intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát môn toán khối 12

Chia sẻ: Ngo Ngoc Dung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

383
lượt xem
77
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo về đề khảo sát môn toán khối 12

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát môn toán khối 12

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT MÔN TOÁN KHỐI 12 Trường THPT Yên Lạc Lần 3 - Năm học 2009 - 2010. Thời gian làm bài 150 phút (Không kể thời gian giao đề) ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 1: 2 điểm x 2 + ( m − 4 ) x + 2m − 11 Cho hàm số y = (1) x −1 a) Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 5. b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) tiếp xúc với trục hoành. Câu 2: 2 điểm cos 2 x. ( cos x − 1) a) Giải phương trình: = 2 ( 1 + sin x ) . sin x + cos x b) Giải phương trình 7 − x 2 + x x + 5 = 3 − 2 x − x 2 . Câu 3: 1 điểm ( ) 1 Tính tích phân I = ∫ ln x 2 + 5 + x dx . −1 Câu 4: 1 điểm Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1, gọi M , N là các điểm lần lượt di động trên các cạnh AB, AC sao cho ( DMN ) ⊥ ( ABC ) . Đặt AM = x, AN = y. Tính thể tích tứ diện DAMN theo x và y . Chứng minh rằng x + y = 3xy. Câu 5: 2 điểm a) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho đường thẳng ( d ) : x − 7 y + 10 = 0 . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng ( ∆ ) : 2 x + y = 0 và tiếp xúc với đường thẳng ( d) tại điểm A ( 4; 2 ) . x −1 y + 3 z − 3 b) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho đường thẳng ( d ) : = = −1 2 1 và mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 2 z + 9 = 0 . Hãy viết phương trình tham số của đường thẳng ( ∆ ) nằm trong mặt phẳng ( P ) cắt và vuông góc với đường thẳng ( d ) . Câu 6: 1 điểm Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với ∀x ∈ [ 1;3] 2 x2 +m( x+1)+15 2010 ≤ 2010 − (m + 8)( x 2 − 3 x + 2). Câu 7: 1 điểm Học sinh thi khối A chỉ làm phần (a), học sinh thi khối B, D chỉ làm phần (b) a) Cho x 2 + y 2 − xy = 1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: M = x4 + y 4 − x2 y2 . b) Cho x, y , z ≥ 0 . Chứng minh rằng: x 2 + xy + y 2 + y 2 + yz + z 2 + z 2 + zx + x 2 ≥ 3 ( x + y + z ) . -------------------------------Hết-------------------------- (Giám thị không giải thích gì thêm)
  2. Họ tên học sinh------------------------------------------------------Số báo danh-------------------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT TOÁN 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2009 – 2010. Đáp án gồm 04 trang CÂU - PHẦN NỘI DUNG CHÍNH ĐIỂM Câu 1: 2 x2 + x −1 0.25 điểm Khi m = 5 hàm số có dạng: y = x −1 a) 1 điểm + TXĐ: R \ { 1} + Sự biến thiên: 0.25 x2 − 2 x y'= ( x − 1) 2 - Xét dấu y ' và kết luận được: Hàm ĐB trên ( −∞;0 ) và ( 2; +∞ ) ; hàm NB trên ( 0;1) và ( 1; 2 ) . Hàm đạt CĐ tại x = 0, yCD = 1 ; hàm đạt CT tại x = 2, yCT = 5 - Tìm được các giới hạn đặc biệt và đồ thị có TCĐ là đường thẳng x = 1 , tiệm cận xiên là đường thẳng y = x + 2 Bảng biến thiên: x −∞ 0 1 2 +∞ 0.25 y' + 0 − − 0 + 1 +∞ +∞ y −∞ −∞ 5 + Đồ thị: + 0.25 (x2+x) -1 2 )1 x 8 f(x) = x-1 6 4 2 ­1 10 ­5 5 10 ­ 2 ­ 4 ­ 6 ­ 8 b) 1 điểm ĐK: x ≠ 1 0.25 Đặt U ( x) = x 2 + (m − 4) x + 2m − 11, V ( x) = x − 1
  3. y = 0 Để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành thì hệ  có nghiệm y' = 0 U ( x) = 0 0.25 ⇔ ... ⇔  có nghiệm x ≠ 1 U '( x) = 0  x 2 + (m − 4) x + 2m − 11 = 0 (1) 0.25 ⇔ có nghiệm x ≠ 1 2x + m − 4 = 0 (2) 4−m Từ (2) suy ra x = ; do x ≠ 1 ⇒ m ≠ 2 2 4−m  m = 10 0.25 Thay x = vào (1) ta có m 2 − 16m + 60 = 0 ⇔  (thoả mãn ĐK m ≠ 2 2 m = 6 ) Câu 2: 2 ĐK: sin x + cos x ≠ 0 0.25 điểm Khi đó PT ⇔ ( 1 − sin x ) ( cos x − 1) = 2 ( 1 + sin x ) ( sin x + cos x ) 0.25 2 a) 1 điểm ⇔ ( 1 + sin x ) ( 1 + cos x + sin x + sin x.cos x ) = 0 ⇔ ( 1 + sin x ) ( 1 + cos x ) ( 1 + sin x ) = 0 sin x = −1 0.25 ⇔ (thoả mãn ĐK) cos x = −1  3π 0.25 ⇔  x = 2 + k 2π ( k , m ∈ Z )   x = π + m2π b) 1 điểm 3 − 2 x − x 2 ≥ 0  0.25 PT ⇔  7 − x + x x + 5 = 3 − 2 x − x 2 2   3 − 2 x − x ≥ 0 2 0.25 ⇔  x x + 5 = −2( x + 2)   0.25  −3 ≤ x ≤ 1   −2 ≤ x < 0  ⇔ x ≠ 0 ⇔ ( x + 1) ( x − 16 ) = 0 2  x+2   x + 5 = −2.  x ⇔ x = −1 0.25 ( ) −1 Câu 3: 1 0.25 điểm Đặt x = −t ⇒ I = ∫ ln t 2 + 5 − t ( −dt ) 1 1 5 0.25 = ∫ ln −1 t2 + 5 + t dt 1 0.25 = ∫ ln 5dt − I −1 1 0.25 ⇒ 2 I = (ln 5).t ⇒ I = ln 5. −1 D Câu 4: 1 Dựng DH ⊥ MN = H 0.25 điểm Do ( DMN ) ⊥ ( ABC ) ⇒ DH ⊥ ( ABC ) mà D. ABC là tứ diện đều nên H là tâm tam giác đều ABC . C B N H M A
  4. 6 0.25 Tính được DH = 3 1 3 diện tích tam giác AMN là S AMN = AM . AN .sin 600 = xy 2 4 1 2 Thể tích tứ diện D. AMN là V = S AMN .DH = xy 3 12 1 1 1 0.25 Ta có S AMN = S AMH + S AMH ⇔ xy.sin 60 = x. AH .sin 30 + y. AH .sin 30 0 0 0 2 2 2 x + y = 3xy. 0.25 Câu 5: 2 Tâm I của đường tròn phải nằm trên đường thẳng ( d ') vuông góc với ( d ) tại 0.25 điểm a) 1 điểm A . PT của ( d ') là: 7 x + y − 30 = 0 2 x + y = 0 0.25 Toạ độ của I là nghiệm của hệ  ⇒ I ( 6; −12 ) . 7 x + y − 30 = 0 Bán kính của đường tròn là R = IA = 200 = 10 2 0.25 Vậy PT của đường tròn là ( x − 6 ) + ( y + 12 ) = 200 0.25 2 2 b) 1 điểm Tìm được giao điểm của ( d ) và ( P ) là A ( 0; −1; 4 ) 0.25 r r VTPT của ( P ) là n = ( 2;1; −2 ) , VTCP của ( d ) là u = ( −1; 2;1) . Do ( ∆ ) nằm 0.25 rr trong ( P ) và vuông góc với ( d ) nên một VTCP của ( ∆ ) là  n, u    rr Ta có  n, u  = ( 5;0;5 ) hay một VTCP của ( ∆ ) là ( 1;0;1)   0.25 x = t 0.25  PTTSố của ( ∆ ) là  y = −1 ( t ∈ R) z = 4 + t  Câu 6: 1 *ĐKC: Giả sử BPT đã cho nghiệm đúng với ∀x ∈ [ 1;3] ⇒ BPT phải nhận 0.5 điểm  2m + 17 ≤ 1  x = 1 và x = 2 là nghiệm ⇒  ⇔ m = −8.  3m + 23 ≤ 1  2 0.5 *ĐKĐ: Với m = −8 bất phương trình (1) có dạng: 2 x − 8 x + 7 ≤ 1 ⇔ −1 ≤ 2 x 2 − 8 x + 7 ≤ 1 ⇔ 1 ≤ x ≤ 3. Vậy với m = −8 thì bất phương trình (1) nghiệm đúng với ∀x ∈ [ 1;3] . Câu 7:1 điểm Ta có: 1 = x 2 + y 2 − xy ≥ 2 xy − xy ⇒ xy ≤ 1 0.25 1 a) 1 điểm            1 = ( x + y ) 2 − 3 xy ≥ −3xy ⇒ xy ≥ − 3 1 Vậy ta có:   − ≤ xy ≤ 1 3 M = ( x 2 + y 2 ) − 3 x 2 y 2 = ( 1 + xy ) − 3 x 2 y 2 = −2 x 2 y 2 + 2 xy + 1 0.25 2 2
  5.  1  đặt t = xy ta cã M = −2t + 2t + 1, t ∈  − ;1 2  3   1  0.25 Xét hàm số  f (t ) = −2t + 2t + 1, t ∈  − ;1  và lập đúng BBT của hàm số f (t ) 2  3   1  trên đoạn  − ;1  3  Từ BBT ta có:  0.25  3+ 5 3− 5  1 x = ;y= 1 3  xy = 2 2 max M = f ( ) = ⇔  2 ⇔ 2 2   x 2 + y 2 − xy = 1 x = 3 − 5 ; y = 3 + 5    2 2  3 3  1 x = ;y=− 1 1  xy = − 3 3 min M = f ( − ) = ⇔  3 ⇔ 3 9  x 2 + y 2 − xy = 1  3 3  x = − ;y=  3 3 b) 1 điểm 2  x+ y  x− y 2  x+ y 2 Ta có: x + xy + y = 3  2 2  +  ≥ 3   2   2   2  0.25 3 ⇒ x 2 + xy + y 2 ≥ ( x + y ) (1) ( do x, y, z ≥ 0 ) 2 0.25 3 Tương tự ta có: y 2 + yz + z 2 ≥ ( z + y) (2) 2 3 x 2 + xz + z 2 ≥ ( x + z) (3) 2 0.25 Cộng (1), (2), (3) theo vế ta có ĐPCM. Dấu bằng xảy ra khi x = y = z ≥ 0 . 0.25 Lưu ý khi chấm bài: -Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh. Khi chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó. -Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm. -Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được điểm. -Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau. -Trong lời giải câu 4 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai hình không cho điểm. -Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. -----------------HẾT--------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2