intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 10 - Cao Đẳng nghề - Mã đề 001

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

48
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 10 - Cao Đẳng nghề - Mã đề 001 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 10 - Cao Đẳng nghề - Mã đề 001

UBND TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU<br /> TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ<br /> TỔ LÝ THUYẾT CƠ BẢN-VĂN HÓA<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ II<br /> Môn<br /> : Hóa học<br /> Thời gian: 60 phút<br /> Mã đề: 001<br /> <br /> Họ và tên:.........................................<br /> Lớp…………………….<br /> Câu 1: Có những pứ hoá học:<br /> Cl2 + 2NaBr<br /> <br /> 2NaCl + Br2 (1)<br /> <br /> Br2 + 2NaI 2NaBr + I2 (2). Từ 2 pứ này rút ra nhận xét<br /> A. Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom<br /> B. Brom có tính oxi hoá mạnh hơn iot<br /> C. Iot có tính oxi hoá mạnh hơn brom,brom có tính oxi hoá mạnh hơn clo<br /> D. Cả A , B<br /> Câu 2: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí clo trong công nghiệp ?<br /> A. 2NaCl<br /> <br /> 2Na + Cl2<br /> <br /> B. 2NaCl + 2H2O<br /> 2NaOH + Cl2 + H2<br /> C. MnO2 + 4HCl(đ)  MnCl2+ Cl2 +2H2O<br /> D. NaF + Cl2  F2+2NaCl<br /> Câu 3: Cho phản ứng: H2SO4(đ) + 8HI  4I2 +H2S + H2O . Câu nào diễn tả không đúng tính chất các chất?<br /> A. H2SO4 là chất oxi hoá , HI là chất khử<br /> B. HI bị oxi hoá thành I2 , H2SO4 bị khử thành H2S<br /> C. H2SO4 oxi hoá HI thành I2 và nó bị khử thành H2S<br /> D. I2 oxi hoá H2S thành H2SO4 và nó bị khử thành HI<br /> Câu 4: Thủy ngân (Hg ) trong nhiệt kế là chất rất độc. Để xử lí thủy ngân(Hg) khi bị rơi vãi, người ta dùng hóa chất:<br /> A. Bột S<br /> <br /> B. Dung dịch NaOH<br /> <br /> C. Nước Cl2<br /> <br /> D. Bột Al<br /> <br /> Câu 5: Cho các chất sau :H2S, S, SO2, H2SO4. Số chất vừa có tính khử,vừa có tính oxi hóa là:<br /> A. 1 chất<br /> <br /> B. 2 chất<br /> <br /> C. 3 chất<br /> <br /> Câu 6: Kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 đặc nguội :<br /> A. Mg<br /> <br /> B. Zn<br /> <br /> C. Cu<br /> <br /> D. Fe<br /> <br /> Câu 7: Cho phản ứng H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl<br /> Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng:<br /> A. H2S là chất oxi hóa ,Cl2 là chất khử<br /> B. H2S là chất khử ,Cl2 là chất oxi hóa<br /> <br /> 1<br /> <br /> D. 4 chất<br /> <br /> C. H2O là chất oxi hóa ,Cl2 là chất khử<br /> D. H2S là chất bị khử ,Cl2 là chất khử<br /> Câu 8: Cho phản ứng :Fe +H2SO4 đặc nóng  sản phẩm . Sản phẩm trên gồm:<br /> A. FeSO4, H2<br /> <br /> B. Fe2(SO4)3, H2O<br /> <br /> C. Fe2(SO4)3, SO2, H2O<br /> <br /> D. FeSO4, SO2, H2O<br /> <br /> Câu 9: Khi cho khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2. Hiện tượng gì xuất hiện là:<br /> A. Xuất hiện kết tủa trắng<br /> <br /> B. Có khí thoát ra<br /> <br /> C. Xuất hiện kết tủa màu đen<br /> <br /> D. Dung dịch chuyển sang màu xanh<br /> <br /> Câu 10: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là:<br /> A. +2<br /> <br /> B. +4<br /> <br /> C. +6<br /> <br /> D. +8<br /> <br /> Câu 11: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối clorua<br /> kim loại?<br /> A. Fe<br /> <br /> B. Ag<br /> <br /> C. Zn<br /> <br /> D. Cu<br /> <br /> Câu 12: Lưu huỳnh tà phương (Sα) và lưu huỳnh đơn tà (Sβ) là hai dạng thù hình của nhau có:<br /> A. Cùng tính chất vật lí, cùng tính chất hóa học<br /> B. Khác tính chất vật lí, cùng tính chất hóa học<br /> C. Cùng tính chất vật lí, khác tính chất hóa học<br /> D. Khác tính chất vật lí, khác tính chất hóa học<br /> Câu 13: Nguyên tử của các nguyên tố nhóm halogen ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:<br /> A. ns2np3nd2<br /> B. ns2np3<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> C. ns np nd<br /> D. ns2np5<br /> Câu 14: Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Vai trò của clo trong phản ứng là:<br /> A. Chất oxi hóa<br /> C. Chất oxi hóa và chất khử<br /> Câu 15: Cho cân bằng hóa học N2 (K) + 3 H2 (K)<br /> nào?<br /> <br /> B. Chất khí<br /> D. Tất cả đều sai<br /> 2 NH3 (K). Khi tăng áp suất thì cân bằng chuyển dịch theo chiều<br /> <br /> A. Chiều nghịch tạo ra N2 và H2<br /> B. Không chuyển dịch<br /> C. Chiều thuận tạo ra NH3<br /> D. Chiêu tăng số phân tử khí.<br /> Câu 16: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hóa học người ta dùng đại lượng nào dưới<br /> đây?<br /> A. Nhiệt độ<br /> C. Áp suất<br /> <br /> B. Tốc độ<br /> D. Thể tích khí<br /> <br /> Câu 17: Cặp kim loại nào dưới đây thụ động trong axit H2SO4 đặc nguội?<br /> <br /> Chọn câu trả lời đúng:<br /> A. Zn, Fe.<br /> <br /> B. Al, Fe.<br /> <br /> C. Zn, Al.<br /> <br /> D. Cu, Fe.<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 18: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia các phản ứng sau:<br /> SO2 + Br2 + 2H2O<br /> 2HBr + H2SO4 (1)<br /> 2H2S + SO2<br /> 3S + 2H2O (2)<br /> Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên?<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> Phản ứng (1): Br2 là chất oxi hóa, phản ứng (2): H2S là chất khử.<br /> Phản ứng (2): SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.<br /> Phản ứng (2): SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.<br /> Phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa.<br /> <br /> Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, khí Clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?<br /> A. NaCl<br /> <br /> B. KMnO4<br /> <br /> C. HCl<br /> <br /> D. KClO3<br /> <br /> Câu 20: Dung dịch acid nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?<br /> A. HNO3<br /> <br /> B. HCl<br /> <br /> C. HF<br /> <br /> D. H2SO4<br /> <br /> 3<br /> <br /> ĐÁP ÁN (001)<br /> Câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> A<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> 10<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> 20<br /> <br /> x<br /> <br /> C<br /> D<br /> <br /> x<br /> <br /> Câu<br /> <br /> 11<br /> <br /> x<br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> A<br /> <br /> x<br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> 9<br /> <br /> x<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> 8<br /> <br /> x<br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1