SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
<br />
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM 2018-2019<br />
MÔN: SINH HỌC - LỚP 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
Mã đề 408<br />
<br />
Câu 81: Một quần thể động vật có 1000 cá thể, trong đó có 200 cá thể mang kiểu gen HH, 500 cá thể mang kiểu<br />
gen Hh, 300 cá thể mang kiểu gen hh. Tần số của các alen H và h trong quần thể trên lần lượt là<br />
A. 0,45 và 0,55.<br />
B. 0,2 và 0,8.<br />
C. 0,4 và 0,6.<br />
D. 0,35 và 0,65.<br />
Câu 82: Nhóm động vật nào sau đây phát triển không qua biến thái?<br />
A. Bọ ngựa, cào cào, dế mèn.<br />
B. Ếch đồng, cóc, nhái.<br />
C. Cánh cam, bọ rùa, châu chấu.<br />
D. Rắn hổ mang, thằn lằn, tắc kè.<br />
Câu 83: Trong kĩ thuật chuyển gen để phân lập được dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp, các nhà khoa học đã có<br />
phương pháp gì?<br />
A. Chọn tế bào cho gen có đặc điểm dễ nhận biết. B. Chọn tế bào nhận có đặc điểm dễ nhận biết.<br />
C. Chọn gen cần chuyển có đặc điểm dễ nhận biết. D. Chọn thể truyền có gen đánh dấu dễ nhận biết.<br />
Câu 84: Ở sinh vật nhân thực, xét gen B có chiều dài bằng 4216A0 và có %G - %T = 10%. Gen B bị đột biến<br />
dạng thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T trở thành gen b. Cho một số phát biểu sau về 2 gen nói trên:<br />
I. Số liên kết hiđrô của gen B là 2976.<br />
II. Số nuclêôtit loại A của gen b là 496.<br />
III. Số liên kết hiđrô của gen b là 3223.<br />
IV. Số nuclêôtit loại G của gen b là 743.<br />
Trong số phát biểu trên, các phát biểu đúng là<br />
A. I và III.<br />
B. III và IV.<br />
C. I và II.<br />
D. II và IV.<br />
Câu 85: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.<br />
B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.<br />
C. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.<br />
D. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit.<br />
Câu 86: Trong mỗi tinh trùng bình thường của một loài chuột có 19 nhiễm sắc thể khác nhau. Số nhiễm sắc thể<br />
có trong mỗi tế bào sinh dưỡng thể một của loài chuột trên là<br />
A. 18.<br />
B. 37.<br />
C. 57.<br />
D. 19.<br />
Câu 87: Trong các nhân tố tiến hóa sau, có bao nhiêu nhân tố tiến hóa có thể làm phong phú vốn gen của quần<br />
thể?<br />
I. Đột biến<br />
II. Giao phối không ngẫu nhiên.<br />
III. Di nhập gen.<br />
IV. Chọn lọc tự nhiên.<br />
V. Các yếu tố ngẫu nhiên.<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 4.<br />
D. 1.<br />
Câu 88: Ý nào sau đây không phải là vai trò của hô hấp ở thực vật?<br />
A. Giải phóng năng lượng ATP.<br />
B. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt.<br />
C. Tổng hợp các chất hữu cơ.<br />
D. Tạo các sản phẩm trung gian.<br />
Câu 89: Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp là<br />
A. NADPH, H2O.<br />
B. ATP, CO2.<br />
C. ATP, O2, H2O.<br />
D. ATP, NADPH, O2.<br />
Câu 90: Chất nào sau đây được dùng để kích thích hạt và chồi ngủ nảy mầm?<br />
A. Xitôkinin.<br />
B. Gibêrelin.<br />
C. Xitôcrôm.<br />
D. Phitôcrôm.<br />
Câu 91: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào ở ruồi giấm làm cho mắt lồi thành mắt dẹt?<br />
A. Đảo đoạn.<br />
B. Mất đoạn.<br />
C. Chuyển đoạn.<br />
D. Lặp đoạn.<br />
Câu 92: Theo F. Jacôp và J. Mônô, trong cấu trúc của opêron Lac không có thành phần nào sau đây?<br />
A. Vùng vận hành (O).<br />
B. Nhóm gen cấu trúc Z, Y, A.<br />
C. Gen điều hòa (R).<br />
D. Vùng khởi động (P).<br />
Câu 93: Loài động vật nào sau đây thực hiện quá trình trao đổi khí qua hệ thống ống khí?<br />
A. Tôm càng xanh.<br />
B. Giun đất.<br />
C. Thỏ.<br />
D. Châu chấu.<br />
Câu 94: Khi mở nắp bể, đàn cá cảnh tập trung về nơi thường cho ăn. Đây là ví dụ về hình thức học tập nào sau<br />
đây ở động vật?<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 408<br />
<br />
A. Điều kiện hoá đáp ứng.<br />
B. Học ngầm.<br />
C. Điều kiện hoá hành động.<br />
D. Học khôn.<br />
Câu 95: Loài thực vật nào sau đây có khả năng tạo ra cơ thể mới từ một bộ phận của thân rễ?<br />
A. Khoai lang.<br />
B. Cỏ gấu.<br />
