Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202 dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
- SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN 5 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 2018 Môn: Địa lí 12 (Đề thi gồm có 5 trang ) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD ........................ Mã đề thi 202 Câu 41: Kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng lên khá nhanh, điều đó phản ánh A. kinh tế trong nước phát triển chậm, sản phẩm làm ra không đáp ứng đủ nhu cầu trong nước. B. đời sống người dân ngày càng cao và của nhu cầu tiêu dùng trong nước đang tăng lên. C. Việt Nam là nước có nền kinh tế chậm phát triển. D. sự phục hồi và phát triển của sản xuất, nhu cầu tiêu dùng cũng như đáp ứng yêu cầu xuất khẩu. Câu 42: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho hoạt đông nuôi thủy sản nước ngọt hiện nay ở ĐB sông Cửu Long gặp nhiều khó khăn? A. Lượng mưa ngày càng ít. B. Xâm nhập mặn sâu. C. Bão hoạt động mạnh. D. Diện tích mặt nước giảm. Câu 43: Các đảo, quần đảo nước ta không thể hiện vai trò nào sau đây? A. Hệ thống căn cứ để nước ta tiến ra biển, đại dương B. Là cơ sở để xây dựng các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên C. Là cơ sở để khai thác có hiệu quả các nguồn lợi biển đẩo và thềm lục địa, khẳng định chủ quyền quốc gia trên biển. D. Hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền Câu 44: Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế ở nước ta? A. Tỉ trọng lao động trong khu vực III lớn nhất. B. Tỉ trọng lao động trong khu vực I lớn nhất. C. Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực II, III. D. Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực I. Câu 45: Cho dân số Trung Quốc năm 2005 là 1.303,7 triệu người. Dân số thế giới năm 2005 là 6.477 triệu người. Hỏi dân số Trung Quốc chiếm tỉ trọng bao nhiêu so với thế giới? A. 20,0% . B. 24,5%. C. 20,1%. D. 20, 4% . Câu 46: Biện pháp quan trọng nhất để tránh mất nước trong các hồ chứa ở Đông Nam Bộ là A. Bảo bệ nghiêm ngặt các khu dự trữ sinh quyển. B. Phục hồi và phát triển nhanh rừng ngập mặn. C. bảo vệ vốn rừng trên vùng thượng lưu của các sông. D. xây dựng và mở rộng các vườn quố gia. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về dân số và phân bố dân cư nước ta giai đoạn 1960 2007? A. Số dân thành thị nước ta tăng chậm hơn số dân nông thôn. B. Vùng có mật độ dân số cao nhất là Đồng bằng sông Hồng. C. Các tỉnh miền núi Tây Nguyên, Tây Bắc có dân cư thưa thớt. D. Số dân thành thị nước ta tăng nhanh hơn số dân nông thôn. Trang 1/6 Mã đề thi 202
- Câu 48: Khó khăn lớn nhất trong việc xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi của nước ta trong giai đoạn hiện nay là A. giá trị dinh dưỡng của sản phẩm còn thấp B. giá thành sản phẩm còn cao C. nguồn thức ăn cho chăn nuôi chưa được đảm bảo D. công tác kiểm dịch, vệ sinh an toàn thực phẩm chưa được chú ý đúng mức Câu 49: "Sự cố Formusa đề cập tới hiện tượng cá chết hàng loạt tại vùng biển Vũng Áng (Hà Tĩnh) sau đó lan ra vùng biển Quảng Bình, Quảng Trị , Thừa Thiên – Huế" phản ánh hiện tượng gì? A. Mưa axit khiến nước biển nhiễm axit gây chết cá. B. Ô nhiễm môi trường nước ngọt, biển và đại dương. C. Biến đổi khí hậu toàn cầu. D. Thủng tầng ozon. Câu 50: Ranh giới ngoài của lãnh hải được coi là A. đường biên giới quốc gia trên đất liền. B. đường cơ sở. C. đường bờ biển. D. đường biên giới quốc gia trên biển. Câu 51: Vùng có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước là A. Đồng bằng Sông Hồng và phụ cận B. Bắc Trung Bộ C. Đồng bằng Sông Cửu Long D. Đông Nam Bộ Câu 52: Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn nông thôn vì : A. Dân nông thôn đổ xô ra thành thị tìm việc làm. B. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn. C. Đặc trưng hoạt động kinh tế thành thị khác với nông thôn. D. Thành thị đông dân hơn nên lao động cũng dồi dào hơn. Câu 53: Cho biểu đồ sau: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MĨ LA TINH GIAI ĐOẠN 1985 – 2010 (Đơn vị: %) Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào đúng về tốc độ tăng GDP của các nước Mĩ La tinh? A. Tốc độ tăng GDP không ổn định. B. Tốc độ tăng trưởng GDP liên tục tăng. C. Tốc độ tăng GDP những năm gần đây thấp. D. Năm 1995, tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất. Câu 54: Tỉnh nào của đồng Đồng bằng sông Hồng không giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Thái Bình B. Bắc Ninh. C. Vĩnh Phúc. D. Hải Phòng Câu 55: Quốc gia nào sau đây không thuộc nhóm NICs? Trang 2/6 Mã đề thi 202
