SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
<br />
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM 2018-2019<br />
MÔN: SINH HỌC - LỚP 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
Mã đề 404<br />
<br />
Câu 81: Loài động vật nào sau đây thực hiện quá trình trao đổi khí qua hệ thống ống khí?<br />
A. Tôm càng xanh.<br />
B. Thỏ.<br />
C. Châu chấu.<br />
D. Giun đất.<br />
Câu 82: Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp là<br />
A. ATP, CO2.<br />
B. NADPH, H2O.<br />
C. ATP, O2, H2O.<br />
D. ATP, NADPH, O2.<br />
Câu 83: Trong kĩ thuật chuyển gen để phân lập được dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp, các nhà khoa học đã có<br />
phương pháp gì?<br />
A. Chọn tế bào cho gen có đặc điểm dễ nhận biết. B. Chọn thể truyền có gen đánh dấu dễ nhận biết.<br />
C. Chọn tế bào nhận có đặc điểm dễ nhận biết.<br />
D. Chọn gen cần chuyển có đặc điểm dễ nhận biết.<br />
Câu 84: Khi mở nắp bể, đàn cá cảnh tập trung về nơi thường cho ăn. Đây là ví dụ về hình thức học tập nào sau<br />
đây ở động vật?<br />
A. Học ngầm.<br />
B. Điều kiện hoá hành động.<br />
C. Điều kiện hoá đáp ứng.<br />
D. Học khôn.<br />
Câu 85: Khi nói về hướng động ở thực vật, nhận định nào dưới đây đúng?<br />
A. Rễ cây có hướng sáng dương.<br />
B. Rễ cây có hướng sáng âm.<br />
C. Rễ cây có hướng trọng lực âm.<br />
D. Ngọn cây có hướng trọng lực dương.<br />
Câu 86: Ý nào sau đây không phải là vai trò của hô hấp ở thực vật?<br />
A. Giải phóng năng lượng ATP.<br />
B. Tạo các sản phẩm trung gian.<br />
C. Tổng hợp các chất hữu cơ.<br />
D. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt.<br />
Câu 87: Loài thực vật nào sau đây có khả năng tạo ra cơ thể mới từ một bộ phận của thân rễ?<br />
A. Cỏ gấu.<br />
B. Rau má.<br />
C. Khoai tây.<br />
D. Khoai lang.<br />
Câu 88: Trong mỗi tinh trùng bình thường của một loài chuột có 19 nhiễm sắc thể khác nhau. Số nhiễm sắc thể<br />
có trong mỗi tế bào sinh dưỡng thể một của loài chuột trên là<br />
A. 18.<br />
B. 19.<br />
C. 57.<br />
D. 37.<br />
Câu 89: Theo F. Jacôp và J. Mônô, trong cấu trúc của opêron Lac không có thành phần nào sau đây?<br />
A. Nhóm gen cấu trúc Z, Y, A.<br />
B. Vùng vận hành (O).<br />
C. Gen điều hòa (R).<br />
D. Vùng khởi động (P).<br />
Câu 90: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.<br />
B. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.<br />
C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.<br />
D. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit.<br />
Câu 91: Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, giao phối không có vai trò<br />
A. tạo ra alen mới trong quần thể.<br />
B. làm trung hoà tính có hại của đột biến.<br />
C. cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.<br />
D. góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền.<br />
Câu 92: Ở sinh vật nhân thực, xét gen B có chiều dài bằng 4216A0 và có %G - %T = 10%. Gen B bị đột biến<br />
dạng thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T trở thành gen b. Cho một số phát biểu sau về 2 gen nói trên:<br />
I. Số liên kết hiđrô của gen B là 2976.<br />
II. Số nuclêôtit loại A của gen b là 496.<br />
III. Số liên kết hiđrô của gen b là 3223.<br />
IV. Số nuclêôtit loại G của gen b là 743.<br />
Trong số phát biểu trên, các phát biểu đúng là<br />
A. III và IV.<br />
B. I và II.<br />
C. II và IV.<br />
D. I và III.<br />
Câu 93: Trong một tế bào sinh tinh, xét hai cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào này giảm<br />
phân, cặp Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, cặp Bb phân li bình thường. Các<br />
loại giao tử có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là<br />
A. AaB và b hoặc Aab và B.<br />
B. AAb và B hoặc aaB và b.<br />
C. AAB và aab hoặc AAb và aaB.<br />
D. ABb và a hoặc aBb và A.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 404<br />
<br />
Câu 94: Một quần thể động vật có 1000 cá thể, trong đó có 200 cá thể mang kiểu gen HH, 500 cá thể mang kiểu<br />
gen Hh, 300 cá thể mang kiểu gen hh. Tần số của các alen H và h trong quần thể trên lần lượt là<br />
A. 0,4 và 0,6.<br />
B. 0,45 và 0,55.<br />
C. 0,35 và 0,65.<br />
D. 0,2 và 0,8.<br />
Câu 95: Nhóm động vật nào sau đây phát triển không qua biến thái?<br />
A. Cánh cam, bọ rùa, châu chấu.<br />
B. Rắn hổ mang, thằn lằn, tắc kè.<br />
C. Ếch đồng, cóc, nhái.<br />
D. Bọ ngựa, cào cào, dế mèn.<br />
Câu 96: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào ở ruồi giấm làm cho mắt lồi thành mắt dẹt?<br />
A. Đảo đoạn.<br />
B. Mất đoạn.<br />
C. Chuyển đoạn.<br />
D. Lặp đoạn.<br />
Câu 97: Trong các nhân tố tiến hóa sau, có bao nhiêu nhân tố tiến hóa có thể làm phong phú vốn gen của quần<br />
thể?<br />
I. Đột biến<br />
II. Giao phối không ngẫu nhiên.<br />
III. Di nhập gen.<br />
IV. Chọn lọc tự nhiên.<br />
V. Các yếu tố ngẫu nhiên.<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 98: Trong cấu trúc của phân tử ARN, có mấy loại đơn phân?<br />
A. 4.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
D. 3.<br />
Câu 99: Chất nào sau đây được dùng để kích thích hạt và chồi ngủ nảy mầm?<br />
A. Phitôcrôm.<br />
B. Xitôkinin.<br />
C. Xitôcrôm.<br />
D. Gibêrelin.<br />
Câu 100: Cặp cơ quan nào sau đây được gọi là cơ quan tương đồng?<br />
A. Cánh bướm và cánh chim.<br />
B. Mang cá và mang tôm.<br />
C. Cánh chim và cánh dơi.<br />
D. Gai cây hoa hồng và gai cây xương rồng.<br />
Câu 101: Ở một loài thực vật giao phối ngẫu nhiên có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 6. Trên mỗi cặp nhiễm sắc<br />
thể xét một cặp gen tương ứng là A, a; B, b; D, d và mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Giả sử<br />
do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể, các thể ba đều có sức<br />
sống và khả năng sinh sản. Biết không xảy ra các dạng đột biến khác. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau<br />
đây đúng?<br />
I. Số loại kiểu gen tối đa của loài này là 136.<br />
II. Các thể ba có số loại kiểu gen tối đa là 108.<br />
III. Số kiểu gen đồng hợp trội tối đa của loài là 4.<br />
IV. Các cây mang kiểu hình lặn về cả ba tính trạng có số kiểu gen tối đa là 3.<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
Câu 102: Hô hấp sáng xảy ra ở<br />
A. thực vật C3, với sự tham gia của 3 loại bào quan là lục lạp, lizôxôm, ti thể.<br />
B. thực vật C3, với sự tham gia của 3 loại bào quan là lục lạp, perôxixôm, ti thể.<br />
C. thực vật C3, trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, O2 cạn kiệt, CO2 tích lũy nhiều.<br />
D. thực vật C4, trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.<br />
Câu 103: Cho một số phát biểu sau về quá trình quang hợp ở thực vật:<br />
I. Quá trình cố định CO2 chỉ xảy ra theo chu trình Canvin.<br />
II. Chỉ xảy ra ở lục lạp của mô giậu.<br />
III. Sản phẩm quang hợp đầu tiên là hợp chất chứa 4 nguyên tử Cacbon.<br />
IV. Quá trình cố định CO2 xảy ra vào ban đêm.<br />
Trong số phát biểu trên, các phát biểu đúng với thực vật C3 là<br />
A. II và IV.<br />
B. II và III.<br />
C. I và III.<br />
D. I và II.<br />
Câu 104: Có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng với quan điểm hiện đại về chọn lọc tự nhiên?<br />
I. Một đột biến có hại sẽ luôn bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể sau một số thế hệ.<br />
II. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen ở quần thể sinh vật nhân sơ chậm hơn so với ở quần thể sinh vật<br />
nhân thực lưỡng bội.<br />
III. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định bằng cách tác động trực<br />
tiếp lên kiểu hình của sinh vật.<br />
IV. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa duy nhất có khả năng định hướng cho quá trình tiến hóa.<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
Câu 105: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thể hệ P là: 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Cho biết các cá<br />
thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ các kiểu gen thu được ở F1 là<br />
A. 0,70AA : 0,20Aa : 0,10aa.<br />
B. 0,625AA : 0,25Aa : 0,125aa.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 404<br />
<br />
C. 0,525AA : 0,150Aa : 0,325aa.<br />
D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.<br />
Câu 106: Trong một quần thể động vật, xét 2 gen. Gen I có 3 alen nằm trên NST thường, gen II có 2 alen nằm<br />
trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y. Quần thể này có số loại kiểu gen tối đa về cả 2 gen trên là<br />
A. 18.<br />
B. 32.<br />
C. 30.<br />
D. 60.<br />
Câu 107: Ở một loài thực vật, kiểu gen (A-bb) và (aaB-) quy định quả tròn; kiểu gen (A-B-) quy định quả dẹt;<br />
kiểu gen (aabb) quy định quả dài. Cho cây quả dẹt dị hợp tử hai cặp gen nói trên tự thụ phấn thu được F1. Cho các<br />
cây quả tròn F1 giao phấn với nhau thu được F2. Biết quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường. Tỉ lệ<br />
phân li kiểu hình ở F2 là<br />
A. 9 dẹt : 6 tròn : 1 dài. B. 1 dẹt : 2 tròn : 1 dài. C. 2 dẹt : 6 tròn : 1 dài. D. 3 dẹt : 5 tròn : 1 dài.<br />
Câu 108: Một cơ thể mang 3 cặp gen dị hợp (Aa; Bb; Dd) nằm trên 2 cặp NST tương đồng, khi giảm phân tạo<br />
giao tử A BD = 5%, kiểu gen của cơ thể và tần số hoán vị gen là<br />
BD<br />
BD<br />
Bd<br />
Bd<br />
A. Aa<br />
; f = 30%.<br />
B. Aa<br />
; f = 40%.<br />
C. Aa<br />
; f = 20%.<br />
D. Aa<br />
; f = 40%.<br />
bd<br />
bd<br />
bD<br />
bD<br />
Câu 109: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập, gen trội là trội hoàn toàn và không<br />
có đột biến xảy ra. Tính theo lý thuyết, phép lai AaBbDdEe × AaBbDdEe cho đời con có kiểu hình mang 2 tính<br />
trạng trội và 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ<br />
A. 27/64.<br />
B. 27/128.<br />
C. 27/256.<br />
D. 54/128.<br />
Câu 110: Ở một loài thực vật, cho hai cây thuần chủng (P) thân cao, hoa vàng với thân thấp, hoa đỏ thu được F1<br />
gồm 100% cây thân cao, hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 gồm: 40,5% số cây thân cao, hoa đỏ : 34,5% số<br />
