intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát kiến thức THPT môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 423

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

25
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề khảo sát kiến thức THPQ môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 423 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát kiến thức THPT môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 423

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018 – 2019<br /> MÔN: VẬT LÍ - LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> Mã đề: 423<br /> <br /> Câu 1: Đầu A của một sợi dây luôn cố định. Khi có sóng dừng trên dây AB thì<br /> A. số nút bằng số bụng nếu đầu B cố định.<br /> B. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu đầu B tự do.<br /> C. số nút bằng số bụng nếu đầu B tự do.<br /> D. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu đầu B cố định.<br /> Câu 2: Thế năng của một vật dao động điều hoà có biểu thức W = W0sin2(ωt). Giá trị lớn nhất của động năng là<br /> W<br /> A. 0 .<br /> B. 2W0.<br /> C. W0.<br /> D. 2 W0.<br /> 2<br /> Câu 3: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp A và B cùng pha. Điểm M trong vùng<br /> giao thoa có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là 3 cm, dao động với biên độ cực tiểu trong trường hợp bước sóng<br /> của các nguồn là<br /> A. 3 cm.<br /> B. 1,5 cm.<br /> C. 2 cm.<br /> D. 1 cm.<br /> Câu 4: Khi tia sáng tới thấu kính hội tụ<br /> A. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh chính thì tia ló song song với trục chính.<br /> B. song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm ảnh chính.<br /> C. đi qua tiêu điểm ảnh chính thì tia ló song song với trục chính.<br /> D. song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm vật chính.<br /> Câu 5: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào<br /> A. chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường và biên độ dao động.<br /> B. gia tốc trọng trường và biên độ dao động.<br /> C. chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc.<br /> D. biên độ dao động và chiều dài dây treo.<br /> Câu 6: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí<br /> A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.<br /> B. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.<br /> C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.<br /> D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.<br /> Câu 7: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của sóng âm?<br /> A. Mức cường độ âm. B. Tần số âm.<br /> C. Cường độ âm.<br /> D. Vận tốc truyền âm.<br /> Câu 8: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới giá trị nào đó thì điện trở suất của vật dẫn<br /> A. tăng đột ngột đến vô cùng lớn.<br /> B. ban đầu giảm dần, sau đó tăng dần.<br /> C. không thay đổi.<br /> D. giảm đột ngột đến giá trị rất nhỏ.<br /> Câu 9: Cho các thao tác tiến hành thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa như sau:<br /> a, Gạt núm bật-tắt của miliampe kế và của vôn kế sang vị trí “ON”.<br /> b, Ghi giá trị ổn định của cường độ dòng điện trên miliampe kế và của hiệu điện thế trên vôn kế vào bảng.<br /> c, Đóng khóa K.<br /> d, Ngắt khóa K.<br /> Thứ tự thao tác đúng là<br /> A. b, a, c, d.<br /> B. a, c, b, d.<br /> C. b, d, a, c.<br /> D. a, c, d, b.<br /> Câu 10: Đối với điện áp xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian?<br /> A. Giá trị hiệu dụng.<br /> B. Giá trị cực đại.<br /> C. Giá trị trung bình.<br /> D. Giá trị tức thời.<br /> Câu 11: Chọn phương trình biểu thị cho dao động điều hòa của một chất điểm?<br /> <br /> A. x = Acos(ωt + φ).<br /> B. x = Acos( + φ).<br /> C. x = Atcos(ωt + φ).<br /> D. x = Acos(ωt2 + φ).<br /> t<br /> Câu 12: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v thì bước sóng λ được tính theo<br /> công thức<br /> v<br /> v<br /> f<br /> A. λ = .<br /> B. λ = 2π .<br /> C. λ = .<br /> D. λ = vf.<br /> f<br /> f<br /> v<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 423<br /> <br /> Câu 13: Trong mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có dung kháng ZC, cuộn dây có điện<br /> trở r và cảm kháng ZL. Gọi Z là tổng trở của mạch. Độ lệch pha φ giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng<br /> điện trong mạch tuân theo công thức<br /> Z  ZC<br /> Z  ZC<br /> Z  ZC<br /> Rr<br /> A. sinφ = L<br /> .<br /> B. sinφ = L<br /> .<br /> C. sinφ =<br /> .<br /> D. sinφ = L<br /> .<br /> Z<br /> Rr<br /> R r<br /> Z<br /> Câu 14: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là<br /> A. pha ban đầu.<br /> B. tần số dao động.<br /> C. tần số góc.<br /> D. chu kì dao động.<br /> <br /> Câu 15: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(5πt + ) (cm; s). Biên độ dao động và tần số<br /> 3<br /> góc của vật là<br /> A. A = 2 cm và ω = 5π rad/s.<br /> B. A = 2 cm và ω = 5 rad/s.<br /> <br /> C. A = -2 cm và ω = 5π rad/s.<br /> D. A = 2 cm và ω = rad/s.<br /> 3<br /> Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> A. Ta luôn có tia khúc xạ khi chiếu ánh sáng từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.<br /> B. Ta luôn có tia khúc xạ khi chiếu ánh sáng từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.<br /> C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.<br /> D. Khi có sự phản xạ toàn phần, góc lệch của chùm tia tới và chùm tia phản xạ so với pháp tuyến là như nhau.<br /> Câu 17: Một vòng dây diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, mặt phẳng khung dây hợp với đường<br /> BS<br /> sức từ góc α. Góc α bằng bao nhiêu thì từ thông qua vòng dây có giá trị Φ =<br /> ?<br /> 2<br /> A. 60o.<br /> B. 45o.<br /> C. 180o.<br /> D. 90o.<br /> Câu 18: Công thức nào sau đây dùng để tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn, có bán kính R, mang dòng<br /> điện I, đặt trong chân không?<br /> I<br /> I<br /> I<br /> I<br /> A. B = 4.10-7. .<br /> B. B = 4π.10-7. .<br /> C. B = 2.10-7. .<br /> D. B = 2π.10-7. .<br /> R<br /> R<br /> R<br /> R<br /> Câu 19: Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn thuần cảm thì dòng điện trong mạch<br /> <br /> <br /> A. trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc .<br /> B. trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc .<br /> 2<br /> 4<br /> <br /> <br /> C. sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc .<br /> D. sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc .<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 20: Điều nào sau đây là sai khi nói về định luật khúc xạ ánh sáng?<br /> A. Tia khúc xạ và tia tới luôn nằm về hai phía so với pháp tuyến tại điểm tới.<br /> B. Góc tới i và góc khúc xạ r có liên hệ: sini = n21sinr, trong đó n21 là chiết suất tỉ đối của môi trường chứa tia<br /> khúc xạ so với môi trường chứa tia tới.<br /> C. Tia khúc xạ và tia tới đều nằm ở cùng một phía của mặt phân cách giữa hai môi trường.<br /> D. Tia khúc xạ và tia tới đều nằm trong cùng một mặt phẳng gọi là mặt phẳng tới.<br /> Câu 21: Một con lắc lò xo dao động không ma sát với chu kì T trên mặt phẳng ngang. Biết rằng, trong quá trình<br /> dao động quãng đường đi lớn nhất trong khoảng thời gian t là 10 3 cm và quãng đường đi nhỏ nhất trong<br /> T<br /> khoảng thời gian t là 10 cm ( t  ). Tại thời điểm t1 = 0,5 s thì vật có động năng bằng thế năng và đang<br /> 2 Tại thời điểm t = 1 s thì vật có động năng bằng cơ năng lần đầu tiên kể<br /> chuyển động chậm dần theo chiều âm.<br /> 2<br /> từ thời điểm t1. Thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 5 cm lần thứ 2019 kể từ thời điểm t = 0 là<br /> A.<br /> <br /> 12110<br /> s.<br /> 9<br /> <br /> B.<br /> <br /> 12114<br /> s.<br /> 9<br /> <br /> C.<br /> <br /> 24220<br /> s.<br /> 9<br /> <br /> D.<br /> <br /> 6055<br /> s.<br /> 9<br /> <br /> Câu 22: Tại một điểm, âm truyền tới có mức cường độ âm là 65 dB và âm phản xạ có mức cường độ âm là 60<br /> dB. Mức cường độ âm toàn phần L tại điểm đó là<br /> A. 125,0 dB.<br /> B. 66,2 dB.<br /> C. 62,5 dB.<br /> D. 65,0 dB.<br /> Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR 2. Đặt vào hai đầu đoạn<br /> mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được. Với hai giá trị của tần số f 1 và f2<br /> thì mạch tiêu thụ cùng công suất P0. Khi tần số là f3 thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại và lúc này<br /> 5f<br /> P<br /> mạch tiêu thụ công suất P. Nếu f1  f 2  3 thì tỉ số<br /> gần nhất giá trị nào sau đây?<br /> P0<br /> 2<br /> A. 1,20.<br /> B. 0,66.<br /> C. 2,17.<br /> D. 0,82.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 423<br /> <br /> Câu 24: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cách nhau một đoạn 12 cm. Hai<br /> nguồn dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Điểm C cách đều 2 nguồn và cách<br /> trung điểm O của AB một đoạn 8 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là<br /> A. 5.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> 1<br /> <br /> <br /> H. Ở<br /> Câu 25: Đặt điện áp u  U 0 cos 100t    V  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức<br /> của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là<br /> 5 <br /> <br /> <br /> <br /> A. i  2 2 cos 100t    A  .<br /> B. i  2 2 cos 100t    A  .<br /> 6 <br /> 6<br /> <br /> <br /> <br /> 5 <br /> <br /> <br /> C. i  2 3 cos 100t    A  .<br /> D. i  2 3 cos 100t    A  .<br /> 6<br /> 6 <br /> <br /> <br /> Câu 26: Hai chất điểm dao động điều hoà trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O là vị trí cân bằng<br /> <br /> <br /> của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm là: x  2 cos  5t    cm  và<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> y  4 cos  5t    cm  . Khi chất điểm thứ nhất có li độ x =  3 cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách<br /> 6<br /> <br /> giữa hai chất điểm là<br /> A. 3 3 cm.<br /> B. 15 cm.<br /> C. 7 cm.<br /> D. 2 3 cm.<br /> Câu 27: Hai quả cầu giống nhau có khối lượng riêng là , tích điện như nhau, treo ở hai đầu A và B của hai sợi<br /> dây có cùng chiều dài OA, OB có đầu O chung, được giữ cố định trong chân không. Sau đó, tất cả được nhúng<br /> trong dầu hỏa (hằng số điện môi ε = 4 và có khối lượng riêng 0 nhỏ hơn  ). Biết rằng trong cả hai trường hợp<br /> <br /> góc AOB không thay đổi và dây không co dãn, khối lượng dây không đáng kể. Tính tỉ số<br /> .<br /> 0<br /> 4<br /> 1<br /> 3<br /> D. 4.<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> 3<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 2 s và biên độ 10 cm. Tại thời điểm t, lực kéo<br /> về tác dụng lên vật có độ lớn F = 0,148 N và động lượng của vật lúc đó có độ lớn p = 0,0628 kgm/s. Lấy π 2 = 10.<br /> Khối lượng của vật là<br /> A. 0,15 kg.<br /> B. 0,25 kg.<br /> C. 0,06 kg.<br /> D. 0.63 kg.<br /> Câu 29: Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn dây thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R. Hiệu điện thế hai<br /> đầu mạch là UAB ổn định, tần số f. Ta thấy có 2 giá trị của biến trở là R1 và R2 làm độ lệch pha tương ứng của<br /> <br /> uAB với dòng điện qua mạch lần lượt là 1 và 2. Cho biết 1 + 2 = . Độ tự cảm L của cuộn dây được xác định<br /> 2<br /> bằng biểu thức:<br /> |R1 – R2|<br /> R21 + R22<br /> R1.R2<br /> A. L = R1 + R2 .<br /> B. L =<br /> .<br /> C. L =<br /> .<br /> D. L =<br /> .<br /> 2f<br /> 2f<br /> 2f<br /> 2f<br /> Câu 30: Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ bằng kim loại được tích điện q, dây treo dài ℓ = 2 m. Đặt con lắc vào<br /> trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường nằm ngang thì khi vật đứng cân bằng, dây treo hợp với<br /> phương thẳng đứng một góc 0,05 rad. Lấy g  10m / s2 . Nếu đột ngột đổi chiều điện trường mà không thay đổi<br /> phương và độ lớn thì tốc độ cực đại của vật đạt được trong quá trình dao động sau đó là<br /> A. 20, 7 cm/s.<br /> B. 22, 4 cm/s.<br /> C. 40, 7 cm/s.<br /> D. 44, 7 cm/s.<br /> 2 <br /> <br /> Câu 31: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  10 cos  t    cm;s  . Trong giây thứ 2018, kể từ<br /> 3 <br /> <br /> thời điểm t = 0, vật đi được quãng đường là<br /> A. 201,8 m.<br /> B. 40 cm.<br /> C. 403,60 m.<br /> D. 20 cm.<br /> Câu 32: Cho hai vòng dây dẫn tròn đồng tâm, bán kính một vòng là R1 = 8 cm, vòng kia là R2 = 16 cm, trong<br /> mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10 A chạy qua. Biết hai vòng dây nằm trong hai mặt phẳng vuông<br /> góc với nhau. Cảm ứng từ tổng hợp tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn là<br /> A. 8,8.10-5 T.<br /> B. 6,8. 10-5 T.<br /> C. 3,9. 10-5 T.<br /> D. 7,6. 10-5 T.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 423<br /> <br /> Câu 33: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ được treo thẳng đứng, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Đầu<br /> trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với một vật có khối lượng 100 g. Giữ vật ở phía dưới vị trí cân bằng sao cho<br /> khi đó lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn F = 1,2 N, rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lực đàn<br /> hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là<br /> A. 0 N.<br /> B. 0,8 N.<br /> C. 0,4 N.<br /> D. 2,2 N.<br /> Câu 34: Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin<br /> truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1<br /> và t2 có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của<br /> các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết t2 − t1 bằng 0,05 s,<br /> nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử<br /> trên dây bằng<br /> A. 34 cm/s.<br /> B. 4,25 m/s.<br /> C. 3,4 m/s.<br /> Câu 35: Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với<br /> một biến trở. Thay đổi điện trở của biến trở, đo hiệu<br /> điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ<br /> dòng điện I chạy qua mạch, người ta vẽ được đồ thị<br /> như hình bên. Dựa vào đồ thị, tính suất điện động ξ và<br /> điện trở trong r của nguồn điện.<br /> <br /> D. 42,5 cm/s.<br /> <br /> A. ξ = 2,5 V, r = 0,5 Ω. B. ξ = 2,5 V, r = 1 Ω.<br /> C. ξ = 3 V, r = 0,5 Ω.<br /> D. ξ = 3 V, r = 1 Ω.<br /> Câu 36: Cho dòng điện xoay chiều có cường độ dòng điện hiệu dụng I = 1,5 A, tần số f = 50 Hz chạy qua cuộn<br /> 2<br /> dây thuần cảm, có độ tự cảm L  H. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là<br /> <br /> A. U = 200 V.<br /> B. U = 320 V.<br /> C. U = 300 2 V.<br /> D. U = 300 V.<br /> Câu 37: Đặt một vật sáng AB trên trục chính của một thấu kính hội tụ, vật cách thấu kính 30 cm, thu được ảnh<br /> hiện rõ trên màn. Dịch chuyển vật dọc theo trục chính lại gần thấu kính một đoạn 10 cm thì ta phải dịch chuyển<br /> màn ảnh thêm một đoạn nữa mới thu được ảnh, ảnh sau cao gấp đôi ảnh trước. Tiêu cự của thấu kính là<br /> A. 10 cm.<br /> B. 20 cm.<br /> C. 30 cm.<br /> D. 15 cm.<br /> Câu 38: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa theo phương ngang với chu<br /> kì T. Lúc t = 0, vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 5 m/s, sau khi vật dao động được 1,25T đặt nhẹ lên trên m một<br /> vật có khối lượng m’= 300 g, hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa. Tốc độ dao động cực đại sau khi<br /> đặt thêm m’ là<br /> A. 0,5 m/s.<br /> B. 2,5 m/s.<br /> C. 0,25 m/s.<br /> D. 5 m/s.<br /> Z(Ω)<br /> Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó<br /> R và L không đổi, còn C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu<br /> mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V và tần số<br /> Z<br /> ZC1<br /> không đổi. Điều chỉnh giá trị C thì dung kháng ZC của tụ điện và<br /> 125<br /> tổng trở Z của mạch biến đổi theo C như hình vẽ bên. Khi dung<br /> 120<br /> Zc<br /> kháng của tụ điện ZC = ZC1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ<br /> điện là<br /> O<br /> C<br /> A. 300 V.<br /> B. 224,5 V.<br /> C. 112,5 V.<br /> D. 200 V.<br /> Câu 40: Sóng truyền với tốc độ 5 m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> phương trình sóng tại O là u 0  5cos  5t    cm  ; tại M là: u M  5cos  5t    cm  và OM <  (  là<br /> 3<br /> 6<br /> <br /> <br /> bước sóng). Xác định chiều truyền sóng và khoảng cách OM.<br /> A. Truyền từ M đến O, OM = 0,25 m.<br /> B. Truyền từ M đến O, OM = 0,5 m.<br /> C. Truyền từ O đến M, OM = 0,5 m.<br /> D. Truyền từ O đến M, OM = 0,25 m.<br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 423<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2