C. Rau má.<br />
D. Khoai tây.<br />
Câu 96: Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, giao phối không có vai trò<br />
A. cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.<br />
B. góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền.<br />
C. tạo ra alen mới trong quần thể.<br />
D. làm trung hoà tính có hại của đột biến.<br />
Câu 97: Trong cấu trúc của phân tử ARN, có mấy loại đơn phân?<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 1.<br />
Câu 98: Trong một tế bào sinh tinh, xét hai cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào này giảm<br />
phân, cặp Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, cặp Bb phân li bình thường. Các<br />
loại giao tử có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là<br />
A. AAb và B hoặc aaB và b.<br />
B. AaB và b hoặc Aab và B.<br />
C. AAB và aab hoặc AAb và aaB.<br />
D. ABb và a hoặc aBb và A.<br />
Câu 99: Cặp cơ quan nào sau đây được gọi là cơ quan tương đồng?<br />
A. Cánh chim và cánh dơi.<br />
B. Cánh bướm và cánh chim.<br />
C. Gai cây hoa hồng và gai cây xương rồng.<br />
D. Mang cá và mang tôm.<br />
Câu 100: Khi nói về hướng động ở thực vật, nhận định nào dưới đây đúng?<br />
A. Rễ cây có hướng sáng dương.<br />
B. Rễ cây có hướng trọng lực âm.<br />
C. Rễ cây có hướng sáng âm.<br />
D. Ngọn cây có hướng trọng lực dương.<br />
Câu 101: Hoocmôn gây biến thái từ nòng nọc thành ếch là<br />
A. tirôxin.<br />
B. juvenin.<br />
C. ecđixơn.<br />
D. hoocmôn sinh trưởng (GH).<br />
DE B<br />
Câu 102: Một cá thể có kiểu gen Aa<br />
đã xảy ra hoán vị gen giữa các gen D và d với tần số 16%. Biết<br />
de X Y<br />
không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, giao tử ADeY chiếm tỉ lệ<br />
A. 16%.<br />
B. 4%.<br />
C. 8%.<br />
D. 2%.<br />
Câu 103: Ở một loài thú, khi cho con đực mắt trắng, đuôi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu<br />
được F1 có 100% con mắt đỏ, đuôi ngắn. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ<br />
50% con cái mắt đỏ, đuôi ngắn : 20% con đực mắt đỏ, đuôi ngắn : 20% con đực mắt trắng, đuôi dài : 5% con đực<br />
mắt trắng, đuôi ngắn : 5% con đực mắt đỏ, đuôi dài. Biết không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát<br />
biểu sau đây đúng?<br />
I. Đời F2 có 8 loại kiểu gen.<br />
II. Đã xảy ra hoán vị gen ở cả giới đực và giới cái với tần số 20%.<br />
III. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cái ở F2, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 40%.<br />
IV. Nếu cho con cái F1 lai phân tích thì thu được các cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài chiếm tỉ lệ 5%.<br />
A. 2.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 104: Ở sinh vật nhân thực, xét gen B có 1398 liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit. Tỉ lệ nuclêôtit loại G với<br />
nuclêôtit loại khác bằng 1,5. Gen B bị đột biến điểm thành gen b. Cặp gen Bb tự nhân đôi liên tiếp hai lần tạo ra<br />
các gen con, môi trường nội bào đã cung cấp 1683 nuclêôtit loại A và 2517 nuclêôtit loại G. Dạng đột biến xảy ra<br />
với gen B là<br />
A. Mất cặp A - T.<br />
B. Mất cặp G - X.<br />
C. Thay thế cặp G - X bằng cặp A - T.<br />
D. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.<br />
Câu 105: Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả một bệnh di truyền ở người do một trong hai alen của một gen qui định.<br />
Biết rằng không có đột biến mới phát sinh ở tất cả các cá thể trong phả hệ.<br />
<br />
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 408<br />
<br />
I. Bệnh do alen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.<br />
II. Có 6 người xác định được chính xác kiểu gen.<br />
III. Có tối đa 10 người có kiểu gen đồng hợp.<br />
IV. Xác suất sinh con đầu lòng không bị bệnh của cặp vợ chồng III.12 - III.13 trong phả hệ này là 5/6.<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 1.<br />
D. 4.<br />
Câu 106: Ở một loài thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt. Thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen là 0,2AA :<br />
