intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

31
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA VẬT LÝ 10 BÀI SỐ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Vật Lý – Lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 019 m Câu 1. Một chất điểm chuyển động tròn đều có tốc độ dài v = 2  và bán kính quỹ đạo r  s = 50cm. Gia tốc hướng tâm là: m m m m A.  0,8 B.  0,08 C.  80 D.  8 s2 s2 s2 s2 Câu 2. Đi từ Hà Nội đến Hải Phòng gặp cột số ghi Hải Dương 15km . Thông tin nào sau  đây đúng : A.  Hải Dương cách Hà Nội 15km. B.  Hải Phòng được chọn làm gốc. C.  Hải Dương cách Hải Phòng 15km. D.  Hải Dương được chọn làm gốc. Câu 3. Gốc thời gian là: A.  Lúc vật bắt đầu chuyển động. B.  Lúc hai vật gặp nhau. C.  Lúc nửa đêm. D.  Thời điểm bất kỳ được chọn (coi t = 0 ). ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ x = 80t 2 + 50t + 100  ( cm;s ) . Tọa độ  Câu 4. Phương trinh cua môt vât chuyên đông thăng la:   ban đầu, vận tốc đầu, gia tốc vật là A.  x0 = 100 cm, v0 = 50 cm/s, a = 160 cm/s2. B.  x0 = 100 cm, v0 = 50 cm/s, a = 160 m/s2. C.  x0 = 100 m, v0 = 50 cm/s, a = 1,6 m/s2. D.  x0 = 100 m, v0 = 50 m/s, a = 160 cm/s2. Câu 5. Môt banh xe ban kinh 60cm/s quay đêu  ̣ ́ ́ ́ ̀ 100  vong trong th ̀ ơi gian 2s. Tôc đô dai c ̀ ́ ̣ ̀ ủa   một điểm trên vành bánh xe là A.  126,3m/s.                B.  314,1m/s.               C.  188,4m/s.                 D. . 628,4m/s. Câu 6. Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 2 + 3t (x   đo bằng m, t đo bằng giây). Chọn đáp án đúng: A.  Chất điểm xuất phát từ M cách O 2m, với vận tốc 3m/s. B.  Chất điểm xuất phát từ O, với vận tốc 3m/s. C.  Chất điểm xuất phát từ O, với vận tốc 3m/s. D.  Chất điểm xuất phát từ M cách O 3m, với vận tốc 2m/s. Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động thẳng đều? 1/4 ­ Mã đề 019
  2. A. Tọa độ x tăng tỉ lệ bậc nhất với thời gian chuyển động. B. Quãng đường đi được đi được tăng tỉ lệ thuận với vận tốc. C. Quãng đường đi được đi được tăng tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động. D. Tọa độ x tăng tỉ lệ thuận với vận tốc. Câu 8. Môt đoan tau ham phanh chuyên đông châm dân đêu vao ga v ̣ ̀ ̀ ̃ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ới vân tôc ban đâu 14,4 ̣ ́ ̀   ̉ ừ luc ham phanh, no đi đ m/s. Trong 10 giây đâu tiên kê t ̀ ́ ̃ ́ ược đoan đ̣ ường dai h̀ ơn đoan  ̣ đường trong 10 giây tiêp theo là 5 mét. Th ́ ời gian kê t ̉ ừ luc ham phanh đ ́ ̃ ến khi tau d ̀ ừng hăn̉   là A.  184 s. B.  248 s. C.  144 s D.  288 s. Câu 9. Kim giây của một đồng hồ treo tường dài r = 15cm. Đầu kim được coi là chuyển  động tròn đều. Tốc độ dài của đầu mút kim giây đối với trục quay của nó là: π m π m π m π m A.   B.   C.   D.   20 s 2 s 200 s 1200 s 1 Câu 10. Một vật được thả rơi tự do, trong giây cuối cùng vật đi được   quãng đường rơi.  4 Lấy g=10 m/s2. Độ cao ban đầu h của vật xấp xỉ bằng A.  225 m B.  278 m C.  287 m  D.  145 m Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với chuyển động rơi tự do? A.  chuyển động có phương thẳng đứng và có chiều từ trên xuống. B.  chuyển động thẳng chậm dần đều. C.  chuyên đ ̉ ộng thẳng nhanh dần đều. D.  chuyên đ ̉ ộng chỉ dưới tác dụng của trọng lực. Câu 12. Chỉ ra câu sai. Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau A. vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau  bất kỳ B. quỹ đạo là một đường thẳng C. tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau D. tốc độ không đổi từ lúc xuất phát tới lúc dừng lại Câu 13. Chọn câu trả lời đúng: Vận tốc tuyệt đối là A.  vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên. B.  vận tốc của một vật đối với hệ quy chiếu chuyển động. C.  vận tốc của hệ quy chiếu đứng yên so với hệ quy chiếu chuyển động. D.  vận tốc của một vật đối với hệ quy chiếu đứng yên. Câu 14. Sai số tuyệt đối ứng với mỗi lần đo là A.  trị tuyệt đối của thương số giữa giá trị trung bình và giá trị của mỗi lần đo B.  giá trị của mỗi lần đo C.  trị tuyệt đối của tổng số giữa giá trị trung bình và giá trị của mỗi lần đo D.  trị tuyệt đối của số hiệu giữa giá trị trung bình và giá trị của mỗi lần đo Câu 15. Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t – 10. (x:  2/4 ­ Mã đề 019
  3. km, t: h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là:  A.   6 km. B.   4,5 km. C.   2 km. D.   8 km. Câu 16.  Một canô đi từ  bến A đến bến B dọc theo bờ  sông, khoảng cách giữa 2 bến   AB=18,4km. Vận tốc của canô khi nước không chảy là 14,6km/h và vận tốc của dòng  nước so với bờ sông là 1,5m/s. Thời gian để canô đi từ A đến B rồi trở lại ngay từ B về A  là A.  2,92 giờ. B.  2,54 giờ. C.  1,14 giờ. D.  2,22 giờ. Câu 17. Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do? A.  Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất B.  Một cái lông chim rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không. C.  Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất D.  Một viên bi chì rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không. Câu 18. Môt ô tô đang chuyên đông v ̣ ̉ ̣ ơi vân tôc 8 m/s thi tăng tôc va chuyên đông nhanh  ́ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ược là 12 m/s. Quang đ dân đêu, sau 16 giây vân tôc cua no đat đ ̀ ̀ ̃ ường ma ô tô đi đ ̀ ược từ  ̣ ́ ̉ ́ ̣ luc tăng tôc đên khi vân tôc cua no đat 16 m/s la  ́ ́ ́ ̀ A.  384m. B.  348 m C.  38,4 m. D.  768cm. Câu 19. Chọn câu trả lời sai khi nói về sự rơi tự do của các vât? A.  Sự rơi tự do là sự rơi của các vật trong chân không, chỉ dưới tác dụng của trọng lực. B.  Trong quá trình rơi tự do, vận tốc giảm dần theo thời gian. C.  Trong quá trình rơi tự do, gia tốc của vật không đổi cả về hướng và độ lớn. D.  Các vật rơi tự do tại cùng một nơi thì có gia tốc như nhau. Câu 20. Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A.  Một chiếc khăn tay. B.  Một cái lá cây rụng. C.  Một mẩu phấn. D.  Một sợi chỉ. Câu 21. Một chiếc xe máy chạy trong 3 giờ  đầu với vận tốc 30 km/h, 2 giờ kế tiếp với   vận tốc 40 km/h. Vận tốc trung bình của xe là: A.  v = 30 km/h. B.  v = 35 km/h. C. v = 34 km/h. D.  v = 40 km/h Câu 22. Phép đo chiều dài của hộp đựng bút trong 5 lần đo là : 250 mm, 249 mm, 251 mm,  248 mm, 249 mm. Giá trị trung bình của các lần đo là A.  249,4 mm B.  311,75 mm C.  250 mm D.  248 mm Câu 23. Trường hợp nào sau đây liên quan đến tính tương đối của chuyển động? A.  Vật chuyển động nhanh dần đều.  B.  Vật chuyển động chậm dần đều.  C.  Người ngồi trên xe ôtô đang chuyển động thấy các giọt nước mưa không rơi theo  phương thẳng đứng.  D.  Vật chuyển động thẳng đều.  Câu 24.  Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Chọn trục toạ độ  ox  có phương  trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách  vị  trí vật xuất phát một  khoảng OA = x0 . Phương trình chuyển động của vật là: 3/4 ­ Mã đề 019
  4. 1 1 A.   x = v0t + at 2 . B.   x = x0 + v0t + at 2 2 2 1 C.   x = x0 + v0t − at 2 . D.  x = x0 +vt. 2 Câu 25. Chọn phát biểu đúng khi nói về chất điểm ? A.  Là những vật có kích thước nhỏ.  B.  Là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo. C.  Là những vật có kích thước rất nhỏ. D.  Là những vật có kích thước bất kì. Câu 26. Dùng thước thẳng có giới hạn đo là 20 cm và độ chia nhỏ nhất là 0,5 cm để đo  chiều dài chiếc bút máy. Nếu chiếc bút có độ dài cỡ 15 cm thì phép đo này có sai số tuyệt  đối và sai số tỷ đối là l A.   l = 0,25cm;  1,67%   l l B.   l = 0,5cm;  3,33% l l C.   l = 0,25cm;  1,25%             l l D.   l = 0,5cm;  2,5% l Câu 27. Để xác định vị trí của một tàu biển ở đại dương người ta thường dùng những tọa  độ nào: A.  Vĩ độ địa lí. B.  Vĩ độ và kinh độ địa lí. C.  Độ cao tại vị trí của con tàu. D.  Kinh độ địa lí. Câu 28. Một canô đi xuôi dòng nước từ bến A đến bến B hết 40 phút. Nếu canô đi ngược   dòng nước từ B về A thì hết 60 phút. Nếu canô tắt máy trôi theo dòng nước thì thời gian  để đi từ A đến B là A.  3 giờ. B.  5 giờ. C.  4 giờ. D.  2 giờ. Câu 29. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 80 m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Thời  gian vật rơi chạm đất là A.  2,5 s B.  4 s C.  2 s D.   2 3 s Câu 30. Môt vât chuyên đông thăng biên đôi đêu co: ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ́ ́ t 1 = 2 ( s) � x 1 = - 68 ( m ) � v 1 = 22 ( m /s ) . ●  Luc  ́ t 2 = 5 ( s) � v 2 = 46 ( m /s ) . ●  Luc   Phương trình chuyển động của vật là A.   x = −100 + 10t + 3t 2  ( m, s ). B.   x = −96 + 6t + 4t 2  ( m, s ). C.   x = −96 + 6t + 3t 2   D.   x = −100 + 10t + 6t 2  ( m, s ). ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 019
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0