủng hộ của quốc tế.<br />
C. đánh đuổi đế quốc Pháp và tay sai giành độc lập dân tộc.<br />
D. đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc.<br />
Câu 17: Liên minh châu Âu (EU) ra đời nhằm hợp tác liên minh giữa các nước thành viên trong lĩnh vực<br />
A. kinh tế, ngân hàng, đối ngoại, văn hóa, khoa học - kĩ thuật.<br />
B. kinh tế, ngân hàng, đối ngoại, văn hóa, tư tưởng chính trị.<br />
C. chính trị, tài chính, an ninh, văn hóa, khoa học - kĩ thuật.<br />
D. kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại, an ninh chung.<br />
Câu 18: Từ giữa thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX, nhân dân Trung Quốc liên tục đấu tranh chống thực dân và<br />
phong kiến chủ yếu là do<br />
A. bị ảnh hưởng từ phong trào của các nước khác.<br />
B. đế quốc xâm lược và triều đình Mãn Thanh thoả hiệp.<br />
C. thái độ thoả hiệp của triều đình phong kiến Mãn Thanh.<br />
D. sự xâm lược của các nước đế quốc.<br />
Câu 19: Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ vì nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?<br />
A. Thái độ thù ghét chủ nghĩa cộng sản của Đức, Anh, Pháp, Mĩ.<br />
B. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.<br />
C. Nước Đức muốn xóa bỏ hệ thống hòa ước Vécxai - Oasinhtơn.<br />
D. Chính sách trung lập của nước Mĩ góp phần cho chủ nghĩa phát xít tự do hành động.<br />
Câu 20: Tờ báo tiếng Việt được tiểu tư sản trí thức Việt Nam xuất bản trong giai đoạn 1919 - 1926 là<br />
A. An Nam trẻ.<br />
B. Tiếng dân.<br />
C. Chuông rè.<br />
D. Người nhà quê.<br />
Câu 21: Điểm chung trong chính sách đối ngoại của Tây Âu và Nhật Bản (thập niên cuối thế kỷ XX) là<br />
A. mở rộng quan hệ đối ngoại với các nước trên thế giới.<br />
B. liên minh chặt chẽ với Mĩ để cấm vận Liên bang Nga.<br />
C. hướng về châu Á ngày càng đậm nét.<br />
D. không liên minh hợp tác với Mĩ.<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 111<br />
<br />
Câu 22: Sự hình thành của trật tự thế giới mới trong giai đoạn sau Chiến tranh lạnh phụ thuộc vào nhân tố chủ<br />
yếu nào?<br />
A. Sự phát triển của các liên minh chính trị quân sự.<br />
B. Cuộc chạy đua về sức mạnh tổng hợp, trong đó kinh tế là trụ cột.<br />
C. Sự vươn lên của các nước Á, Phi, Mĩ Latinh sau khi giành độc lập.<br />
D. Sự ra đời và hoạt động của các tổ chức khủng bố cực đoan.<br />
Câu 23: Điểm mới căn bản trong quan niệm của phong trào yêu nước cách mạng ở Việt Nam từ đầu thế kỉ<br />
XX đến trước Chiến tranh thế giới thứ nhất là gì?<br />
A. Muốn giành được độc lập dân tộc thì không chỉ có khởi nghĩa vũ trang.<br />
B. Tập hợp lực lượng đã thay đổi: gắn với thành lập hội, tổ chức chính trị.<br />
C. Cứu nước gắn với duy tân đất nước, xây dựng xã hội tiến bộ hơn.<br />
D. Cuộc vận động cứu nước đã thay đổi: cầu viện bên ngoài giúp đỡ.<br />
Câu 24: Việt Nam có thể rút ra bài học gì từ sự phát triển kinh tế của các nước tư bản sau Chiến tranh thế giới<br />
thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?<br />
A. Chú trọng phát triển công nghiệp quốc phòng. B. Chỉ hợp tác kinh tế với các nước phát triển.<br />
C. Tăng cường xuất khẩu công nghệ kĩ thuật cao. D. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật.<br />
Câu 25: Sự thành lập của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1949) đã có tác động như thế nào đến quan<br />
hệ quốc tế?<br />
A. Đánh dấu hệ thống xã hội chủ nghĩa bắt đầu được hình thành.<br />
B. Chủ nghĩa xã hội vượt ra khỏi phạm vi một nước.<br />
C. Chủ nghĩa xã hội trở thành con đường lựa chọn của các quốc gia.<br />
D. Chủ nghĩa xã hội được nối liền từ châu Âu sang châu Á.<br />
Câu 26: Trong những năm 20 của thế kỉ XX, phong trào yêu nước Việt Nam có đặc điểm gì?<br />
A. Bắt đầu tiếp thu tư tưởng tư sản.<br />
B. Tiếp thu tư tưởng duy nhất là chủ nghĩa Mác - Lênin.<br />
C. Bắt đầu tiếp thu tư tưởng tư sản và vô sản.<br />
D. Tiếp tục tiếp thu tư tưởng tư sản.<br />
Câu 27: Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của nhóm 5 nước sáng lập ASEAN sau<br />
khi thực hiện các chiến lược kinh tế từ những năm 50 - 60 của thế kỉ XX?<br />
A. Chỉ tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, phát triển ngoại thương.<br />
B. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với mở cửa, hội nhập quốc tế.<br />
C. Đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng nội địa, thay thế hàng nhập khẩu.<br />
D. Chú trọng đầu tư trong nước hơn việc đầu tư ở nước ngoài.<br />
Câu 28: Phong trào công nhân Việt Nam có vị trí như thế nào trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam<br />
những năm 1919 - 1925?<br />
A. Quan trọng.<br />
B. Nòng cốt.<br />
C. Tiên phong.<br />
D. Chủ đạo.<br />
Câu 29: Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Ấn Độ đầu thế kỉ XX là mâu thuẫn giữa<br />
A. tư sản với công nhân.<br />
B. toàn thể nhân dân Ấn Độ với thực dân Anh.<br />
C. nông dân với giai cấp phong kiến bản xứ.<br />
D. tư sản với thực dân Anh.<br />
Câu 30: Điểm khác biệt căn bản giữa Cách mạng tháng Hai và Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga là về<br />
A. lực lượng tham gia.<br />
B. phương pháp đấu tranh.<br />
C. lãnh đạo cách mạng.<br />
D. tính chất cách mạng.<br />
Câu 31: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (11 - 1939) thay khẩu hiệu lập chính quyền Xô viết công<br />
nông binh bằng khẩu hiệu lập Chính phủ dân chủ cộng hòa để<br />
A. tập hợp quần chúng đấu tranh chống đế quốc và tay sai.<br />
B. tập trung lực lượng giải quyết nhiệm vụ dân chủ.<br />
C. tập trung lực lượng giải quyết nhiệm vụ chống phát xít và chiến tranh đế quốc.<br />
D. tập hợp quần chúng giải quyết nhiệm vụ chống đế quốc và phong kiến.<br />
Câu 32: Yếu tố nào dưới đây đã làm thay đổi sâu sắc "bản đồ chính trị thế giới" sau Chiến tranh thế giới thứ<br />
hai?<br />
A. Cục diện Chiến tranh lạnh bao trùm thế giới.<br />
B. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.<br />
C. Trật tự hai cực Ianta được xác lập trên thế giới.<br />
D. Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 111<br />
<br />
Câu 33: Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5 - 1941) chủ trương thành lập mặt trận Việt<br />
Nam độc lập đồng minh chủ yếu nhằm<br />
A. khẳng định tính đúng đắn sáng tạo của Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.<br />
B. đoàn kết rộng rãi các lực lượng dân tộc để thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân tộc.<br />
C. kết hợp cuộc đấu tranh chống phát xít của nhân dân Việt Nam với phe Đồng minh.<br />
D. khắc phục hạn chế của Luận cương chính trị về lực lượng cách mạng.<br />
Câu 34: Phong trào cách mạng 1930 -1931 của nhân dân Việt Nam<br />
A. có hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.<br />
B. mang tính thống nhất cao, nhưng chưa rộng khắp.<br />
C. vô cùng quyết liệt, nhưng chỉ diễn ra ở nông thôn.<br />
D. diễn ra vô cùng quyết liệt, nhất là ở các thành thị.<br />
Câu 35: Nguyên nhân khách quan dẫn đến sự thất bại của phong trào Nghĩa Hòa đoàn (1898) ở Trung Quốc<br />
là do<br />
A. phong trào thiếu vũ khí.<br />
B. giai cấp nông dân còn nhiều hạn chế.<br />
C. phong trào thiếu sự lãnh đạo thống nhất.<br />
D. kẻ thù mạnh.<br />
Câu 36: Nội dung nào dưới đây không là công lao của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam từ năm<br />
1919 đến năm 1930?<br />
A. Tìm ra con đường cách mạng vô sản.<br />
B. Chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.<br />
C. Soạn thảo Luận cương chính trị.<br />
D. Chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.<br />
Câu 37: Đặc điểm nổi bật của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến năm 1930 là<br />
A. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng vô sản và khuynh hướng dân chủ tư sản.<br />
B. sự phát triển tuần tự từ khuynh hướng cách mạng vô sản sang khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.<br />
C. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng phong kiến và khuynh hướng dân chủ tư sản.<br />
D. sự phát triển tuần tự từ khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản sang khuynh hướng vô sản.<br />
Câu 38: Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có điểm gì mới so với phong trào cách mạng 1930 1931?<br />
A. Kết hợp hình thức đấu tranh công khai, hợp pháp với bí mật, bất hợp pháp.<br />
B. Khẳng định mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.<br />
C. Giai cấp công nhân và nông dân đoàn kết đấu tranh mạnh mẽ.<br />
D. Là cuộc diễn tập chuẩn bị cho cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.<br />
Câu 39: Một trong những nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự xuất hiện của xu thế hòa hoãn Đông -Tây trong<br />
quan hệ quốc tế từ đầu những năm 70 của thế kỷ XX là do<br />
A. nhu cầu hợp tác giữa các nước lớn để giải quyết những vấn đề toàn cầu.<br />
B. tác động của những cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới có tính chu kỳ.<br />
C. những vấn đề tồn tại giữa hai nước Đức từng bước được giải quyết.<br />
D. sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống chủ nghĩa xã hội trên thế giới.<br />
Câu 40: Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi thuộc phong trào đấu tranh giải phóng<br />
dân tộc vì<br />
A. chế độ phân biệt chủng tộc là một hình thức biểu hiện của chủ nghĩa thực dân.<br />
B. tiếp nối phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi.<br />
C. đặt dưới sự lãnh đạo của Tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi.<br />
D. chế độ phân biệt chủng tộc là sự áp bức, kì thị của người da trắng đối với người da đen.<br />
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 111<br />
<br />