0,4Aa : 0,4aa. Giả sử bắt đầu từ thế hệ F1, chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể theo hướng loại bỏ hoàn toàn<br />
cây aa ở giai đoạn chuẩn bị ra hoa. Theo lý thuyết, ở tuổi sau sinh sản của thế hệ F1, cây có kiểu gen Aa chiếm tỉ<br />
lệ<br />
1<br />
2<br />
1<br />
1<br />
A. .<br />
B. .<br />
C.<br />
.<br />
D. .<br />
4<br />
5<br />
10<br />
5<br />
Câu 107: Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Xét 4 cặp gen A, a; B, b; D, d; E, e<br />
nằm trên 4 cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Giả sử do đột<br />
biến, trong loài đã làm xuất hiện các dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể và các thể ba này đều có<br />
khả năng sinh sản. Cho biết không xảy ra các dạng đột biến khác. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây<br />
đúng?<br />
I. Ở thể ba có tối đa 432 kiểu gen.<br />
II. Các cây bình thường có tối đa 81 kiểu gen.<br />
III. Có tối đa 16 kiểu hình ở đời con.<br />
IV. Có tối đa 256 kiểu gen.<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 108: Cho các nhân tố sau:<br />
I. Sức co bóp của tim.<br />
II. Độ quánh của máu.<br />
III. Số lượng hồng cầu.<br />
IV. Sức cản của động mạch.<br />
Trong các nhân tố trên, có bao nhiêu nhân tố làm thay đổi huyết áp?<br />
A. 2.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 109: Cho các thành tựu sau:<br />
I. Tạo ra cừu Đôly.<br />
II. Tạo giống dưa hấu tam bội không hạt có hàm lượng đường cao.<br />
III. Tạo giống lúa hạt “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β - caroten trong hạt.<br />
IV. Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.<br />
Trong các thành tựu trên, có bao nhiêu thành tựu của công nghệ gen?<br />
A. 1.<br />
B. 4.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 110: Cho phép lai P: ♂AabbDd x ♀AaBbdd. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 16% số tế bào có<br />
các cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Dd không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, các tế bào<br />
khác giảm phân bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái có 28% số tế bào có cặp nhiễm sắc thể<br />
mang gen Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường.<br />
Theo lý thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đúng?<br />
I. Số kiểu gen tối đa ở đời con là 48.<br />
II. Hợp tử 2n chiếm tỉ lệ 66,88%.<br />
III. Trong tổng số hợp tử đột biến, hợp tử (2n- 1) chiếm tỉ lệ 55,56%.<br />
IV. Hợp tử có kiểu gen AaBbDd chiếm tỉ lệ 75,6%.<br />
A. 1.<br />
B. 4.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 111: Trong một quần thể của một loài lưỡng bội xét gen I có 4 alen, gen II có 6 alen, biết rằng các gen nằm<br />
trên các nhiễm sắc thể thường và phân li độc lập. Số kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể là<br />
A. 300.<br />
B. 210.<br />
C. 31.<br />
D. 90.<br />
Câu 112: Ở một loài thực vật, gen A quy định lá nguyên trội hoàn toàn so với gen a quy định lá xẻ, gen B quy<br />
định quả to trội hoàn toàn so với gen b quy định quả nhỏ. Cho cây lá nguyên, quả to giao phấn với cây lá nguyên<br />
quả nhỏ (P), thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình trong đó có 30% số cây lá nguyên, quả nhỏ. Biết rằng không xảy ra<br />
đột biến. Theo lý thuyết, khoảng cách giữa gen A và B là bao nhiêu?<br />
A. 40 cM.<br />
B. 5 cM.<br />
C. 20 cM.<br />
D. 10 cM.<br />
Câu 113: Biết các gen phân li độc lập, trội lặn hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng. Xét phép lai P:<br />
AaBbDDEe x aaBbddEe. Theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu hình mang hai tính trạng trội và hai tính trạng lặn là<br />
7<br />
13<br />
13<br />
7<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
64<br />
64<br />
32<br />
32<br />
Câu 114: Trong phân giải hiếu khí, FADH2 được tạo ra ở giai đoạn nào?<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 408<br />
<br />
A. Tổng hợp axêtyl - CoA.<br />
B. Chuỗi truyền êlectron.<br />
C. Đường phân.<br />
D. Chu trình Crep.<br />
Câu 115: Ở một loài thực vật cho giao phấn giữa 2 cây thuần chủng hoa trắng với hoa đỏ thu được F1 có 100%<br />
cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa<br />
trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Màu sắc hoa di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung.<br />
II. Ở F2 có 5 kiểu gen quy định hoa vàng.<br />
III. Cho tất cả các cây hoa vàng và hoa trắng ở F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì thu được cây hoa đỏ<br />
4<br />
chiếm tỉ lệ<br />
.<br />
49<br />
IV. Cho một cây hoa đỏ ở F1 giao phấn với một cây hoa vàng ở F2 có thể thu được tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 3<br />
cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng.<br />
A. 1.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
Câu 116: Cho các nhận định về thực vật CAM:<br />
I. Gồm những loài mọng nước sống ở các vùng hoang mạc khô hạn và các loại cây trồng như dứa, thanh<br />
long…<br />
II. Khí khổng đóng vào ban đêm và mở vào ban ngày.<br />
III. Chịu được điều kiện ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao nên không xảy ra hô hấp sáng. Vì thế cho năng suất cao.<br />
IV. Giai đoạn đầu cố định CO2 được thực hiện vào ban đêm, lúc khí khổng mở; còn giai đoạn tái cố định CO2<br />
theo chu trình Canvin được thực hiện vào ban ngày, lúc khí khổng đóng.<br />
Số nhận định đúng là<br />
A. 5.<br />
B. 3.<br />
C. 2. D. 4.<br />
Câu 117: Ở một loài thực vật cho cây hoa đỏ, thân cao tự thụ phấn, thu được F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 37,5% cây<br />
hoa đỏ, thân cao : 37,5% cây hoa trắng, thân cao : 18,75% cây hoa đỏ, thân thấp : 6,25% cây hoa trắng, thân thấp.<br />
Biết gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Chiều cao của cây do một cặp gen, màu sắc hoa do hai<br />
cặp gen quy định và không xảy ra đột biến. Trong số cây hoa trắng, thân cao ở F1 cây thuần chủng chiếm tỉ lệ<br />
1<br />
1<br />
1<br />
3<br />
A.<br />
.<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. .<br />
2<br />
16<br />
3<br />
8<br />
Câu 118: Cho các nhận định sau:<br />
I. Đột biến làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.<br />
II. Giao phối không ngẫu nhiên làm thay đổi tần số tương đối của các alen và thành phần kiểu gen của quần thể.<br />
III. Di nhập gen có thể làm phong phú hoặc nghèo vốn gen của quần thể.<br />
IV. Chọn lọc tự nhiên làm phát sinh các biến dị di truyền.<br />
V. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể, dù alen đó là có lợi.<br />
Trong các nhận định trên, có bao nhiêu nhận định đúng?<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 5.<br />
Câu 119: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai cặp gen không alen A, a và B, b quy định. Kiểu gen<br />
(A-B-) quy định hoa đỏ, các kiểu gen khác quy định hoa vàng. Gen D quy định quả to trội hoàn toàn so với gen d<br />
quy định quả nhỏ. Cho cây quả to, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có 4 kiểu hình, trong đó số cây quả to, màu<br />
vàng chiếm tỉ lệ 34,5%. Biết không xảy ra đột biến, hoán vị gen ở hai giới với tần số bằng nhau. Theo lý thuyết,<br />
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
Ad<br />
Bb .<br />
I. Kiểu gen của (P) có thể là<br />
aD<br />
II. Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.<br />
III. Đời F1 có tối đa 10 kiểu gen quy định quả to, hoa đỏ.<br />
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây quả to, hoa đỏ ở F1 xác suất thu được cây thuần chủng là 2,4%.<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 1.<br />
Câu 120: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do 2 cặp gen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể khác nhau quy<br />
định, trong kiểu gen nếu có cả gen A và gen B thì cho kiểu hình hoa đỏ, các kiểu gen khác đều cho kiểu hình hoa<br />
trắng. Cho cây hoa đỏ (P) dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Theo lý thuyết, cây hoa trắng có kiểu gen dị<br />
hợp ở F1 chiếm tỉ lệ<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. .<br />
B. .<br />
C.<br />
.<br />
D. .<br />
4<br />
2<br />
16<br />
8<br />
-------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 408<br />
<br />