SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
<br />
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM 2018-2019<br />
MÔN: VẬT LÍ - LỚP 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
Mã đề 404<br />
<br />
3 <br />
<br />
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 4 cos 5t cm . Biên độ dao động của chất<br />
4 <br />
<br />
điểm bằng<br />
3<br />
A. 4 cm.<br />
B.<br />
C. 5 cm.<br />
D. 8 cm.<br />
cm.<br />
4<br />
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Qua mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một đường sức từ.<br />
B. Xung quanh điện tích chuyển động tồn tại điện trường và từ trường.<br />
C. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.<br />
D. Đường sức của điện trường và từ trường là những đường cong kín.<br />
Câu 3: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng<br />
A. một phần tư bước sóng.<br />
B. một bước sóng.<br />
C. nửa bước sóng.<br />
D. hai bước sóng.<br />
Câu 4: Một tụ điện có điện dung C, hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U thì điện tích mà tụ tích được là<br />
U<br />
C<br />
A. Q = C.U2.<br />
B. Q = .<br />
C. Q =<br />
.<br />
D. Q = U.C.<br />
C<br />
U<br />
Câu 5: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ treo vào một sợi dây kim loại mảnh, nhẹ, được kích thích cho dao động điều<br />
hòa. Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào<br />
A. biên độ dao động.<br />
B. chiều dài dây treo.<br />
C. nhiệt độ môi trường đặt con lắc.<br />
D. gia tốc rơi tự do.<br />
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì dòng<br />
điện trong mạch có cường độ hiệu dụng là I. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó bằng<br />
A. UI.<br />
B. 0.<br />
C. 2UIcosφ.<br />
D. UI 2 .<br />
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số<br />
góc là<br />
k<br />
m<br />
k<br />
m<br />
.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
A. 2<br />
B. 2<br />
C.<br />
D.<br />
m<br />
k<br />
m<br />
k<br />
Câu 8: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Khi có sóng truyền qua, các phần tử vật chất sẽ di chuyển theo phương truyền sóng.<br />
B. Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của các phần tử vật chất.<br />
C. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha.<br />
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.<br />
Câu 9: Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức F F0 cos10t N . Vật dao động cưỡng bức với chu<br />
kì bằng<br />
A. 5 s.<br />
B. 0,2 s.<br />
C. 0,4 s.<br />
D. 10 s.<br />
Câu 10: Môi trường nào dưới đây có các hạt tải điện là ion dương, ion âm và electron tự do?<br />
A. Kim loại.<br />
B. Chất bán dẫn.<br />
C. Chất điện phân.<br />
D. Chất khí.<br />
Câu 11: Để mắt viễn thị có thể nhìn rõ các vật ở gần như mắt thường, thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở<br />
cách mắt 25 cm thì<br />
A. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm tại điểm cực viễn của mắt.<br />
B. ảnh cuối cùng qua thuỷ tinh thể phải hiện rõ trên võng mạc khi mắt điều tiết tối đa.<br />
C. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ thuỷ tinh thể đến điểm cực viễn sau thuỷ tinh thể.<br />
D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên võng mạc.<br />
Câu 12: Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của thanh kim loại cũng tăng do<br />
A. biên độ dao động của các ion quanh nút mạng giảm đi.<br />
B. chuyển động định hướng của các electron tăng lên.<br />
C. chuyển động vì nhiệt của các electron tăng lên.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 404<br />
<br />
D. biên độ dao động của các ion quanh nút mạng tăng lên.<br />
Câu 13: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, chiết suất tuyệt đối của thuỷ tinh là n2 thì<br />
chiết suất tỉ đối n21 khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh bằng<br />
n<br />
n<br />
A. n 2 n1.<br />
B. 2 .<br />
C. 1 .<br />
D. n1 n 2 .<br />
n1<br />
n2<br />
Câu 14: Âm La do dây đàn ghita và do dây đàn violon phát ra không thể có cùng<br />
A. tần số.<br />
B. độ cao.<br />
C. âm sắc.<br />
D. độ to.<br />
Câu 15: Một vật dao động điều hòa, sau t = 5 s vật thực hiện được 50 dao động. Hãy xác định tần số góc của vật<br />
dao động.<br />
A. ω = 20 rad/s.<br />
B. ω = 0,2π rad/s.<br />
C. ω = 10π rad/s.<br />
D. ω = 20π rad/s.<br />
Câu 16: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi đặt vào hai đầu đoạn<br />
mạch một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở và tụ điện là U R và UC. Điện áp hiệu dụng U<br />
giữa hai đầu đoạn mạch được tính bởi công thức<br />
A. U U 2R UC2 .<br />
B. U UR UC .<br />
C. U U2R UC2 .<br />
D. U UR UC .<br />
Câu 17: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đồng chất, đẳng hướng với tốc độ 25 cm/s. Tần số sóng là<br />
20 Hz. Bước sóng là<br />
A. 0,80 cm.<br />
B. 5,00 m.<br />
C. 1,25 cm.<br />
D. 5,00 cm.<br />
Câu 18: Trong đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu điện trở thuần R<br />
không thể bằng<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
A.<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
.<br />
.<br />
4<br />
2<br />
4<br />
12<br />
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br />
A. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã<br />
sinh ra nó.<br />
B. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện kín thì trong mạch xuất hiện suất điện động<br />
cảm ứng.<br />
C. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.<br />
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra<br />
nó.<br />
Câu 20: Trong thí nghiệm xác định tiêu cự của thấu kính phân kì, thứ tự sắp xếp các dụng cụ trên giá đỡ là<br />
A. đèn, vật AB, màn hứng ảnh M, thấu kính phân kì L, thấu kính hội tụ L0.<br />
B. đèn, vật AB, thấu kính phân kì L, thấu kính hội tụ L0, màn hứng ảnh M.<br />
C. đèn, thấu kính hội tụ L0, vật AB, thấu kính phân kì L, màn hứng ảnh M.<br />
D. đèn, thấu kính phân kì L, vật AB, thấu kính hội tụ L0, màn hứng ảnh M.<br />
Câu 21: Tại một điểm, âm truyền tới có mức cường độ âm là 65 dB và âm phản xạ có mức cường độ âm là 60 dB.<br />
Mức cường độ âm toàn phần L tại điểm đó là<br />
A. 65,0 dB.<br />
B. 125,0 dB.<br />
C. 66,2 dB.<br />
D. 62,5 dB.<br />
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 2 s và biên độ 10 cm. Tại thời điểm t, lực kéo<br />
về tác dụng lên vật có độ lớn F = 0,148 N và động lượng của vật lúc đó có độ lớn p = 0,0628 kgm/s. Lấy π2 = 10.<br />
Khối lượng của vật là<br />
A. 0,06 kg.<br />
B. 0,25 kg.<br />
C. 0,15 kg.<br />
D. 0.63 kg.<br />
Câu 23: Một con lắc lò xo dao động không ma sát với chu kì T trên mặt phẳng ngang. Biết rằng, trong quá trình<br />
dao động quãng đường đi lớn nhất trong khoảng thời gian t là 10 3 cm và quãng đường đi nhỏ nhất trong<br />
khoảng thời gian t là 10 cm ( t <br />
<br />
T<br />
). Tại thời điểm t1 = 0,5 s thì vật có động năng bằng thế năng và đang<br />
2<br />
<br />
chuyển động chậm dần theo chiều âm. Tại thời điểm t2 = 1 s thì vật có động năng bằng cơ năng lần đầu tiên kể từ<br />
thời điểm t1. Thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 5 cm lần thứ 2019 kể từ thời điểm t = 0 là<br />
A.<br />
<br />
12114<br />
s.<br />
9<br />
<br />
B.<br />
<br />
6055<br />
s.<br />
9<br />
<br />
C.<br />
<br />
24220<br />
s.<br />
9<br />
<br />
D.<br />
<br />
12110<br />
s.<br />
9<br />
<br />
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa theo phương ngang với chu<br />
kì T. Lúc t = 0, vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 5 m/s, sau khi vật dao động được 1,25T đặt nhẹ lên trên m một<br />
vật có khối lượng m’= 300 g, hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa. Tốc độ dao động cực đại sau khi<br />
đặt thêm m’ là<br />
A. 2,5 m/s.<br />
B. 5 m/s.<br />
C. 0,25 m/s.<br />
D. 0,5 m/s.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 404<br />
<br />
Câu 25: Cho dòng điện xoay chiều có cường độ dòng điện hiệu dụng I = 1,5 A, tần số f = 50 Hz chạy qua cuộn<br />
2<br />
dây thuần cảm, có độ tự cảm L H. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là<br />
<br />
A. U = 300 V.<br />
B. U = 200 V.<br />
C. U = 300 2 V.<br />
D. U = 320 V.<br />
Câu 26: Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn dây thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R. Hiệu điện thế hai đầu<br />
mạch là UAB ổn định, tần số f. Ta thấy có 2 giá trị của biến trở là R1 và R2 làm độ lệch pha tương ứng của uAB với<br />
<br />
dòng điện qua mạch lần lượt là 1 và 2. Cho biết 1 + 2 = . Độ tự cảm L của cuộn dây được xác định bằng<br />
2<br />
biểu thức:<br />
|R1 – R2|<br />
R1.R2<br />
R21 + R22<br />
A. L = R1 + R2 .<br />
B. L =<br />
.<br />
C. L =<br />
.<br />
D. L =<br />
.<br />
2f<br />
2f<br />
2f<br />
2f<br />
Câu 27: Hai chất điểm dao động điều hoà trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O là vị trí cân bằng<br />
<br />
<br />
của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm là: x 2 cos 5t cm và<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
y 4 cos 5t cm . Khi chất điểm thứ nhất có li độ x = 3 cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách<br />
6<br />
<br />
giữa hai chất điểm là<br />
A. 7 cm.<br />
B. 2 3 cm.<br />
C. 15 cm.<br />
D. 3 3 cm.<br />
Câu 28: Cho hai vòng dây dẫn tròn đồng tâm, bán kính một vòng là R1 = 8 cm, vòng kia là R2 = 16 cm, trong mỗi<br />
vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10 A chạy qua. Biết hai vòng dây nằm trong hai mặt phẳng vuông góc<br />
với nhau. Cảm ứng từ tổng hợp tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn là<br />
A. 8,8.10-5 T.<br />
B. 6,8. 10-5 T.<br />
C. 3,9. 10-5 T.<br />
D. 7,6. 10-5 T.<br />
Câu 29: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cách nhau một đoạn 12 cm. Hai<br />
nguồn dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Điểm C cách đều 2 nguồn và cách<br />
trung điểm O của AB một đoạn 8 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là<br />
A. 3.<br />
B. 5.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
Câu 30: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ được treo thẳng đứng, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Đầu<br />
trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với một vật có khối lượng 100 g. Giữ vật ở phía dưới vị trí cân bằng sao cho<br />
khi đó lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn F = 1,2 N, rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lực đàn<br />
hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là<br />
A. 0 N.<br />
B. 0,8 N.<br />
C. 2,2 N.<br />
D. 0,4 N.<br />
Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R và<br />
Z(Ω)<br />
L không đổi, còn C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện<br />
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V và tần số không đổi. Điều<br />
chỉnh giá trị C thì dung kháng ZC của tụ điện và tổng trở Z của mạch<br />
Z<br />
ZC1<br />
biến đổi theo C như hình vẽ bên. Khi dung kháng của tụ điện ZC = ZC1<br />
125<br />
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là<br />
A. 300 V.<br />
B. 200 V.<br />
120<br />
Zc<br />
C. 224,5 V.<br />
D. 112,5 V.<br />
O<br />
Câu 32: Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay đổi<br />
điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và<br />
cường độ dòng điện I chạy qua mạch, người ta vẽ được đồ thị như hình bên.<br />
Dựa vào đồ thị, tính suất điện động ξ và điện trở trong r của nguồn điện.<br />
A. ξ = 3 V, r = 0,5 Ω.<br />
B. ξ = 3 V, r = 1 Ω.<br />
C. ξ = 2,5 V, r = 1 Ω.<br />
D. ξ = 2,5 V, r = 0,5 Ω.<br />
<br />
C<br />
U (V)<br />
2,5<br />
2<br />
O<br />
<br />
1<br />
2 I (A)<br />
Câu 33: Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ bằng kim loại được tích điện q, dây treo dài ℓ = 2 m. Đặt con lắc vào<br />
trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường nằm ngang thì khi vật đứng cân bằng, dây treo hợp với<br />
phương thẳng đứng một góc 0,05 rad. Lấy g 10m / s2 . Nếu đột ngột đổi chiều điện trường mà không thay đổi<br />
phương và độ lớn thì tốc độ cực đại của vật đạt được trong quá trình dao động sau đó là<br />
A. 44, 7 cm/s.<br />
B. 22, 4 cm/s.<br />
C. 40, 7 cm/s.<br />
D. 20, 7 cm/s.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 404<br />
<br />
Câu 34: Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền<br />
qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2 có dạng<br />
như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở<br />
các thời điểm. Biết t2 − t1 bằng 0,05 s, nhỏ hơn một chu kì sóng.<br />
Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây bằng<br />
A. 42,5 cm/s.<br />
B. 4,25 m/s.<br />
C. 3,4 m/s.<br />
D. 34 cm/s.<br />
2 <br />
<br />
Câu 35: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 10 cos t cm;s . Trong giây thứ 2018, kể từ<br />
3 <br />
<br />
thời điểm t = 0, vật đi được quãng đường là<br />
A. 40 cm.<br />
B. 403,60 m.<br />
C. 20 cm.<br />
D. 201,8 m.<br />
1<br />
<br />
<br />
H. Ở<br />
Câu 36: Đặt điện áp u U 0 cos 100t V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L <br />
2<br />
3<br />
<br />
thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của<br />
cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là<br />
5 <br />
<br />
<br />
<br />
A. i 2 3 cos 100t A .<br />
B. i 2 2 cos 100t A .<br />
6 <br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
5 <br />
<br />
<br />
C. i 2 2 cos 100t A .<br />
D. i 2 3 cos 100t A .<br />
6<br />
6 <br />
<br />
<br />
Câu 37: Đặt một vật sáng AB trên trục chính của một thấu kính hội tụ, vật cách thấu kính 30 cm, thu được ảnh<br />
hiện rõ trên màn. Dịch chuyển vật dọc theo trục chính lại gần thấu kính một đoạn 10 cm thì ta phải dịch chuyển<br />
màn ảnh thêm một đoạn nữa mới thu được ảnh, ảnh sau cao gấp đôi ảnh trước. Tiêu cự của thấu kính là<br />
A. 15 cm.<br />
B. 10 cm.<br />
C. 30 cm.<br />
D. 20 cm.<br />
Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn<br />
mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được. Với hai giá trị của tần số f 1 và f2<br />
thì mạch tiêu thụ cùng công suất P0. Khi tần số là f3 thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại và lúc này<br />
5f<br />
P<br />
mạch tiêu thụ công suất P. Nếu f1 f 2 3 thì tỉ số<br />
gần nhất giá trị nào sau đây?<br />
P0<br />
2<br />
A. 0,82.<br />
B. 1,20.<br />
C. 2,17.<br />
D. 0,66.<br />
Câu 39: Sóng truyền với tốc độ 5 m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết phương<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
trình sóng tại O là u 0 5cos 5t cm ; tại M là: u M 5cos 5t cm và OM < ( là bước sóng).<br />
3<br />
6<br />
<br />
<br />
Xác định chiều truyền sóng và khoảng cách OM.<br />
A. Truyền từ O đến M, OM = 0,25 m.<br />
B. Truyền từ M đến O, OM = 0,25 m.<br />
C. Truyền từ M đến O, OM = 0,5 m.<br />
D. Truyền từ O đến M, OM = 0,5 m.<br />
Câu 40: Hai quả cầu giống nhau có khối lượng riêng là , tích điện như nhau, treo ở hai đầu A và B của hai sợi<br />
dây có cùng chiều dài OA, OB có đầu O chung, được giữ cố định trong chân không. Sau đó, tất cả được nhúng<br />
trong dầu hỏa (hằng số điện môi ε = 4 và có khối lượng riêng 0 nhỏ hơn ). Biết rằng trong cả hai trường hợp<br />
<br />
góc AOB không thay đổi và dây không co dãn, khối lượng dây không đáng kể. Tính tỉ số<br />
.<br />
0<br />
4<br />
1<br />
3<br />
A. .<br />
B. 4.<br />
C. .<br />
D. .<br />
3<br />
4<br />
4<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 404<br />
<br />