SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
<br />
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM 2018-2019<br />
MÔN: SINH HỌC - LỚP 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
Mã đề 403<br />
<br />
Câu 81: Sắc tố nào tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành năng lượng của<br />
các liên kết hóa học trong ATP và NADPH?<br />
A. Diệp lục a.<br />
B. Diệp lục b.<br />
C. Carôten.<br />
D. Xantôphyl.<br />
Câu 82: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, được kí hiệu là AaBbDdEe. Trong các thể đột biến số<br />
lượng nhiễm sắc thể sau đây, loại nào là thể ba?<br />
A. AaBDdEe.<br />
B. BbDdEe.<br />
C. AaaBbDdEe.<br />
D. ABbDdEe.<br />
Câu 83: Trong một tế bào sinh tinh, xét hai cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là aa và Bb. Khi tế bào này giảm phân<br />
cặp aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Các loại giao tử được tạo ra từ quá<br />
trình giảm phân của tế bào trên là<br />
A. aaB và b hoặc aab và b.<br />
B. aaB và B hoặc aab và b.<br />
C. aaB và b hoặc aab và B.<br />
D. aaB và B hoặc aab và B.<br />
Câu 84: Tinh tinh biết dùng gậy để bắt cá, đây là một ví dụ phản ánh hình thức học tập nào ở động vật?<br />
A. Học khôn.<br />
B. Điều kiện hóa đáp ứng.<br />
C. Điều kiện hóa hành động.<br />
D. Học ngầm.<br />
Câu 85: Loại hoocmôn thực vật nào có tác dụng kích thích phát triển chồi bên, làm chậm sự hóa già của tế bào?<br />
A. Auxin.<br />
B. Gibêrelin.<br />
C. Xitôkinin.<br />
D. Êtilen.<br />
Câu 86: Gen A quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit có 36 axit amin. Gen A bị đột biến điểm trở thành gen a. Theo<br />
lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Gen a có thể ít hơn gen A 1 nuclêôtit.<br />
II. Gen a có thể nhiều hơn gen A 3 liên kết hiđrô.<br />
III. Chuỗi pôlipeptit do gen a quy định có thể chỉ có 10 axit amin.<br />
IV. Nếu chuỗi pôlipeptit do gen a quy định tổng hợp có 50 axit amin thì chứng tỏ đây là đột biến thêm cặp<br />
nuclêôtit.<br />
A. 4.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 87: Cho các nhân tố tiến hóa sau:<br />
I. Giao phối không ngẫu nhiên.<br />
II. Đột biến gen.<br />
III. Chọn lọc tự nhiên.<br />
IV. Di nhập gen.<br />
Theo quan niệm tiến hóa hiện đại có bao nhiêu nhân tố làm thay đổi thành phần kiểu gen trong quần thể?<br />
A. 4.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 88: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên ADN?<br />
A. Timin.<br />
B. Xitôzin.<br />
C. Ađênin.<br />
D. Uraxin.<br />
Câu 89: Đỉnh sinh trưởng của rễ cây hướng vào lòng đất, đỉnh sinh trưởng của thân cây hướng theo chiều ngược<br />
lại. Đây là kiểu hướng động nào?<br />
A. Hướng hóa.<br />
B. Hướng trọng lực.<br />
C. Hướng tiếp xúc.<br />
D. Hướng sáng.<br />
Câu 90: Trong công nghệ gen, kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền được gọi là kĩ thuật<br />
A. phân lập dòng tế bào.<br />
B. chuyển gen.<br />
C. tạo ADN tái tổ hợp.<br />
D. đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.<br />
Câu 91: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến<br />
đổi tần số kiểu gen?<br />
A. Di nhập gen.<br />
B. Đột biến.<br />
C. Chọn lọc tự nhiên.<br />
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.<br />
Câu 92: Trong quá trình bảo quản nông sản, hoạt động hô hấp của nông sản gây ra tác hại nào sau đây?<br />
A. Làm giảm nhiệt độ.<br />
B. Tiêu hao chất hữu cơ.<br />
C. Làm giảm độ ẩm.<br />
D. Làm tăng khí O2, giảm CO2.<br />
Câu 93: Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hấp bằng mang?<br />
A. Giun đất, cua, châu chấu.<br />
B. Cá, ếch, nhái.<br />
C. Cá chép, ốc, tôm.<br />
D. Bò, châu chấu, tôm.<br />
Câu 94: Loại đột biến điểm nào sau đây không làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen?<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 403<br />
<br />
A. Thay thế cặp A - T bằng cặp T – A.<br />
B. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.<br />
C. Mất cặp A - T.<br />
D. Thêm cặp A - T.<br />
Câu 95: Loài động vật nào sau đây có quá trình phát triển không qua biến thái?<br />
A. Ếch.<br />
B. Cá chép.<br />
C. Châu chấu.<br />
D. Muỗi.<br />
Câu 96: Để nhân giống cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành vì phương pháp này<br />
A. giúp sớm cho thu hoạch và biết trước đặc tính của quả.<br />
B. giúp nhân giống nhanh và nhiều.<br />
C. giúp tránh được sâu bệnh gây hại.<br />
D. tạo cây con dễ trồng và ít công chăm sóc.<br />
Câu 97: Cơ quan tương tự là cơ quan thực hiện các chức năng<br />
A. khác nhau và chung nguồn gốc.<br />
B. như nhau và chung nguồn gốc.<br />
C. khác nhau và khác nguồn gốc.<br />
D. như nhau và khác nguồn gốc.<br />
Câu 98: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở lúa đại mạch?<br />
A. Mất đoạn.<br />
B. Chuyển đoạn.<br />
C. Đảo đoạn.<br />
D. Lặp đoạn.<br />
Câu 99: Sản phẩm trực tiếp của quá trình phiên mã theo mô hình của opêron Lac ở E. coli là<br />
A. 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzim phân hủy lactôzơ.<br />
B. 1 chuỗi pôlinuclêôtit mang thông tin của 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A.<br />
C. 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzim phân hủy lactôzơ.<br />
D. 3 chuỗi pôlinuclêôtit mang thông tin của 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A.<br />
Câu 100: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen A của quần thể này là<br />
A. 0,6.<br />
B. 0,4.<br />
C. 0,3.<br />
D. 0,5.<br />
Câu 101: Hoocmôn gây biến thái từ nòng nọc thành ếch là<br />
A. hoocmôn sinh trưởng (GH).<br />
B. ecđixơn.<br />
C. juvenin.<br />
D. tirôxin.<br />
Câu 102: Ở một loài thực vật, gen A quy định lá nguyên trội hoàn toàn so với gen a quy định lá xẻ, gen B quy<br />
định quả to trội hoàn toàn so với gen b quy định quả nhỏ. Cho cây lá nguyên, quả to giao phấn với cây lá nguyên<br />
quả nhỏ (P), thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình trong đó có 30% số cây lá nguyên, quả nhỏ. Biết rằng không xảy ra<br />
đột biến. Theo lý thuyết, khoảng cách giữa gen A và B là bao nhiêu?<br />
A. 40 cM.<br />
B. 10 cM.<br />
C. 5 cM.<br />
D. 20 cM.<br />
Câu 103: Cho các nhận định sau:<br />
I. Đột biến làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.<br />
II. Giao phối không ngẫu nhiên làm thay đổi tần số tương đối của các alen và thành phần kiểu gen của quần<br />
thể.<br />
III. Di nhập gen có thể làm phong phú hoặc nghèo vốn gen của quần thể.<br />
IV. Chọn lọc tự nhiên làm phát sinh các biến dị di truyền.<br />
V. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể, dù alen đó là có lợi.<br />
Trong các nhận định trên, có bao nhiêu nhận định đúng?<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 4.<br />
D. 5.<br />
Câu 104: Ở một loài thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt. Thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen là 0,2AA :<br />
0,4Aa : 0,4aa. Giả sử bắt đầu từ thế hệ F1, chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể theo hướng loại bỏ hoàn toàn<br />
cây aa ở giai đoạn chuẩn bị ra hoa. Theo lý thuyết, ở tuổi sau sinh sản của thế hệ F 1, cây có kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ<br />
2<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A.<br />
.<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. .<br />
5<br />
4<br />
10<br />
5<br />
Câu 105: Cho các thành tựu sau:<br />
I. Tạo ra cừu Đôly.<br />
II. Tạo giống dưa hấu tam bội không hạt có hàm lượng đường cao.<br />
III. Tạo giống lúa hạt “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β - caroten trong hạt.<br />
IV. Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.<br />
Trong các thành tựu trên, có bao nhiêu thành tựu của công nghệ gen?<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 1.<br />
Câu 106: Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả một bệnh di truyền ở người do một trong hai alen của một gen qui định.<br />
Biết rằng không có đột biến mới phát sinh ở tất cả các cá thể trong phả hệ.<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 403<br />
<br />
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Bệnh do alen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.<br />
II. Có 6 người xác định được chính xác kiểu gen.<br />
III. Có tối đa 10 người có kiểu gen đồng hợp.<br />
IV. Xác suất sinh con đầu lòng không bị bệnh của cặp vợ chồng III.12 - III.13 trong phả hệ này là 5/6.<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 1.<br />
D. 4.<br />
Câu 107: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do 2 cặp gen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể khác nhau quy<br />
định, trong kiểu gen nếu có cả gen A và gen B thì cho kiểu hình hoa đỏ, các kiểu gen khác đều cho kiểu hình hoa<br />
trắng. Cho cây hoa đỏ (P) dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Theo lý thuyết, cây hoa trắng có kiểu gen dị<br />
hợp ở F1 chiếm tỉ lệ<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A.<br />
.<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. .<br />
2<br />
4<br />
16<br />
8<br />
Câu 108: Ở một loài thực vật cho giao phấn giữa 2 cây thuần chủng hoa trắng với hoa đỏ thu được F1 có 100%<br />
cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa<br />
trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Màu sắc hoa di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung.<br />
II. Ở F2 có 5 kiểu gen quy định hoa vàng.<br />
III. Cho tất cả các cây hoa vàng và hoa trắng ở F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì thu được cây hoa đỏ<br />
4<br />
chiếm tỉ lệ<br />
.<br />
49<br />
IV. Cho một cây hoa đỏ ở F1 giao phấn với một cây hoa vàng ở F2 có thể thu được tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 3<br />
cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng.<br />
A. 4.<br />
B. 2.<br />
C. 1.<br />
D. 3.<br />
Câu 109: Trong phân giải hiếu khí, FADH2 được tạo ra ở giai đoạn nào?<br />
A. Chuỗi truyền êlectron.<br />
B. Tổng hợp axêtyl - CoA.<br />
C. Chu trình Crep.<br />
D. Đường phân.<br />
Câu 110: Trong một quần thể của một loài lưỡng bội xét gen I có 4 alen, gen II có 6 alen, biết rằng các gen nằm<br />
trên các nhiễm sắc thể thường và phân li độc lập. Số kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể là<br />
A. 90.<br />
B. 210.<br />
C. 300.<br />
D. 31.<br />
Câu 111: Cho phép lai P: ♂AabbDd x ♀AaBbdd. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 16% số tế bào có<br />
các cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Dd không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, các tế bào<br />
khác giảm phân bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái có 28% số tế bào có cặp nhiễm sắc thể<br />
mang gen Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường.<br />
Theo lý thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đúng?<br />
I. Số kiểu gen tối đa ở đời con là 48.<br />
II. Hợp tử 2n chiếm tỉ lệ 66,88%.<br />
III. Trong tổng số hợp tử đột biến, hợp tử (2n- 1) chiếm tỉ lệ 55,56%.<br />
IV. Hợp tử có kiểu gen AaBbDd chiếm tỉ lệ 75,6%.<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 1.<br />
D. 4.<br />
Câu 112: Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Xét 4 cặp gen A, a; B, b; D, d; E, e<br />
nằm trên 4 cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Giả sử do đột<br />
biến, trong loài đã làm xuất hiện các dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể và các thể ba này đều có<br />
khả năng sinh sản. Cho biết không xảy ra các dạng đột biến khác. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây<br />
đúng?<br />
I. Ở thể ba có tối đa 432 kiểu gen.<br />
II. Các cây bình thường có tối đa 81 kiểu gen.<br />
III. Có tối đa 16 kiểu hình ở đời con.<br />
IV. Có tối đa 256 kiểu gen.<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 113: Cho các nhân tố sau:<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 403<br />
<br />
I. Sức co bóp của tim.<br />
II. Độ quánh của máu.<br />
III. Số lượng hồng cầu.<br />
IV. Sức cản của động mạch.<br />
Trong các nhân tố trên, có bao nhiêu nhân tố làm thay đổi huyết áp?<br />
A. 4.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
D. 3.<br />
Câu 114: Ở một loài thực vật cho cây hoa đỏ, thân cao tự thụ phấn, thu được F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 37,5% cây<br />
hoa đỏ, thân cao : 37,5% cây hoa trắng, thân cao : 18,75% cây hoa đỏ, thân thấp : 6,25% cây hoa trắng, thân thấp.<br />
Biết gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Chiều cao của cây do một cặp gen, màu sắc hoa do hai<br />
cặp gen quy định và không xảy ra đột biến. Trong số cây hoa trắng, thân cao ở F1 cây thuần chủng chiếm tỉ lệ<br />
1<br />
1<br />
1<br />
3<br />
A.<br />
.<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. .<br />
2<br />
16<br />
3<br />
8<br />
Câu 115: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai cặp gen không alen A, a và B, b quy định. Kiểu gen<br />
(A-B-) quy định hoa đỏ, các kiểu gen khác quy định hoa vàng. Gen D quy định quả to trội hoàn toàn so với gen d<br />
quy định quả nhỏ. Cho cây quả to, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có 4 kiểu hình, trong đó số cây quả to, màu<br />
vàng chiếm tỉ lệ 34,5%. Biết không xảy ra đột biến, hoán vị gen ở hai giới với tần số bằng nhau. Theo lý thuyết,<br />
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
Ad<br />
Bb .<br />
I. Kiểu gen của (P) có thể là<br />
aD<br />
II. Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.<br />
III. Đời F1 có tối đa 10 kiểu gen quy định quả to, hoa đỏ.<br />
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây quả to, hoa đỏ ở F1 xác suất thu được cây thuần chủng là 2,4%.<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 1.<br />
Câu 116: Ở một loài thú, khi cho con đực mắt trắng, đuôi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu<br />
được F1 có 100% con mắt đỏ, đuôi ngắn. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ<br />
50% con cái mắt đỏ, đuôi ngắn : 20% con đực mắt đỏ, đuôi ngắn : 20% con đực mắt trắng, đuôi dài : 5% con đực<br />
mắt trắng, đuôi ngắn : 5% con đực mắt đỏ, đuôi dài. Biết không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát<br />
biểu sau đây đúng?<br />
I. Đời F2 có 8 loại kiểu gen.<br />
II. Đã xảy ra hoán vị gen ở cả giới đực và giới cái với tần số 20%.<br />
III. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cái ở F2, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 40%.<br />
IV. Nếu cho con cái F1 lai phân tích thì thu được các cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài chiếm tỉ lệ 5%.<br />
A. 2.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 117: Ở sinh vật nhân thực, xét gen B có 1398 liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit. Tỉ lệ nuclêôtit loại G với<br />
nuclêôtit loại khác bằng 1,5. Gen B bị đột biến điểm thành gen b. Cặp gen Bb tự nhân đôi liên tiếp hai lần tạo ra<br />
các gen con, môi trường nội bào đã cung cấp 1683 nuclêôtit loại A và 2517 nuclêôtit loại G. Dạng đột biến xảy ra<br />
với gen B là<br />
A. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.<br />
B. Mất cặp A - T.<br />
C. Mất cặp G - X.<br />
D. Thay thế cặp G - X bằng cặp A - T.<br />
Câu 118: Cho các nhận định về thực vật CAM:<br />
I. Gồm những loài mọng nước sống ở các vùng hoang mạc khô hạn và các loại cây trồng như dứa, thanh long…<br />
II. Khí khổng đóng vào ban đêm và mở vào ban ngày.<br />
III. Chịu được điều kiện ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao nên không xảy ra hô hấp sáng. Vì thế cho năng suất cao.<br />
IV. Giai đoạn đầu cố định CO2 được thực hiện vào ban đêm, lúc khí khổng mở; còn giai đoạn tái cố định CO2<br />
theo chu trình Canvin được thực hiện vào ban ngày, lúc khí khổng đóng.<br />
Số nhận định đúng là<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 3.<br />
D. 5.<br />
Câu 119: Biết các gen phân li độc lập, trội lặn hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng. Xét phép lai P:<br />
AaBbDDEe x aaBbddEe. Theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu hình mang hai tính trạng trội và hai tính trạng lặn là<br />
7<br />
13<br />
13<br />
7<br />
A. 32<br />
B. 64<br />
C. 32<br />
D. 64<br />
DE B<br />
Câu 120: Một cá thể có kiểu gen Aa<br />
đã xảy ra hoán vị gen giữa các gen D và d với tần số 16%. Biết<br />
de X Y<br />
không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, giao tử ADeY chiếm tỉ lệ<br />
A. 2%.<br />
B. 4%.<br />
C. 8%.<br />
D. 16%.<br />
----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 403<br />
<br />