cây thân thấp, hoa đỏ : 15,75% số cây thân cao, hoa vàng : 9,25% số cây thân thấp, hoa vàng.<br />
Theo lý thuyết, trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận phù hợp với kết quả của phép lai trên?<br />
I. Tính trạng chiều cao thân do 2 cặp gen không alen tương tác quy định.<br />
II. F1 mang 3 cặp gen dị hợp nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau.<br />
BD<br />
III. Kiểu gen của F1 là Aa<br />
.<br />
bd<br />
IV. Tần số hoán vị gen của F1 là 40%.<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 111: Cho một số thành tựu sau:<br />
I. Tạo cừu sản xuất sữa có chứa prôtêin của người.<br />
II. Tạo giống cây lai (Pomato) từ cây cà chua và khoai tây.<br />
III. Tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.<br />
IV. Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, hàm lượng đường cao.<br />
Trong số thành tựu trên, các thành tựu do ứng dụng của công nghệ gen là<br />
A. I và III.<br />
B. I và IV.<br />
C. II và III.<br />
D. III và IV.<br />
Câu 112: Cho phép lai: ♀AABb x ♂AaBb. Biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực ở một số tế bào, cặp<br />
nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb phân li bình<br />
thường; giảm phân II diễn ra bình thường. Ở cơ thể cái, quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Cho một số kết<br />
quả đời con F1 của phép lai trên như sau:<br />
I. Số loại kiểu gen lưỡng bội là 6.<br />
II. Số loại kiểu gen lệch bội là 8.<br />
III. Tổng số loại kiểu gen là 12.<br />
IV. Tỉ lệ kiểu gen lệch bội là 2/3.<br />
Trong số kết quả trên, các kết quả đúng là<br />
A. II và III.<br />
B. I và IV.<br />
C. I và III.<br />
D. III và IV.<br />
Câu 113: Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét 2 cặp gen (A, a; B, b) phân li độc lập cùng quy định màu sắc hoa.<br />
Kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B cho kiểu hình hoa đỏ, kiểu gen chỉ có một loại alen trội A cho kiểu hình<br />
hoa vàng, các kiểu gen còn lại cho kiểu hình hoa trắng. Cho cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F 1 gồm 3 loại<br />
kiểu hình. Biết rằng không xảy ra đột biến, sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường. Theo lý thuyết,<br />
trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận phù hợp với kết quả của phép lai trên?<br />
I. Số cây hoa trắng có kiểu gen dị hợp tử ở F1 chiếm 12,5%.<br />
II. Số cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp tử ở F1 chiếm 12,5%.<br />
III. F1 có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng.<br />
IV. Trong các cây hoa trắng ở F1, cây hoa trắng đồng hợp tử chiếm 25%.<br />
A. 2.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 404<br />
<br />
Câu 114: Một gen ở nhân sơ có chiều dài 4080A0 và có 3075 liên kết hiđrô. Một đột biến điểm không làm thay<br />
đổi chiều dài của gen nhưng làm giảm đi 1 liên kết hiđrô. Khi gen đột biến này tự nhân đôi một lần thì số nuclêôtit<br />
mỗi loại môi trường nội bào phải cung cấp là<br />
A. A = T = 676 ; G = X = 524.<br />
B. A = T = 526 ; G = X = 674.<br />
C. A = T = 524 ; G = X = 676.<br />
D. A = T = 674; G = X = 526.<br />
Câu 115: Cho một số phát biểu sau về tuần hoàn máu ở người:<br />
I. Máu chảy trong động mạch của vòng tuần hoàn nhỏ là máu đỏ tươi.<br />
II. Tâm thất trái đẩy máu vào động mạch của vòng tuần hoàn lớn đi nuôi cơ thể.<br />
III. Trong hệ mạch, vận tốc máu nhỏ nhất ở các mao mạch.<br />
IV. Trong hệ mạch, huyết áp nhỏ nhất ở các mao mạch.<br />
Trong số phát biểu trên, các phát biểu đúng là<br />
A. I và III.<br />
B. II và III.<br />
C. I và II.<br />
D. II và IV.<br />
Câu 116: Ở một loài động vật, khi cho con đực thân đen, mắt trắng thuần chủng lai với con cái thân xám, mắt đỏ<br />
thuần chủng thu được F1 đồng loạt thân xám, mắt đỏ. Cho các cá thể F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau, ở thế hệ F2<br />
có 100% con cái thân xám, mắt đỏ, 40% con đực thân xám, mắt đỏ, 40% con đực thân đen, mắt trắng, 10% con<br />
đực thân xám, mắt trắng, 10% con đực thân đen, mắt đỏ. Cho một số nhận định về phép lai như sau:<br />
I. Ở F2 có 10 loại kiểu gen.<br />
II. Tính trạng màu sắc thân phân li độc lập với tính trạng màu mắt.<br />
III. Gen quy định màu sắc thân và gen quy định màu mắt nằm trên cùng một cặp NST.<br />
IV. Tần số hoán vị gen bằng 20%.<br />
Trong số nhận định trên, các nhận định đúng là<br />
A. I và III.<br />
B. II và IV.<br />
C. I và IV.<br />
D. III và IV.<br />
Câu 117: Cho các cây F1 có kiểu hình cây cao, hoa tím lai với nhau được F2 gồm các kiểu hình có tỉ lệ như sau:<br />
37,5% cây cao, hoa tím : 18,75% cây thấp, hoa tím : 18,75% cây cao, hoa đỏ: 12,5% cây cao, hoa vàng : 6,25%<br />
cây thấp, hoa vàng : 6,25% cây cao, hoa trắng. Biết tính trạng chiều cao cây do một cặp gen quy định (kí hiệu D<br />
và d). Tính trạng màu hoa do hai cặp gen phân li độc lập quy định (kí hiệu A,a và B,b). Biết rằng không xảy ra đột<br />
biến, kiểu gen nào của F1 sau đây phù hợp với kết quả trên?<br />
BD<br />
Ad<br />
AD<br />
Ad<br />
A.<br />
Bb.<br />
B.<br />
Aa.<br />
C.<br />
BB.<br />
D.<br />
Bb.<br />
bd<br />
AD<br />
ad<br />
aD<br />
Câu 118: Ở một loài thực vật, biết gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp, gen B quy định hoa đỏ, gen<br />
b quy định hoa trắng. Các gen quy định chiều cao thân và màu sắc hoa cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể<br />
tương đồng. Cho cây (P) mang hai cặp gen nói trên tự thụ phấn thu được F 1 có số cây thân cao, hoa trắng chiếm tỉ<br />
lệ 9% tổng số cây F1. Biết quá trình giảm phân tạo giao tử ở 2 giới giống nhau. Tần số hoán vị gen ở cây (P) là<br />
A. 10%.<br />
B. 40%.<br />
C. 30%.<br />
D. 20%.<br />
Câu 119: Sự biến thái ở sâu bọ được điều hòa bởi nhóm hoocmôn nào sau đây?<br />
A. Ecđixơn và juvenin. B. Tirôxin và ecđixơn. C. Tirôxin và juvenin.<br />
D. Ơstrôgen và ecđixơn.<br />
Câu 120: Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả một bệnh di truyền ở người do một trong hai alen của một gen quy định.<br />
<br />
Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Cho một số phát biểu về phả hệ trên<br />
như sau:<br />
I. Xác suất sinh con trai đầu lòng bị bệnh này của cặp vợ chồng III.13– III.14 là 1/8.<br />
II. Xác xuất sinh con gái đầu lòng không bị bệnh này của cặp vợ chồng III.13– III.14 là 5/12.<br />
III. Số người trong phả hệ không chắc chắn xác định được kiểu gen là 5.<br />
IV. Số người trong phả hệ chắc chắn xác định được kiểu gen là 3.<br />
Trong số phát biểu trên, các phát biểu đúng là<br />
A. II và III.<br />
B. I và III.<br />
C. II và IV.<br />
D. I và IV.<br />
----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 404<br />
<br />