- A. In đô nê xia B. Braxin C. Đài Loan D. Hàn Quốc Câu 56: Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á là A. tồn tại nhiều tôn giáo và tỉ lệ người dân theo đạo Hồi cao. B. sự phân hóa giàu nghèo rõ rệt trong dân cư và sự xung đột sắc tộc. C. sự can thiệp của các thế lực bên ngoài. D. vị trí địa chính trị quan trọng và nguồn dầu mỏ phong phú. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết những địa điểm nào sau đây có chế độ mưa vào mùa hạ? A. Cà Mau, Cần Thơ, Đà Nẵng. B. Điện Biên Phủ, Đà Nẵng, Đà Lạt. C. Cà Mau, Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh. D. Điện Biên Phủ, Đồng Hới, Lạng Sơn. Câu 58: Điểm giống nhau về thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là có A. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật còn hạn chế. B. nguồn lao động với số lượng lớn, chất lượng cao. C. tiềm lực kinh tế mạnh nhất, trình độ phát triển kinh tế cao nhất. D. lịch sử khai thác lâu đời. Câu 59: Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm(Đơn vị: Nghìn tấn) Phân ngành 1995 2000 2004 2005 2014 Đánh bắt 552,2 803,9 848,8 834,0 1002,0 Nuôi trồng 270,0 365,1 773,3 1002,8 2100,0 (Nguồn niên giám thống kê năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Để so sánh sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 19952014 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột ghép. C. Biểu đồ cột chồng. D. Biểu đồ miền. Câu 60: Cho bảng số liệu: Số khách du lịch và chi tiêu của khách du lịch của một số khu vực năm 2005. Số khách du lịch đến Chi tiêu của khách du lịch STT Khu vực (nghìn lượt người) (triệu USD) 1 Đông Á 67230 70594 2 Đông Nam Á 38468 18356 3 Tây Nam Á 41394 18419 Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy cho biết, bình quân chi tiêu một lượt khách du lịch ở Đông Nam Á so với các khu vực khác A. Thấp hơn Tây Nam Á. B. Gần bằng 1/2 Đông Á C. Cao hơn Tây Nam Á 10,7 lần D. Cao hơn Đông Á Câu 61: Nước ta cần phải phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm là để A. nâng cao chất lượng sản phẩm, hạ giá thành và nâng cao sức cạnh tranh. B. khai thác các thế mạnh, hiệu quả kinh tế cao, thúc đẩy ngành khác phát triển. C. giải quyết công ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người dân. D. tận dụng được vốn, công nghệ của nước ngoài, tạo mặt hàng xuất khẩu. Câu 62: Độ che phủ rừng ở Tây Nguyên bị giảm sút nhanh trong những năm gần đây, nguyên nhân chủ yếu là do ? A. Nạn du canh du cư. B. Tập quán canh tác lạc hậu. Trang 3/6 Mã đề thi 202
- C. Số người nhập cư lớn. D. Nạn phá rừng gia tăng. Câu 63: Một trong những thành công giúp EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là A. trợ cấp cho hàng nông sản, hạ giá thành sản phẩm. B. hạn chế nhập khẩu các mặt hàng như than, sắt. C. tạo lập được một thị trường chung, đảm bảo tự do lưu thông. D. không tuân thủ đầy đủ các quy định của WTO. Câu 64: Cho biểu đồ Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu sử dụng lao động của nước ta phân theo ngành kinh tế năm 2005 và 2014. B. Số lượng lao động nước ta theo các khu vực kinh tế năm 2005 và 2014. C. Cơ cấu sử dụng nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2005 và 2014. D. Sự chuyển dịch cơ cấu sử dung lao động nước ta phân theo ngành kinh tế năm 2005 và 2014. Câu 65: Vấn đề cấp bách trong sự phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản. B. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển. C. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản. D. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ. Câu 66: Dựa vào trang 23 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đường quốc lộ 1A không đi qua thành phố nào sau đây? A. Biên Hoà. B. Thanh Hoá. C. Cần Thơ. D. Việt Trì. Câu 67: Các dãy núi ở Đông Nam Á lục địa có hướng A. Tây Bắc Đông Nam. B. Bắc Nam. C. Đông – Tây. D. Tây Bắc Đông Nam và Bắc Nam. Câu 68: Ảnh hưởng của địa hình vùng núi Tây Bắc tới đặc điểm sông ngòi của khu vực này là A. Hệ thống sông ngòi dày đặc B. Quy định hướng sông là Tây Bắc Đông Nam C. Chế độ nước phân hóa theo mùa D. Quy định hướng sông là Tây – Đông Câu 69: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, ba vùng kinh tế trọng điểm có tỉ trọng khu vực I (nông lâm ngư nghiệp) năm 2007 theo thứ tự từ cao xuống thấp lần lượt là A. miền Trung, phía Bắc,phía Nam. B. Miền Trung, phía Nam, phía Bắc. C. phía Nam, miền Trung,phía Bắc. D. phía Bắc, phía Nam, miền Trung. Câu 70: Cho bảng số liệu sau: Quy mô và cơ cấu số khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến Trang 4/6 Mã đề thi 202
