Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các em học sinh chuẩn bị tốt hơn cho kì thi THPT Quốc gia sắp tới, xin giới thiệu đến các em bộ "Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306". Hy vọng, đề thi sẽ là tư liệu tham khảo hữu ích cho các em trong việc học và luyện thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
- SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN 5 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 2018 Môn: Địa lí 12 (Đề thi gồm có 5 trang ) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD ........................ Mã đề thi 306 Câu 41: "Sự cố Formusa đề cập tới hiện tượng cá chết hàng loạt tại vùng biển Vũng Áng (Hà Tĩnh) sau đó lan ra vùng biển Quảng Bình, Quảng Trị , Thừa Thiên – Huế" phản ánh hiện tượng gì? A. Mưa axit khiến nước biển nhiễm axit gây chết cá. B. Biến đổi khí hậu toàn cầu. C. Thủng tầng ozon. D. Ô nhiễm môi trường nước ngọt, biển và đại dương. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000MW? A. Bà Rịa, Phả Lại, Uông Bí. B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau. C. Phả Lại, Phú Mỹ, Trà Nóc. D. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mỹ. Câu 43: Vấn đề cấp bách trong sự phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ. B. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển. C. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản. D. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản. Câu 44: Ranh giới ngoài của lãnh hải được coi là A. đường biên giới quốc gia trên đất liền. B. đường biên giới quốc gia trên biển. C. đường cơ sở. D. đường bờ biển. Câu 45: Một trong những thành công giúp EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là A. không tuân thủ đầy đủ các quy định của WTO. B. hạn chế nhập khẩu các mặt hàng như than, sắt. C. tạo lập được một thị trường chung, đảm bảo tự do lưu thông. D. trợ cấp cho hàng nông sản, hạ giá thành sản phẩm. Câu 46: Kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng lên khá nhanh, điều đó phản ánh A. đời sống người dân ngày càng cao và của nhu cầu tiêu dùng trong nước đang tăng lên. B. kinh tế trong nước phát triển chậm, sản phẩm làm ra không đáp ứng đủ nhu cầu trong nước. C. Việt Nam là nước có nền kinh tế chậm phát triển. D. sự phục hồi và phát triển của sản xuất, nhu cầu tiêu dùng cũng như đáp ứng yêu cầu xuất khẩu. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về dân số và phân bố dân cư nước ta giai đoạn 1960 2007? A. Số dân thành thị nước ta tăng chậm hơn số dân nông thôn. B. Các tỉnh miền núi Tây Nguyên, Tây Bắc có dân cư thưa thớt. C. Vùng có mật độ dân số cao nhất là Đồng bằng sông Hồng. D. Số dân thành thị nước ta tăng nhanh hơn số dân nông thôn. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết những địa điểm nào sau đây có chế độ mưa vào mùa hạ? Trang 1/6 Mã đề thi 306
- A. Điện Biên Phủ, Đà Nẵng, Đà Lạt. B. Cà Mau, Cần Thơ, Đà Nẵng. C. Cà Mau, Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh. D. Điện Biên Phủ, Đồng Hới, Lạng Sơn. Câu 49: Cho dân số Trung Quốc năm 2005 là 1.303,7 triệu người. Dân số thế giới năm 2005 là 6.477 triệu người. Hỏi dân số Trung Quốc chiếm tỉ trọng bao nhiêu so với thế giới? A. 24,5%. B. 20, 4% . C. 20,1%. D. 20,0% . Câu 50: Dựa vào trang 23 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đường quốc lộ 1A không đi qua thành phố nào sau đây? A. Thanh Hóa B. Biên Hoà. C. Cần Thơ. D. Việt Trì. Câu 51: Quốc gia nào sau đây không thuộc nhóm NICs? A. In đô nê xia B. Đài Loan C. Hàn Quốc D. Braxin Câu 52: Cơ sở quan trọng để hình thành các tổ chức liên kết kinh tế theo khu vực là: A. vai trò của các công ty xuyên quốc gia. B. có nét tương đồng về địa lí, văn hóa, lịch sử. C. Sự phân hóa giàu nghèo giữa các nhóm nước. D. giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu. Câu 53: Khó khăn lớn nhất trong việc xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi của nước ta trong giai đoạn hiện nay là A. nguồn thức ăn cho chăn nuôi chưa được đảm bảo B. công tác kiểm dịch, vệ sinh an toàn thực phẩm chưa được chú ý đúng mức C. giá thành sản phẩm còn cao D. giá trị dinh dưỡng của sản phẩm còn thấp Câu 54: Biện pháp quan trọng nhất để tránh mất nước trong các hồ chứa ở Đông Nam Bộ là A. Bảo bệ nghiêm ngặt các khu dự trữ sinh quyển. B. xây dựng và mở rộng các vườn quố gia. C. Phục hồi và phát triển nhanh rừng ngập mặn. D. bảo vệ vốn rừng trên vùng thượng lưu của các sông. Câu 55: Ảnh hưởng của địa hình vùng núi Tây Bắc tới đặc điểm sông ngòi của khu vực này là A. Quy định hướng sông là Tây Bắc Đông Nam B. Hệ thống sông ngòi dày đặc C. Chế độ nước phân hóa theo mùa D. Quy định hướng sông là Tây – Đông Câu 56: Điểm giống nhau về thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là có A. lịch sử khai thác lâu đời. B. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật còn hạn chế. C. tiềm lực kinh tế mạnh nhất, trình độ phát triển kinh tế cao nhất. D. nguồn lao động với số lượng lớn, chất lượng cao. Câu 57: Nhận xét không đúng về thiên nhiên Nhật Bản là A. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa. B. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt. C. Vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. D. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão. Câu 58: Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế ở nước ta? Trang 2/6 Mã đề thi 306
- A. Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực I. B. Tỉ trọng lao động trong khu vực I lớn nhất. C. Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực II, III. D. Tỉ trọng lao động trong khu vực III lớn nhất. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Đỉnh núi cao nhất là Pu Xai Lai Leng nằm trên dãy Trường Sơn Bắc. B. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế, chủ yếu là hướng vòng cung. C. Hướng chính trong cấu trúc địa hình là tây bắc đông nam. D. Có đồng bằng châu thổ sông rộng lớn nhất nước ta. Câu 60: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc đẩy mạnh sản xuất lương thực của nước ta là: A. Đảm bảo an ninh lương thực cho số dân trên 90 triệu người B. Cơ sở để đa dạng hoá sản phẩm nông nghiệp. C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm D. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi và nguồn hàng cho xuất khẩu Câu 61: Nước ta cần phải phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm là để A. khai thác các thế mạnh, hiệu quả kinh tế cao, thúc đẩy ngành khác phát triển. B. tận dụng được vốn, công nghệ của nước ngoài, tạo mặt hàng xuất khẩu. C. giải quyết công ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người dân. D. nâng cao chất lượng sản phẩm, hạ giá thành và nâng cao sức cạnh tranh. Câu 62: Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do A. có tài nguyên du lịch rất phong phú. B. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển. C. nhu cầu du lịch của người dân lớn. D. mức thu nhập của người dân cao. Câu 63: Các đảo, quần đảo nước ta không thể hiện vai trò nào sau đây? A. Hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền B. Là cơ sở để xây dựng các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên C. Là cơ sở để khai thác có hiệu quả các nguồn lợi biển đẩo và thềm lục địa, khẳng định chủ quyền quốc gia trên biển. D. Hệ thống căn cứ để nước ta tiến ra biển, đại dương Câu 64: Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn nông thôn vì : A. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn. B. Đặc trưng hoạt động kinh tế thành thị khác với nông thôn. C. Dân nông thôn đổ xô ra thành thị tìm việc làm. D. Thành thị đông dân hơn nên lao động cũng dồi dào hơn. Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành công nghiệp và xây dụng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế A. Hải Phòng B. Nha Trang C. Biên Hoà D. Hà Nội Câu 66: Tỉnh nào của đồng Đồng bằng sông Hồng không giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Bắc Ninh. B. Hải Phòng C. Thái Bình D. Vĩnh Phúc. Câu 67: Các dãy núi ở Đông Nam Á lục địa có hướng A. Tây Bắc Đông Nam và Bắc Nam. B. Bắc Nam. C. Tây Bắc Đông Nam. D. Đông – Tây. Câu 68: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho hoạt đông nuôi thủy sản nước ngọt hiện nay ở ĐB sông Cửu Long gặp nhiều khó khăn? A. Bão hoạt động mạnh. B. Lượng mưa ngày càng ít. C. Diện tích mặt nước giảm. D. Xâm nhập mặn sâu. Trang 3/6 Mã đề thi 306
- Câu 69: Độ che phủ rừng ở Tây Nguyên bị giảm sút nhanh trong những năm gần đây, nguyên nhân chủ yếu là do ? A. Nạn du canh du cư. B. Số người nhập cư lớn. C. Nạn phá rừng gia tăng. D. Tập quán canh tác lạc hậu. Câu 70: Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm(Đơn vị: Nghìn tấn) Phân ngành 1995 2000 2004 2005 2014 Đánh bắt 552,2 803,9 848,8 834,0 1002,0 Nuôi trồng 270,0 365,1 773,3 1002,8 2100,0 (Nguồn niên giám thống kê năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Để so sánh sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 19952014 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ cột ghép. Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp nước ta? A. Giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước qua các năm luôn tăng B. Khu vực Nhà nước có tỉ trọng giảm trong cơ cấu công nghiệp C. Đông Nam Bộ là vùng có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước. D. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Chu Lai. B. Nhơn Hội. C. Nghi Sơn D. Dung Quất. Câu 73: Cho bảng số liệu: Số khách du lịch và chi tiêu của khách du lịch của một số khu vực năm 2005. Số khách du lịch đến Chi tiêu của khách du lịch STT Khu vực (nghìn lượt người) (triệu USD) 1 Đông Á 67230 70594 2 Đông Nam Á 38468 18356 3 Tây Nam Á 41394 18419 Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy cho biết, bình quân chi tiêu một lượt khách du lịch ở Đông Nam Á so với các khu vực khác A. Cao hơn Đông Á B. Gần bằng 1/2 Đông Á C. Cao hơn Tây Nam Á 10,7 lần D. Thấp hơn Tây Nam Á. Câu 74: Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á là A. vị trí địa chính trị quan trọng và nguồn dầu mỏ phong phú. B. sự can thiệp của các thế lực bên ngoài. C. tồn tại nhiều tôn giáo và tỉ lệ người dân theo đạo Hồi cao. D. sự phân hóa giàu nghèo rõ rệt trong dân cư và sự xung đột sắc tộc. Câu 75: Cho biểu đồ sau: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MĨ LA TINH GIAI ĐOẠN 1985 – 2010 (Đơn vị: %) Trang 4/6 Mã đề thi 306
- Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào đúng về tốc độ tăng GDP của các nước Mĩ La tinh? A. Tốc độ tăng GDP những năm gần đây thấp. B. Năm 1995, tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất. C. Tốc độ tăng trưởng GDP liên tục tăng. D. Tốc độ tăng GDP không ổn định. Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất là A. Gia Lai. B. Bình Phước. C. Đắc Lắc. D. Lâm Đồng. Câu 77: Cho bảng số liệu sau: Quy mô và cơ cấu số khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến trong giai đoạn 2000 – 2014 Loại hình 2000 2014 Tổng số khách (nghìn 2140,1 7959,9 lượt) Đường hàng không (%) 52,0 78,1 Đường thủy (%) 12,0 1,7 Đường bộ (%) 36,0 20,2 Nhận xét nào sau đây không đúng về số lượt khách quốc tế và cơ cấu của nó phân theo phương tiện đến Việt Nam trong giai đoạn 2000 2014? A. Đường hàng không là ngành đóng vai trò chủ đạo, tỉ trọng có xu hướng tăng nhanh. B. Đường bộ có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng. C. Tổng số khách quốc tế đến Việt Nam tăng 3,7 lần. D. Đường thủy luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm nhanh. Câu 78: Vùng có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước là A. Đồng bằng Sông Hồng và phụ cận B. Đồng bằng Sông Cửu Long C. Đông Nam Bộ D. Bắc Trung Bộ Câu 79: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, ba vùng kinh tế trọng điểm có tỉ trọng khu vực I (nông lâm ngư nghiệp) năm 2007 theo thứ tự từ cao xuống thấp lần lượt là A. phía Nam, miền Trung,phía Bắc. B. Miền Trung, phía Nam, phía Bắc. C. miền Trung, phía Bắc,phía Nam. D. phía Bắc, phía Nam, miền Trung. Câu 80: Cho biểu đồ Trang 5/6 Mã đề thi 306
- Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu sử dụng lao động của nước ta phân theo ngành kinh tế năm 2005 và 2014. B. Sự chuyển dịch cơ cấu sử dung lao động nước ta phân theo ngành kinh tế năm 2005 và 2014. C. Cơ cấu sử dụng nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2005 và 2014. D. Số lượng lao động nước ta theo các khu vực kinh tế năm 2005 và 2014. HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 306
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia lần 1 môn Toán năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu
7 p | 44 | 7
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
6 p | 56 | 4
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
6 p | 50 | 3
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
6 p | 52 | 3
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
6 p | 47 | 3
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207
6 p | 30 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
6 p | 59 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
6 p | 34 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
6 p | 37 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
6 p | 60 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
6 p | 48 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
6 p | 40 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 35 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
6 p | 63 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
6 p | 47 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
6 p | 61 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
6 p | 63 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn