intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa lớp 12 năm 2014 - THPT Mỹ Hội Đông

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

31
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa lớp 12 năm 2014 - THPT Mỹ Hội Đông để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa lớp 12 năm 2014 - THPT Mỹ Hội Đông

TRƯỜNG THPT MỸ HỘI ĐÔNG<br /> TỔ HÓA SINH CÔNG NGHỆ<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> SBD:<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ II KHỐI 12 (11/4/2014)<br /> MÔN: HOÁ HỌC (2013-2014)<br /> Thời gian: 60 phút<br /> <br /> Họ và tên học sinh: ……………………………………lớp 12A…<br /> <br /> Phòng:<br /> Giám thị 1<br /> <br /> Giám thị 2<br /> <br /> Giám<br /> khảo<br /> <br /> Đề 2011<br /> <br /> Câu 1<br /> TL<br /> <br /> 2<br /> <br /> Điểm và nhận xét<br /> ……………………………………......<br /> ………………………………………..<br /> ………………………………………..<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br /> <br /> Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40<br /> TL<br /> Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.<br /> Câu 1. Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO2 (sản<br /> phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là [Al=27; N=14; O=16; H=1]<br /> A. 2,24.<br /> B. 4,48.<br /> C. 3,36.<br /> D. 6,72.<br /> Câu 2. Nhiệt phân hoàn toàn sắt (III) hiđroxit ở nhiệt độ cao thì thu được chất rắn là<br /> A. Fe<br /> B. FeO<br /> C. Fe3O4<br /> D. Fe2O3<br /> Câu 3. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là<br /> A. RO.<br /> B. RO2.<br /> C. R2O3.<br /> D. R2O.<br /> Câu 4. Cho kim loại: Ba, Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ là<br /> A. 3<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> Câu 5. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có<br /> A. bọt khí và kết tủa trắng.<br /> B. kết tủa trắng xuất hiện.<br /> C. bọt khí bay ra.<br /> D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.<br /> Câu 6. Cho dãy các chất: Cr2O3, Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là<br /> A. 2<br /> B. 4<br /> C. 3<br /> D. 1<br /> Câu 7. Kim loại Cu không thể bị hòa tan trong<br /> A. muối Fe2+<br /> B. HNO3 loãng<br /> C. hỗn hợp HCl và NaNO3<br /> D. muối Fe3+<br /> Câu 8. Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H 2 (ở đktc). Khối lượng<br /> bột nhôm đã phản ứng là [Al=27]<br /> A. 10,4 gam.<br /> B. 5,4 gam.<br /> C. 2,7 gam.<br /> D. 16,2 gam.<br /> Câu 9. Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2?<br /> A. K2CO3<br /> B. NaCl<br /> C. NaNO3<br /> D. HCl<br /> Câu 10. Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kĩ thuật và đời sống là:<br /> A. Fe<br /> B. Al<br /> C. Cu<br /> D. Mg<br /> Câu 11. Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này<br /> đều bị sây sát sâu đến lớp sắt, thì vật bị gỉ sắt chậm nhất là sắt tráng<br /> A. đồng<br /> B. thiếc<br /> C. kẽm<br /> D. niken<br /> Câu 12. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu<br /> được 0,448 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là [Fe=56]<br /> A. 1,12.<br /> B. 11,2.<br /> C. 0,56.<br /> D. 5,60.<br /> Câu 13. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở catot xảy ra sự:<br /> A. oxi hóa phân tử nước<br /> B. oxi hóa ion Na+<br /> C. khử phân tử nước<br /> D. khử ion Na+<br /> <br /> Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 28g Fe vào dd AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là [Fe=56;<br /> Ag=108; N=14; O=16]<br /> A. 154 (g)<br /> B. 108 (g)<br /> C. 162 (g)<br /> D. 216 (g)<br /> Câu 15. Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử giảm dần là<br /> A. Cu, Mg, Zn<br /> B. Zn, Mg, Cu<br /> C. Mg, Zn, Cu<br /> D. Cu, Zn, Mg<br /> Câu 16. Chất khử được dùng trong quá trình sản xuất gang là<br /> A. nhôm.<br /> B. than cốc.<br /> C. cacbon monooxit.<br /> D. hiđro.<br /> Câu 17. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:<br /> A. Ca2+, Ag+.<br /> B. Al3+, Fe3+.<br /> C. Na+, K+.<br /> D. Ca2+, Mg2+.<br /> Câu 18. Cấu hình electron nào dưới đây là đúng với ion Cr3+?<br /> A. [Ar]4s23d6<br /> B. [Ar]4s13d4<br /> C. [Ar]4s23d4<br /> D. [Ar]3d3<br /> Câu 19. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng<br /> tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Giá trị của m là [O=16; Na=23; Fe=56;<br /> Cu=64]<br /> A. 1,080 gam<br /> B. 1,808 gam<br /> C. 0,810 gam<br /> D. 0,504 gam<br /> Câu 20. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là<br /> A. tính axit.<br /> B. tính bazơ.<br /> C. tính khử<br /> D. tính oxi hóa.<br /> Câu 21. Câu nào sau đây không đúng?<br /> A. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl3<br /> B. Fe có khả năng tan trong dung dịch FeCl3<br /> C. Fe có khả năng tan trong dung dịch CuCl2<br /> D. Ag có khả năng tan trong dung dịch FeCl3<br /> Câu 22. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:<br /> A. +3, +4, +6.<br /> B. +1, +2, +4, +6.<br /> C. +2, +3, +6.<br /> D. +2; +4, +6.<br /> Câu 23. Có 5 dung dịch muối CuCl2, CrCl2, FeCl3, AlCl3, CaCl2 riêng biệt. Nếu thêm dung dịch NaOH<br /> dư vào 5 dung dịch muối trên thì sau cùng số chất kết tủa thu được là:<br /> A. 3<br /> B. 2<br /> C. 1<br /> D. 4<br /> Câu 24. Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:<br /> A. NaOH, KCl.<br /> B. KCl, NaNO3.<br /> C. K2SO4, KOH.<br /> D. NaOH, H2SO4.<br /> Câu 25. Dẫn 17,6g CO2 vào 500ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam<br /> kết tủa? [C=12; O=16; Ca=40; H=1]<br /> A. 25 gam.<br /> B. 20 gam.<br /> C. 30 gam.<br /> D. 40 gam.<br /> Câu 26. Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản).<br /> Tổng các hệ số (a và b) là:<br /> A. 15.<br /> B. 25.<br /> C. 24.<br /> D. 11.<br /> Câu 27. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24<br /> gam kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối đem điện phân là [Li=7; Na=23; K=39; Rb=85]<br /> A. NaCl<br /> B. KCl<br /> C. LiCl<br /> D. RbCl<br /> Câu 28. Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản<br /> ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn hợp X là<br /> [Al=27; Cu=64; Cl=35,5; H=1]<br /> A. 5,95gam.<br /> B. 7,30gam.<br /> C. 8,40gam.<br /> D. 6,40gam.<br /> Câu 29. Cho 28 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch H2SO4<br /> 2M. Khối lượng muối thu được là [O=16; Mg=24; Fe=56; Cu=64]<br /> A. 53 gam.<br /> B. 68 gam.<br /> C. 76 gam.<br /> D. 80 gam.<br /> Câu 30. Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là<br /> A. Zn, Na<br /> B. Mg, Na<br /> C. Zn, Cu<br /> D. Cu, Mg<br /> Câu 31. Ngâm một đinh sắt sạch trong 100(ml) dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh<br /> sắt ra khỏi dung dịch, rửa sạch, sấy khô thấy đinh sắt tăng 0,8(g). Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO 4<br /> là [O=16; S=32; Fe=56; Cu=64]<br /> A. 0,5M<br /> B. 1,5M<br /> C. 1,0M<br /> D. 0,1M<br /> Câu 32. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch<br /> A. K2SO4.<br /> B. KOH.<br /> C. KCl.<br /> D. KNO3.<br /> <br /> Câu 33. Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ<br /> yếu có trong thuốc lá là:<br /> A. nicotin.<br /> B. becberin.<br /> C. axit nicotinic.<br /> D. mocphin.<br /> Câu 34. Trộn 350 ml dung dịch NaOH 2M với 100 ml dung dịch AlCl3 2M. Sau phản ứng thu được<br /> bao nhiêu gam kết? [O=16; Na=23; Al=27; Cl=35,5; H=1]<br /> A. 11,7g<br /> B. 18,2g<br /> C. 15,6g<br /> D. 7,8g<br /> Câu 35. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là<br /> A. Fe, Al, Cu<br /> B. Fe, Zn, Cr<br /> C. Fe, Al, Cr<br /> D. Fe, Al, Ag<br /> Câu 36. Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải làm gì?<br /> A. Ngâm chúng vào nước<br /> B. Giữ chúng trong lọ có nắp đậy kín<br /> C. Ngâm chúng trong dầu hoả<br /> D. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất<br /> Câu 37. Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là:<br /> A. Cu, Pb, Rb, Ag<br /> B. Al, Hg, Cs, Sr<br /> C. Fe, Zn, Li, Sn<br /> D. K, Na, Ca, Ba<br /> Câu 38. Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là :<br /> A. Fe(OH)3.<br /> B. Fe2(SO4)3.<br /> C. Fe2O3.<br /> D. FeSO4.<br /> Câu 39. Hòa tan hoàn toàn 10,4g crom trong dung dịch HCl dư thì thu được thể tích khí H2 (đktc) là<br /> [Cr=52]<br /> A. 3,36 lit.<br /> B. 4,48 lit.<br /> C. 6,72 lit.<br /> D. 5,60 lit.<br /> Câu 40. Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây ?<br /> A. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim<br /> B. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim<br /> C. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng<br /> D. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao<br /> -----------------------------------Hết -----------------------------<br /> <br /> 2011 D<br /> D<br /> <br /> D<br /> C<br /> <br /> A<br /> A<br /> <br /> A<br /> D<br /> <br /> B<br /> B<br /> <br /> C<br /> D<br /> <br /> A<br /> B<br /> <br /> B<br /> B<br /> <br /> A<br /> B<br /> <br /> B<br /> B<br /> <br /> C<br /> C<br /> <br /> A<br /> B<br /> <br /> C<br /> A<br /> <br /> C<br /> D<br /> <br /> C<br /> C<br /> <br /> A<br /> C<br /> <br /> D<br /> D<br /> <br /> D<br /> D<br /> <br /> A<br /> B<br /> <br /> C<br /> A<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1