- trong giai đoạn 2000 – 2014 Loại hình 2000 2014 Tổng số khách (nghìn 2140,1 7959,9 lượt) Đường hàng không (%) 52,0 78,1 Đường thủy (%) 12,0 1,7 Đường bộ (%) 36,0 20,2 Nhận xét nào sau đây không đúng về số lượt khách quốc tế và cơ cấu của nó phân theo phương tiện đến Việt Nam trong giai đoạn 2000 2014? A. Đường hàng không là ngành đóng vai trò chủ đạo, tỉ trọng có xu hướng tăng nhanh. B. Đường thủy luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm nhanh. C. Đường bộ có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng. D. Tổng số khách quốc tế đến Việt Nam tăng 3,7 lần. Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất là A. Gia Lai. B. Đắc Lắc. C. Lâm Đồng. D. Bình Phước. Câu 72: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc đẩy mạnh sản xuất lương thực của nước ta là: A. Cơ sở để đa dạng hoá sản phẩm nông nghiệp. B. Đảm bảo an ninh lương thực cho số dân trên 90 triệu người C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi và nguồn hàng cho xuất khẩu D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế, chủ yếu là hướng vòng cung. B. Có đồng bằng châu thổ sông rộng lớn nhất nước ta. C. Đỉnh núi cao nhất là Pu Xai Lai Leng nằm trên dãy Trường Sơn Bắc. D. Hướng chính trong cấu trúc địa hình là tây bắc đông nam. Câu 74: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Nghi Sơn B. Nhơn Hội. C. Chu Lai. D. Dung Quất. Câu 75: Cơ sở quan trọng để hình thành các tổ chức liên kết kinh tế theo khu vực là: A. giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu. B. có nét tương đồng về địa lí, văn hóa, lịch sử. C. vai trò của các công ty xuyên quốc gia. D. Sự phân hóa giàu nghèo giữa các nhóm nước. Câu 76: Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do A. có tài nguyên du lịch rất phong phú. B. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển. C. mức thu nhập của người dân cao. D. nhu cầu du lịch của người dân lớn. Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000MW? A. Phả Lại, Phú Mỹ, Trà Nóc. B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau. C. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mỹ. D. Bà Rịa, Phả Lại, Uông Bí. Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành công nghiệp và xây dụng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế A. Hải Phòng B. Nha Trang C. Biên Hoà D. Hà Nội Trang 5/6 Mã đề thi 202
- Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp nước ta? A. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến B. Khu vực Nhà nước có tỉ trọng giảm trong cơ cấu công nghiệp C. Đông Nam Bộ là vùng có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước. D. Giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước qua các năm luôn tăng Câu 80: Nhận xét không đúng về thiên nhiên Nhật Bản là A. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt. B. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão. C. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa. D. Vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 202
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia lần 1 môn Toán năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu
7 p | 44 | 7
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
6 p | 56 | 4
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
6 p | 50 | 3
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
6 p | 52 | 3
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
6 p | 47 | 3
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
6 p | 63 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207
6 p | 30 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
6 p | 59 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
6 p | 34 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
6 p | 60 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
6 p | 48 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
6 p | 40 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 35 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
6 p | 63 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
6 p | 47 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
6 p | 61 | 2
-
Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
6 p | 45 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn