intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2014 - THPT Krông Nô - Mã đề 132

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

46
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2014 - THPT Krông Nô - Mã đề 132, đề thi gồm 2 phần trắc nghiệm và bài tập sẽ giúp các em dễ dàng hơn trong việc ôn tập và nâng cao kiến thức. Chúc các em đạt kết quả cao trong kì kiểm tra!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2014 - THPT Krông Nô - Mã đề 132

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG<br /> TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I<br /> MÔN HÓA HỌC 10<br /> Thời gian làm bài:60 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 132<br /> <br /> Họ, tên học sinh:..................................................................................................<br /> Lớp:……………………………………………………………………………………<br /> I- PHÂN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH [ 30 Câu ] :<br /> Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử gồm :<br /> A. Notron và electron<br /> B. Electron ,proton và notron.<br /> C. Proton và notron<br /> D. Electron và proton<br /> Câu 2: Trong phản ứng oxi hóa khử , chất có số oxi hóa vừa tăng lại vừa giảm đóng vai trò là chất gì ?<br /> A. Chất oxi hóa.<br /> B. Chất bị khử.<br /> C. Chất vừa khử vừa oxi hóa .<br /> D. Chất khử.<br /> Câu 3: Cho phản ứng: M2On + HNO3  M(NO3)3 + ...<br /> Khi n có giá trị là bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc phản ứng oxi hóa khử ?<br /> A. n=2.<br /> B. n=1 hoặc n=2.<br /> C. n=3.<br /> D. n=1.<br /> Câu 4: Liti trong tự nhiên có 2 đồng vị :<br /> ( 94% ) ;<br /> ( 6% ). Nguyên tử khối trung bình của liti<br /> A. 3,18<br /> B. 9,64<br /> C. 6,94<br /> D. 13<br /> Câu 5: Cho 34, 25 gam kim loại nhóm IIA vào dung dịch HCl thu được 5, 6 lít H2 đktc. Kim loại đó là :<br /> A. Ba.<br /> B. Sr.<br /> C. Ca.<br /> D. Mg.<br /> Câu 6: Chất khử là chất :<br /> A. Có số oxi hóa giảm. B. Nhận electron.<br /> C. Nhường electron.<br /> D. Số oxi hóa bằng 0.<br /> Câu 7: Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH --> NaNO3 + NaNO2 + H2O thì nguyên tử nitơ<br /> A. không bị oxi hóa, không bị khử.<br /> B. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.<br /> C. chỉ bị khử.<br /> D. chỉ bị oxi hoá.<br /> Câu 8: Cho nguyên tố có Z = 17, nó có hoá trị cao nhất với oxi là:<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 7.<br /> D. 8.<br /> Câu 9: Tính chất không biến đổi tuần hoàn của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn là:<br /> A. bán kính nguyên tử, độ âm điện.<br /> B. số electron trong nguyên tử, số lớp electron.<br /> C. tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố.<br /> D. thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố.<br /> Câu 10: Chọn định nghĩa đúng nhất về liên kết cộng hóa trị : LKCHT là liên kết<br /> A. giữa các phi kim với nhau<br /> B. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử<br /> C. được hình thành do sự dùng chung electron của hai nguyên tử khác nhau<br /> D. được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung<br /> Câu 11: Hợp chất hidroxit cao nhất của nguyên tố thuộc chu kỳ 3 có tính chất axit yếu nhất là :<br /> A. H2SiO3<br /> B. H2SO4<br /> C. H3PO4<br /> D. Al(OH)3<br /> Câu 12: Biết vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn, không suy ra được :<br /> A. tính kim loại, tính phi kim.<br /> B. công thức oxit cao nhất, hợp chất với hidro.<br /> C. tính axit, tính bazo của các hidroxit tương ứng của chúng.<br /> D. bán kính nguyên tử, độ âm điện.<br /> Câu 13: Sự biến đổi tính axit của các oxit sau đây Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, Cl2O7 là<br /> A. MgO > Al2O3 > Na2O > SiO2 > P2O5 > Cl2O7. B. Na2O < MgO < Al2O3 < SiO2 < P2O5 < Cl2O7.<br /> C. Na2O > MgO > Al2O3 > SiO2 > P2O5 > Cl2O7. D. Na2O < MgO < Al2O3 < P2O5 < SiO2 < Cl2O7.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 14: Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại<br /> A. cho proton.<br /> B. nhận proton<br /> C. bị khử.<br /> D. bị oxi hoá.<br /> 4<br /> Câu 15: Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p . Hãy chỉ ra câu sai khi nói về nguyên tử X?<br /> A. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.<br /> B. Trong bảng tuần hoàn X ở nhóm IA.<br /> C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron.<br /> D. Trong bảng tuần hoàn X ở chu kỳ 3.<br /> Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi nói về bảng hệ thống tuần hoàn?<br /> A. Các nguyên tố trong phân nhóm chính n có n electron ở lớp ngoài cùng.<br /> B. Nguyên tố ở chu kỳ m có m lớp electron.<br /> C. Trong cùng một chu kỳ, độ âm điện thường giảm từ trái sang phải.<br /> D. Trong một phân nhóm chính, bán kính nguyên tử thường tăng từ trên xuống dưới.<br /> Câu 17: Trong cùng một chu kì , theo chiều tăng của điện tích hạt nhân :<br /> A. tính bazơ của các oxit và hidroxit tăng<br /> B. tính phi kim giảm dần<br /> C. tính kim loại tăng<br /> D. tính axit của các oxit và hidroxit tăng<br /> Câu 18: Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau, xác định nguyên tố phi kim :<br /> A. 1s22s22p63s2.<br /> B. 1s22s22p63s23p63d104s24p5.<br /> 2 2 6 2<br /> 1<br /> C. 1s 2s 2p 3s 3p .<br /> D. 1s22s22p63s23p64s2.<br /> Câu 19: Các nguyên tố là phi kim nằm trong tập hợp nào sau đây?<br /> A. M, N, P<br /> B. K, L, O<br /> C. K, L, O<br /> D. tất cả điều sai<br /> Câu 20: Tổng số hạt proton, nơtron, electron có trong nguyên tử<br /> là:<br /> A. 159<br /> B. 65<br /> C. 123<br /> D. 94<br /> Câu 21: Nguyên tử luôn trung hòa về điện nên<br /> A. Số hạt proton bằng số hạt electron<br /> B. Số hạt proton bằng số hạt eletron bằng bằng số hạt nơtron<br /> C. Số hạt nơtron bằng số hạt electron<br /> D. Số hạt electron bằng số hạt proton<br /> Câu 22: Oxit cao nhất của một nguyên tố R có dạng R2O5. Hợp chất khi với hidro của nguyên tố này<br /> chứa 8, 82 % hidro về khối lượng. Công thức phân tử hợp chất khí với hidro đã nói trên là :<br /> A. PH3.<br /> B. H2S.<br /> C. NH3.<br /> D. CH4.<br /> 2 2 6 2 6 2<br /> Câu 23: Nguyên tố R có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p 4s . Nguyên tố R nằm ở vị trí nào trong bảng<br /> tuần hoàn?<br /> A. Ô thứ 20, chu kì 2 , nhóm IVA và là một phi kim<br /> B. ô thứ 20, chu kì 4 , nhóm IIA và là một phi kim<br /> C. ô thứ 20, chu kì 2 , nhóm IVA và là một kim loại<br /> D. ô thứ 20, chu kì 4 , nhóm IIA và là một kim loại<br /> Câu 24: Điện hóa trị của Ca và F trong phân tử CaF2 lần lượt là :<br /> A. 1+ và 2+.<br /> B. 2- và 1+.<br /> C. 4+ và 2-.<br /> D. 2+ và 1-.<br /> Câu 25: Một nguyên tố X thuộc chu kì 3, phân nhóm VIIA, cấu hình electron của X là:<br /> A. 1s22s22p63s23p5.<br /> B. 1s22s22p63s23p6.<br /> C. 1s22s22p63s23p3.<br /> D. 1s22s22p63s23p4.<br /> Câu 26: cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:<br /> X:[Ar] 4s2<br /> T: [Kr] 5s1<br /> M: 1s22s22p4<br /> 2 5<br /> 5 1<br /> Y :[Ne] 3s 3p<br /> V: [Ar] 3d 4s<br /> N: 1s22s22p5<br /> 2<br /> 3<br /> 6 2<br /> Z: [Ne] 3s 3p<br /> Q: [Ar] 3d 4s<br /> Các nguyên tố là kim loại nằm trong tập hợp nào sau đây?<br /> A. X, T, V, Q<br /> B. Y, Z, M, N<br /> C. Y, Z, V, Q<br /> D. X, N, M, V<br /> Câu 27: Nguyên tử photpho có Z= 15, A = 31 nên nguyên tử photpho có<br /> A. Khối lượng nguyên tử là 46u<br /> B. 15 hạt electron, 31 hạt nơtron, 15 hạt proton<br /> C. 15 hạt proton, 15 hạt electron, 16 hạt nơtron D. 15 hạt proton, 16 hạt electron, 31 hạt nơtron<br /> Câu 28: Cho phản ứng : Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu<br /> Trong phản ứng này, 1 mol ion Cu2+<br /> A. đã nhận 1 mol electron.<br /> B. đã nhận 2 mol electron.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> C. đã nhường 1 mol electron.<br /> D. đã nhường 2 mol electron.<br /> Chọn đáp án đúng.<br /> Câu 29: Tổng số hạt proton ,electron, nơtron trong nguyên tử bằng 34 trong đó số hạt mang điện tích<br /> nhiều hơn số hạt không mang điện tích là 10 . Số nơtron trong nguyên tử<br /> A. 12<br /> B. 13<br /> C. 11<br /> D. 34<br /> Câu 30: Số oxi hóa của Fe trong các chất Fe, FeCl2, FeCl3 lần lượt là :<br /> A. +2, +2, +3.<br /> B. +2, 0, +3.<br /> C. 0, +2, +3.<br /> D. +3, +2, 0.<br /> II- PHẦN RIÊNG<br /> Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B )<br /> A. Theo chương trình Chuẩn [ 10 câu ]<br /> Câu 31: Trong nguyên tử hạt mang điện tích gồm :<br /> A. chỉ có hạt proton.<br /> B. chỉ có hạt electron.<br /> C. Hạt nơtron và electron<br /> D. hạt electron và proton.<br /> 2 2 6 2 4<br /> Câu 32: Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p . Công thức hợp chất với hiđro và công<br /> thức oxit cao nhất là:<br /> A. RH4, RO2.<br /> B. RH3, R2O3.<br /> C. RH5, R2O5.<br /> D. RH2, RO3.<br /> Câu 33: Tổng số proton, notrơn, electron của nguyên tử một nguyên tố là 21. Cấu hình electron của<br /> nguyên tử nguyên tố đó là:<br /> A. 1s22s22p63s23p63d14s2.<br /> B. 1s22s22p2.<br /> 2 2 3<br /> C. 1s 2s 2p .<br /> D. 1s22s22p4.<br /> Câu 34: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử?<br /> A. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S<br /> B. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu<br /> C. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2<br /> D. 2FeCl3 + Cu  2FeCl2 + CuCl2<br /> Câu 35: Trong các nguyên tố dưới đây, nguyên tố nào có tính kim loại mạnh nhất<br /> A. K.<br /> B. Al.<br /> C. Mg.<br /> D. Na.<br /> Câu 36: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do :<br /> A. mỗi nguyên tử Na, Cl góp chung 1 electron<br /> B. Na → Na+ + 1e ; Cl + 1e→ Cl- ; Na+ + Cl- → NaCl.<br /> C. mỗi nguyên tử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau<br /> D. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh<br /> Câu 37: Cho m gam Cu để khử hoàn toàn lượng bạc có trong 85 ml dung dịch AgNO3 0, 15M. Giá trị của<br /> m là :<br /> A. 0, 6885g.<br /> B. 0, 502g.<br /> C. 0, 408g.<br /> D. 0, 816g.<br /> Câu 38: Các nguyên tố kim loại có số e lớp ngoài cùng :<br /> A. 5, 6 ,7<br /> B. 4<br /> C. 1, 2 ,3 .<br /> D. 8<br /> +<br /> Câu 39: Số oxi hóa của nitơ trong NH4 , NO2 , và HNO3 lần lượt là :<br /> A. +5, -3, +3.<br /> B. +3, -3, +5.<br /> C. -3, +3, +5.<br /> D. +3, +5, -3.<br /> Câu 40: Khi cho 0, 6 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với HCl dư tạo ra 0, 366lít khí hidro ( ở đktc).<br /> Kim loại trên là :<br /> A. Cu.<br /> B. Ca.<br /> C. Fe.<br /> D. Mg.<br /> B. Theo chương trình Nâng cao [ 10 câu ]<br /> Câu 41: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ?<br /> ®pnc<br /> <br />  2Na + Cl2<br /> A. 2NaCl <br /> t<br /> <br /> ®pdd<br /> <br /> B. 2NaCl + 2H2O<br /> <br /> <br /> <br /> m.n<br /> <br /> H2 + 2NaOH + Cl2<br /> <br /> o<br /> <br />  MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. F2 + 2NaCl  2NaF + Cl2<br /> C. MnO2 + 4HClđặc <br /> Câu 42: Cho công thức oxit cao nhất của nguyên tố R là: RO3 . Vậy nguyên tố R thuộc:<br /> A. VA<br /> B. VIA<br /> C. IIIA<br /> D. IIA<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 43: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có hai đồng vị. Biết 79zR chiếm 54,5%.<br /> Nguyên tử khối của đồng vị thứ 2 là:<br /> A. 82<br /> B. 80<br /> C. 80,5<br /> D. 81<br /> Câu 44: Cho X(Z=9), Y(Z= 19). Kiểu liên kết hóa học giữa X và Y là:<br /> A. ion<br /> B. cộng hóa trị có cực<br /> C. cộng hóa trị không cực<br /> D. cho – nhận<br /> Câu 45: Nguyên tử có Z = 18, đó là nguyên tử của nguyên tố<br /> A. Phi kim.<br /> B. khí hiếm.<br /> C. Vừa là kim loại vừa là phi kim.<br /> D. kim loại.<br /> Câu 46: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 --> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò<br /> chất oxi hóa là<br /> A. 6.<br /> B. 4.<br /> C. 8.<br /> D. 2.<br /> Câu 47: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ<br /> A. nhường 12e.<br /> B. nhận 12e.<br /> C. nhường 13e.<br /> D. nhận 13e.<br /> Câu 48: Cho dung dịch AgNO3 dư vào 100ml dung dịch chứa NaF 0,5M và NaCl 0,8M, sau phản<br /> <br /> ứng khối lượng kết tủa thu được là:<br /> A. 1,15 g<br /> B. 1,8 g<br /> <br /> C. 17,83 g<br /> D. 11,48 g<br /> Câu 49: Hòa tan 58, 5 gam NaCl vào nước để được 0, 5 lít dung dịch NaCl. Dung dịc này có nồng độ<br /> mol/lít là :<br /> A. 1M.<br /> B. 0, 5M.<br /> C. 2M.<br /> D. 0, 4M.<br /> Câu 50: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử?<br /> A. F2<br /> B. Cl2<br /> C. Br2<br /> D. I2<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT --------------------------------------------------------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1