Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
- SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN 5 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 2018 Môn: Địa lí 12 (Đề thi gồm có 5 trang ) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD ........................ Mã đề thi 208 Câu 41: Quốc gia nào sau đây không thuộc nhóm NICs? A. In đô nê xia B. Braxin C. Hàn Quốc D. Đài Loan Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế, chủ yếu là hướng vòng cung. B. Hướng chính trong cấu trúc địa hình là tây bắc đông nam. C. Đỉnh núi cao nhất là Pu Xai Lai Leng nằm trên dãy Trường Sơn Bắc. D. Có đồng bằng châu thổ sông rộng lớn nhất nước ta. Câu 43: Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á là A. tồn tại nhiều tôn giáo và tỉ lệ người dân theo đạo Hồi cao. B. vị trí địa chính trị quan trọng và nguồn dầu mỏ phong phú. C. sự phân hóa giàu nghèo rõ rệt trong dân cư và sự xung đột sắc tộc. D. sự can thiệp của các thế lực bên ngoài. Câu 44: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho hoạt đông nuôi thủy sản nước ngọt hiện nay ở ĐB sông Cửu Long gặp nhiều khó khăn? A. Bão hoạt động mạnh. B. Diện tích mặt nước giảm. C. Lượng mưa ngày càng ít. D. Xâm nhập mặn sâu. Câu 45: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc đẩy mạnh sản xuất lương thực của nước ta là: A. Đảm bảo an ninh lương thực cho số dân trên 90 triệu người B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi và nguồn hàng cho xuất khẩu C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm D. Cơ sở để đa dạng hoá sản phẩm nông nghiệp. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất là A. Lâm Đồng. B. Bình Phước. C. Đắc Lắc. D. Gia Lai. Câu 47: Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn nông thôn vì : A. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn. B. Thành thị đông dân hơn nên lao động cũng dồi dào hơn. C. Đặc trưng hoạt động kinh tế thành thị khác với nông thôn. D. Dân nông thôn đổ xô ra thành thị tìm việc làm. Câu 48: Tỉnh nào của đồng Đồng bằng sông Hồng không giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Vĩnh Phúc. B. Thái Bình C. Bắc Ninh. D. Hải Phòng Câu 49: Nhận xét không đúng về thiên nhiên Nhật Bản là A. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt. B. Vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. C. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão. D. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa. Trang 1/6 Mã đề thi 208
- Câu 50: Kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng lên khá nhanh, điều đó phản ánh A. sự phục hồi và phát triển của sản xuất, nhu cầu tiêu dùng cũng như đáp ứng yêu cầu xuất khẩu. B. đời sống người dân ngày càng cao và của nhu cầu tiêu dùng trong nước đang tăng lên. C. Việt Nam là nước có nền kinh tế chậm phát triển. D. kinh tế trong nước phát triển chậm, sản phẩm làm ra không đáp ứng đủ nhu cầu trong nước. Câu 51: Biện pháp quan trọng nhất để tránh mất nước trong các hồ chứa ở Đông Nam Bộ là A. Phục hồi và phát triển nhanh rừng ngập mặn. B. Bảo bệ nghiêm ngặt các khu dự trữ sinh quyển. C. xây dựng và mở rộng các vườn quố gia. D. bảo vệ vốn rừng trên vùng thượng lưu của các sông. Câu 52: Nước ta cần phải phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm là để A. khai thác các thế mạnh, hiệu quả kinh tế cao, thúc đẩy ngành khác phát triển. B. nâng cao chất lượng sản phẩm, hạ giá thành và nâng cao sức cạnh tranh. C. giải quyết công ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người dân. D. tận dụng được vốn, công nghệ của nước ngoài, tạo mặt hàng xuất khẩu. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về dân số và phân bố dân cư nước ta giai đoạn 1960 2007? A. Số dân thành thị nước ta tăng chậm hơn số dân nông thôn. B. Số dân thành thị nước ta tăng nhanh hơn số dân nông thôn. C. Vùng có mật độ dân số cao nhất là Đồng bằng sông Hồng. D. Các tỉnh miền núi Tây Nguyên, Tây Bắc có dân cư thưa thớt. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành công nghiệp và xây dụng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế A. Hà Nội B. Nha Trang C. Biên Hoà D. Hải Phòng Câu 55: Khó khăn lớn nhất trong việc xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi của nước ta trong giai đoạn hiện nay là A. giá trị dinh dưỡng của sản phẩm còn thấp B. công tác kiểm dịch, vệ sinh an toàn thực phẩm chưa được chú ý đúng mức C. nguồn thức ăn cho chăn nuôi chưa được đảm bảo D. giá thành sản phẩm còn cao Câu 56: Cho biểu đồ Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu sử dụng nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2005 và 2014. Trang 2/6 Mã đề thi 208
- B. Số lượng lao động nước ta theo các khu vực kinh tế năm 2005 và 2014. C. Quy mô và cơ cấu sử dụng lao động của nước ta phân theo ngành kinh tế năm 2005 và 2014. D. Sự chuyển dịch cơ cấu sử dung lao động nước ta phân theo ngành kinh tế năm 2005 và 2014. Câu 57: Cho biểu đồ sau: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MĨ LA TINH GIAI ĐOẠN 1985 – 2010 (Đơn vị: %) Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào đúng về tốc độ tăng GDP của các nước Mĩ La tinh? A. Tốc độ tăng GDP những năm gần đây thấp. B. Năm 1995, tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất. C. Tốc độ tăng GDP không ổn định. D. Tốc độ tăng trưởng GDP liên tục tăng. Câu 58: Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm (Đơn vị: Nghìn tấn) Phân ngành 1995 2000 2004 2005 2014 Đánh bắt 552,2 803,9 848,8 834,0 1002,0 Nuôi trồng 270,0 365,1 773,3 1002,8 2100,0 (Nguồn niên giám thống kê năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Để so sánh sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 19952014 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột ghép. C. Biểu đồ cột chồng. D. Biểu đồ miền. Câu 59: Cho bảng số liệu: Số khách du lịch và chi tiêu của khách du lịch của một số khu vực năm 2005. Số khách du lịch đến Chi tiêu của khách du lịch STT Khu vực (nghìn lượt người) (triệu USD) 1 Đông Á 67230 70594 2 Đông Nam Á 38468 18356 3 Tây Nam Á 41394 18419 Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy cho biết, bình quân chi tiêu một lượt khách du lịch ở Đông Nam Á so với các khu vực khác A. Cao hơn Đông Á B. Gần bằng 1/2 Đông Á C. Thấp hơn Tây Nam Á. D. Cao hơn Tây Nam Á 10,7 lần Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Nghi Sơn B. Chu Lai. C. Dung Quất. D. Nhơn Hội. Trang 3/6 Mã đề thi 208
- Câu 61: Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế ở nước ta? A. Tỉ trọng lao động trong khu vực I lớn nhất. B. Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực II, III. C. Tỉ trọng lao động trong khu vực III lớn nhất. D. Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực I. Câu 62: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, ba vùng kinh tế trọng điểm có tỉ trọng khu vực I (nông lâm ngư nghiệp) năm 2007 theo thứ tự từ cao xuống thấp lần lượt là A. phía Bắc, phía Nam, miền Trung. B. phía Nam, miền Trung,phía Bắc. C. Miền Trung, phía Nam, phía Bắc. D. miền Trung, phía Bắc,phía Nam. Câu 63: "Sự cố Formusa đề cập tới hiện tượng cá chết hàng loạt tại vùng biển Vũng Áng (Hà Tĩnh) sau đó lan ra vùng biển Quảng Bình, Quảng Trị , Thừa Thiên – Huế" phản ánh hiện tượng gì? A. Mưa axit khiến nước biển nhiễm axit gây chết cá. B. Thủng tầng ozon. C. Biến đổi khí hậu toàn cầu. D. Ô nhiễm môi trường nước ngọt, biển và đại dương. Câu 64: Ranh giới ngoài của lãnh hải được coi là A. đường biên giới quốc gia trên biển. B. đường cơ sở. C. đường bờ biển. D. đường biên giới quốc gia trên đất liền. Câu 65: Các dãy núi ở Đông Nam Á lục địa có hướng A. Tây Bắc Đông Nam và Bắc Nam. B. Bắc Nam. C. Tây Bắc Đông Nam. D. Đông – Tây. Câu 66: Cho dân số Trung Quốc năm 2005 là 1.303,7 triệu người. Dân số thế giới năm 2005 là 6.477 triệu người. Hỏi dân số Trung Quốc chiếm tỉ trọng bao nhiêu so với thế giới? A. 20,1%. B. 20,0% . C. 20, 4% . D. 24,5%. Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp nước ta? A. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến B. Giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước qua các năm luôn tăng C. Đông Nam Bộ là vùng có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước. D. Khu vực Nhà nước có tỉ trọng giảm trong cơ cấu công nghiệp Câu 68: Điểm giống nhau về thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là có A. tiềm lực kinh tế mạnh nhất, trình độ phát triển kinh tế cao nhất. B. nguồn lao động với số lượng lớn, chất lượng cao. C. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật còn hạn chế. D. lịch sử khai thác lâu đời. Câu 69: Cho bảng số liệu sau: Quy mô và cơ cấu số khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến trong giai đoạn 2000 – 2014 Loại hình 2000 2014 Tổng số khách (nghìn 2140,1 7959,9 lượt) Đường hàng không (%) 52,0 78,1 Đường thủy (%) 12,0 1,7 Trang 4/6 Mã đề thi 208
- Đường bộ (%) 36,0 20,2 Nhận xét nào sau đây không đúng về số lượt khách quốc tế và cơ cấu của nó phân theo phương tiện đến Việt Nam trong giai đoạn 2000 2014? A. Đường thủy luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm nhanh. B. Đường hàng không là ngành đóng vai trò chủ đạo, tỉ trọng có xu hướng tăng nhanh. C. Đường bộ có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng. D. Tổng số khách quốc tế đến Việt Nam tăng 3,7 lần. Câu 70: Vùng có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước là A. Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng Sông Cửu Long C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng Sông Hồng và phụ cận Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000MW? A. Bà Rịa, Phả Lại, Uông Bí. B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau. C. Phả Lại, Phú Mỹ, Trà Nóc. D. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mỹ. Câu 72: Vấn đề cấp bách trong sự phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản. B. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ. C. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển. D. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản. Câu 73: Độ che phủ rừng ở Tây Nguyên bị giảm sút nhanh trong những năm gần đây, nguyên nhân chủ yếu là do ? A. Nạn phá rừng gia tăng. B. Tập quán canh tác lạc hậu. C. Số người nhập cư lớn. D. Nạn du canh du cư. Câu 74: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết những địa điểm nào sau đây có chế độ mưa vào mùa hạ? A. Điện Biên Phủ, Đồng Hới, Lạng Sơn. B. Cà Mau, Cần Thơ, Đà Nẵng. C. Cà Mau, Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh. D. Điện Biên Phủ, Đà Nẵng, Đà Lạt. Câu 75: Một trong những thành công giúp EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là A. hạn chế nhập khẩu các mặt hàng như than, sắt. B. không tuân thủ đầy đủ các quy định của WTO. C. trợ cấp cho hàng nông sản, hạ giá thành sản phẩm. D. tạo lập được một thị trường chung, đảm bảo tự do lưu thông. Câu 76: Ảnh hưởng của địa hình vùng núi Tây Bắc tới đặc điểm sông ngòi của khu vực này là A. Chế độ nước phân hóa theo mùa B. Hệ thống sông ngòi dày đặc C. Quy định hướng sông là Tây – Đông D. Quy định hướng sông là Tây Bắc Đông Nam Câu 77: Các đảo, quần đảo nước ta không thể hiện vai trò nào sau đây? A. Hệ thống căn cứ để nước ta tiến ra biển, đại dương B. Hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền C. Là cơ sở để xây dựng các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên D. Là cơ sở để khai thác có hiệu quả các nguồn lợi biển đẩo và thềm lục địa, khẳng định chủ quyền quốc gia trên biển. Câu 78: Cơ sở quan trọng để hình thành các tổ chức liên kết kinh tế theo khu vực là: Trang 5/6 Mã đề thi 208
- A. Sự phân hóa giàu nghèo giữa các nhóm nước. B. giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu. C. vai trò của các công ty xuyên quốc gia. D. có nét tương đồng về địa lí, văn hóa, lịch sử. Câu 79: Dựa vào trang 23 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đường quốc lộ 1A không đi qua thành phố nào sau đây? A. Biên Hoà. B. Việt Trì. C. Cần Thơ. D. Thanh Hoá. Câu 80: Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do A. nhu cầu du lịch của người dân lớn. B. mức thu nhập của người dân cao. C. có tài nguyên du lịch rất phong phú. D. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển. HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 208
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia lần 1 môn Toán năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu
7 p | 45 | 7
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
6 p | 56 | 4
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
6 p | 50 | 3
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
6 p | 53 | 3
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
6 p | 47 | 3
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207
6 p | 31 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
6 p | 60 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
6 p | 34 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
6 p | 39 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
6 p | 60 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
6 p | 48 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
6 p | 40 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 35 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
6 p | 63 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
6 p | 47 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
6 p | 62 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
6 p | 45 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn