SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018 – 2019<br />
MÔN: VẬT LÍ – LỚP 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề<br />
<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
Mã đề: 406<br />
Câu 1: Từ trường không tồn tại xung quanh<br />
A. dòng điện không đổi.<br />
B. nam châm chữ U.<br />
C. hạt mang điện đứng yên.<br />
D. hạt mang điện chuyển động.<br />
Câu 2: Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3 cm 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ<br />
B = 5.10-4 T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua khung dây hình<br />
chữ nhật đó có giá trị là<br />
A. 4.10-7 Wb.<br />
B. 2.10-7 Wb.<br />
C. 5.10-7 Wb.<br />
D. 3.10-7 Wb.<br />
Câu 3: Phần tử trong môi trường truyền sóng dọc có phương dao động<br />
A. thẳng đứng.<br />
B. trùng với phương truyền sóng.<br />
C. vuông góc với phương truyền sóng.<br />
D. nằm ngang.<br />
Câu 4: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 45 0 thì góc khúc<br />
xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của khối chất trong suốt là<br />
A. 1,73.<br />
B. 2,12.<br />
C. 1,41.<br />
D. 1,23.<br />
Câu 5: Một thanh thẳng cắm nghiêng so với mặt nước, ta nhìn thấy thanh như bị gãy khúc tại mặt phân cách<br />
hai môi trường. Nguyên nhân của sự gãy khúc đó là do hiện tượng<br />
A. phản xạ.<br />
B. khúc xạ.<br />
C. tán sắc.<br />
D. nhiễu xạ.<br />
Câu 6: Điện trở của một dây dẫn kim loại<br />
A. tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại. B. không thay đổi theo nhiệt độ.<br />
C. tăng khi nhiệt độ tăng.<br />
D. tăng khi nhiệt độ giảm.<br />
<br />
Câu 7: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x 2 cos(3t ) (cm). Số lần vật đạt tốc độ cực đại<br />
4<br />
trong giây đầu tiên kể từ thời điểm t = 0 là<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 1.<br />
D. 4.<br />
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Vận tốc tức thời<br />
của chất điểm có biểu thức là<br />
<br />
A. v A sin(t ).<br />
B. v Asin(t ).<br />
2<br />
<br />
C. v A cos(t ).<br />
D. v A cos(t ).<br />
2<br />
Câu 9: Trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa, người ta không<br />
dùng<br />
A. biến trở.<br />
B. điện trở bảo vệ.<br />
C. điot chỉnh lưu.<br />
D. pin điện hóa.<br />
Câu 10: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng một<br />
A. đường hyperbol.<br />
B. đường tròn.<br />
C. đường parabol.<br />
D. đoạn thẳng.<br />
Câu 11: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C<br />
mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu mạch thì trong mạch có cộng hưởng điện.<br />
Hệ thức đúng giữa R, L, C và ω là<br />
A. 2LCω2 =1.<br />
B. LCω2 =1.<br />
C. LCRω2 =1.<br />
D. LCR 2 ω =1.<br />
Câu 12: Một nguồn âm xem như nguồn điểm, phát âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ âm.<br />
W<br />
Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 2 . Tại điểm A đo được mức cường độ âm là L = 70 dB thì cường độ âm<br />
m<br />
tại đó có giá trị là<br />
W<br />
W<br />
W<br />
W<br />
A. 10-7 2 .<br />
B. 10-5 2 .<br />
C. 107 2 .<br />
D. 70 2 .<br />
m<br />
m<br />
m<br />
m<br />
Câu 13: Hai nguồn S1, S2 cùng tần số, độ lệch pha không đổi, nằm sâu trong một bể nước. M và N là hai<br />
điểm trong bể nước có hiệu khoảng cách tới S1 và S2 bằng một số lẻ lần nửa bước sóng. M nằm trên đường<br />
thẳng nối S1 và S2, N nằm ngoài đường thẳng đó. Khi đó phần tử nước<br />
A. tại M và N đều đứng yên.<br />
B. tại M và N đều dao động.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 406<br />
<br />
C. tại M dao động, tại N đứng yên.<br />
D. tại M đứng yên, tại N dao động.<br />
Câu 14: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm<br />
A. trên cùng một phương truyền sóng mà hai điểm đó dao động cùng pha.<br />
B. trên cùng phương truyền sóng mà hai điểm đó dao động ngược pha.<br />
C. gần nhất trên cùng một phương truyền sóng mà hai điểm đó dao động ngược pha.<br />
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà hai điểm đó dao động cùng pha.<br />
Câu 15: Trong giờ thực hành môn Sinh học, để quan sát những vật nhỏ như tế bào thì các bạn học sinh phải<br />
dùng<br />
A. kính hiển vi.<br />
B. kính lúp.<br />
C. kính thiên văn.<br />
D. kính cận.<br />
Câu 16: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x Acos(t ) . Đại lượng t được gọi là<br />
A. biên độ dao động.<br />
B. tần số dao động.<br />
C. chu kì dao động.<br />
D. pha dao động.<br />
Câu 17: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp.<br />
Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 200 2 V . Từ thông cực<br />
đại qua mỗi vòng của phần ứng là<br />
<br />
5<br />
<br />
<br />
mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là<br />
<br />
A. 141 vòng.<br />
B. 200 vòng.<br />
C. 400 vòng.<br />
D. 282 vòng.<br />
Câu 18: Có hai điện tích điểm q1 và q2 đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
A. q1 0; q2 0 .<br />
B. q1 0; q2 0 .<br />
C. q1q 2 0.<br />
D. q1q 2 0 .<br />
Câu 19: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình dao động điều hòa?<br />
<br />
A. x = 3sin5t + 3cos5t.<br />
B. x = 3tsin (100t + ).<br />
3<br />
<br />
C. x = 5cost + t.<br />
D. x = 2sin(2t2 + ).<br />
6<br />
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta có thể dùng ampe kế nhiệt.<br />
B. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.<br />
C. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều.<br />
D. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.<br />
Câu 21: Một hạt bụi kim loại tích điện âm khối lượng 10-10 kg lơ lửng trong khoảng giữa hai bản tụ điện<br />
phẳng nằm ngang, bản tích điện dương ở trên, bản tích điện âm ở dưới. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 1000<br />
V, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4,8 mm, lấy g=10 m/s2. Chiếu tia tử ngoại làm hạt bụi mất một số<br />
electron và rơi xuống với gia tốc 6 m/s2. Số hạt electron mà hạt bụi đã mất bằng<br />
A. 18000 hạt.<br />
B. 20000 hạt.<br />
C. 24000 hạt.<br />
D. 28000 hạt.<br />
Câu 22: Một ống dây dài 20 cm, có 2400 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong các<br />
vòng dây là 15A. Cảm ứng từ bên trong ống dây là<br />
A. 0,113 T.<br />
B. 0,226 T.<br />
C. 0,280 T.<br />
D. 0,056 T.<br />
Câu 23: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch pha nhau là / 3 .<br />
Phương trình hai dao động lần lượt là x1 A1 cos 4t 1 (cm) và x 2 10 cos 4t 2 (cm). Khi li độ<br />
của dao động thứ nhất là 3cm thì dao động thứ hai có vận tốc là 20 3 cm/s và tốc độ đang giảm. Khi pha<br />
dao động tổng hợp là 2 / 3 thì li độ dao động tổng hợp bằng<br />
A. -6,5 cm.<br />
B. -5,89 cm.<br />
C. -6 cm .<br />
D. -7 cm.<br />
Câu 24:Đặt điện áp u U 2cost vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp<br />
gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có<br />
thể thay đổi được. Khi L = L1 hoặc L = L2 ≠ L1 thì cường độ dòng<br />
điện hiệu dụng trong mạch đều bằng nhau. Đồ thị biểu diễn điện áp<br />
hiệu dụng trên cuộn dây theo độ tự cảm L như hình vẽ. Biết L1+L2 =<br />
0,98 H. Giá trị L3+L4 gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 1,31 H.<br />
B. 1,16 H.<br />
C. 0,52 H.<br />
D. 0,74 H<br />
Câu 25: Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện<br />
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V thì cảm kháng của cuộn cảm là 25 Ω và dung kháng của tụ là 100<br />
Ω. Nếu chỉ tăng tần số dòng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là<br />
A. 120 V.<br />
B. 40 V.<br />
C. 240 V.<br />
D. 60 V.<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 406<br />
<br />
Câu 26: Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động và điện trở trong r, điện trở mạch ngoài là R.<br />
<br />
Khi biểu thức cường độ dòng điện chạy qua R là I <br />
thì ta có<br />
3r<br />
A. R = 3r.<br />
B. R = 0,5r.<br />
C. R = 2r.<br />
D. R = r.<br />
Câu 27: Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không<br />
hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến<br />
lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách từ S đến M<br />
lúc đầu là<br />
A. 40,0 m.<br />
B. 80,6 m.<br />
C. 120,3 m.<br />
D. 200,0 m.<br />
Câu 28: Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc =20 rad/s. Trên dây, A là một nút sóng, điểm<br />
B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB=9 cm và AB<br />
=3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B<br />
khi nó qua vị trí có li độ bằng 3 lần biên độ của điểm C là<br />
B. 160 3 cm/s.<br />
C. 80 cm/s.<br />
D. 160 cm/s.<br />
<br />
<br />
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn<br />
12 <br />
<br />
cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp có R ZL 3ZC . Tại thời điểm điện áp tức thời trên tụ điện đạt cực đại<br />
bằng 60V thì độ lớn điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch lúc này là<br />
A. 40V.<br />
B. 120V.<br />
C. 60 13V .<br />
D. 60V.<br />
Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ=1 m và vật nhỏ có khối lượng 100g mang điện tích<br />
7.10 7 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương<br />
nằm ngang và có độ lớn 105 V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi ngược chiều điện trường<br />
nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao<br />
chênh lệch nhau lớn nhất là<br />
A. 2,2 cm.<br />
B. 1,1 cm.<br />
C. 0,97 cm.<br />
D. 0,73 cm.<br />
Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, tụ điện có điện dung C thay đổi<br />
được. Thay đổi C cho đến khi điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở đạt giá trị lớn nhất thì thấy điện áp giữa<br />
hai đầu điện trở gấp hai lần điện áp giữa hai đầu tụ điện. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ<br />
điện đạt giá trị lớn nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện<br />
trở bằng<br />
A. 2,5.<br />
B. 2,0.<br />
C. 3,0.<br />
D. 1,0.<br />
Câu 32: Vật thật AB và màn hứng ảnh đặt cố định, song song và cách nhau một khoảng 100 cm. Giữa vật và<br />
màn đặt một thấu kính tiêu cự f với trục chính vuông góc với màn. Biết có hai vị trí đặt thấu kính cho ảnh rõ<br />
nét trên màn. Khoảng cách giữa hai vị trí này là 20 cm. Tỉ số kích thước của ảnh lớn và ảnh nhỏ trong hai<br />
trường hợp trên là<br />
A. 1,25.<br />
B. 2,25.<br />
C. 2,5.<br />
D. 1,5.<br />
Câu 33: Hai con lắc lò xo hoàn toàn giống nhau, gồm lò xo nhẹ độ cứng 10 N/m và vật nhỏ khối lượng 250<br />
g. Treo các con lắc thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/s2, điểm treo của chúng ở cùng độ cao và cách nhau 5 cm.<br />
Kéo vật nhỏ của con lắc thứ nhất xuống dưới vị trí cân bằng của nó 7 cm, con lắc thứ hai được kéo xuống<br />
1<br />
dưới vị trí cân bằng của nó 5 cm. Thời điểm ban đầu thả nhẹ con lắc thứ nhất, đến thời điểm t s thả nhẹ<br />
6<br />
con lắc thứ hai, các con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy π2 = 10. Khoảng cách lớn nhất<br />
giữa hai vật nhỏ của hai con lắc là<br />
A. 6,0 cm.<br />
B. 8,6 cm.<br />
C. 8,0 cm.<br />
D. 7,8 cm.<br />
Câu 34: Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa<br />
trên trục Ox với phương trình x = Acosωt (cm). Đồ thị biểu diễn động năng<br />
theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Tốc độ trung bình của vật<br />
trong một chu kì là<br />
A. 20 cm/s.<br />
B. 80 cm/s. C. 10 cm/s.<br />
D. 40 cm/s<br />
A. 80 3 cm/s.<br />
<br />
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật khối lượng m = 250 g, lò xo khối lượng không đáng kể,<br />
độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới sao cho lò xo giãn 7,5 cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ.<br />
Lấy g 10 m/s2. Thời gian kể từ lúc thả đến lúc lò xo không biến dạng lần 3 là<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 406<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
s.<br />
s.<br />
s.<br />
s.<br />
15<br />
15<br />
10<br />
6<br />
Câu 36: Một điểm sáng S dao động điều hòa trước một thấu kính có tiêu cự 10 cm, theo phương vuông góc<br />
với trục chính và cách thấu kính 40/3 cm. Sau thấu kính đặt một tấm màn vuông góc trục chính để thu được<br />
ảnh S' của S. Chọn trục tọa độ có phương trùng phương dao động của S, gốc tọa độ nằm trên trục chính của<br />
thấu kính. Nếu điểm S dao động với phương trình x = 4cos(5πt +π/4) (mm) thì phương trình dao động của S'<br />
là<br />
<br />
<br />
A. x 8cos(5 t ) (mm).<br />
B. x 12cos(5 t ) (mm).<br />
4<br />
4<br />
3<br />
3<br />
C. x 8cos(5 t ) (mm).<br />
D. x 12 cos(5 t ) (mm).<br />
4<br />
4<br />
Câu 37: Trên một sợi dây có sóng ngang, sóng có dạng hình sin. Hình<br />
u(mm)<br />
dạng của sợi dây tại hai thời điểm được mô tả như hình bên. Trục Ou<br />
M<br />
biểu diễn li độ các phần tử M và N tại hai thời điểm. Biết t2-t1 = 0,05s,<br />
20<br />
N<br />
t2<br />
nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên 15,3<br />
x<br />
dây bằng<br />
O<br />
A. 3,4 cm/s.<br />
B. 4,25 m/s.<br />
C. 34 cm/s.<br />
D. 42 cm/s.<br />
t1<br />
<br />
A.<br />
<br />
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng<br />
pha. Bước sóng = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB dao động cùng pha với<br />
nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng<br />
cách MI là<br />
A. 10,00 cm.<br />
B. 16,00 cm.<br />
C. 6,63 cm.<br />
D. 12,49 cm.<br />
Câu 39: Một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, chiều dài ℓ=1 m được cắt làm hai phần làm hai con lắc đơn, dao<br />
động điều hòa cùng biên độ góc αm tại một nơi trên mặt đất. Ban đầu, cả hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng.<br />
<br />
Khi một con lắc lên đến vị trí cao nhất lần đầu tiên thì con lắc thứ hai lệch góc m so với phương thẳng<br />
2<br />
đứng lần đầu tiên. Chiều dài dây của một trong hai con lắc là<br />
A. 90 cm.<br />
B. 50 cm.<br />
C. 30 cm.<br />
D. 80 cm.<br />
Câu 40: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM là cuộn dây có điện<br />
5.104<br />
trở r và độ tự cảm L, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C <br />
F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB<br />
<br />
<br />
<br />
điện áp xoay chiều u 100 2 cos 100t (V) thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là<br />
3<br />
<br />
50 7 V và 50 V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. i 2,5 2 cos 100t (A) .<br />
B. i 2,5 2 cos 100t (A) .<br />
2<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. i 2,5cos 100t (A) .<br />
D. i 2,5cos 100t (A) .<br />
6<br />
2<br />
<br />
<br />
----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 406<br />
<br />