intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

36
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK Kiểm tra Hóa học 11 bài số 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Hóa Học – Lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 1. Chọn ra ý không đúng trong các ý sau:  (a) Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho  (b) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho (c) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng  (d) Photpho có hóa trị cao nhất là 5, số oxi hóa cao nhât là +5 (e) Photpho chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử A. e B. c. d C. c,e D. b, e Câu 2. Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là:  A. Quặng xiđenrit B. Quặng apatit C. Protein thực vật D. Cơ thể người và động vật Câu 3. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là  A. dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc  B. dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc C. NaNO3 rắn và dung dịch HCl đặc  D. NaNO3 rắn và dung dịch H2SO4 đặc  Câu 4. Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là A. . Ag, NO2. B. Ag2O, NO2, O2. C. Ag, NO2, O2. D. Ag2O, NO2. Câu 5. Hôn h ̃ ợp khi X gôm N ́ ̀ 2 va H ́ ̉ ̀ 2 co ti khôi so v ́ ơi H ́ 2 băng 3,6. Đun nong X môt th ̀ ́ ̣ ơì  ̀ ́ ́ ̣ gian trong binh kin (co bôt Fe lam xuc tac), thu đ ̀ ́ ́ ược hôn h ̃ ợp khi Y co ti khôi so v ́ ́ ̉ ́ ới H 2  ̣ ́ ̉ ̉ ứng tông h băng 4. Hiêu suât cua phan  ̀ ̉ ợp NH3 là A. 40%. B. 25%. C. 50%. D. 36%. Câu 6. Hoà tan hết 1,62 gam Al trong axit HNO3 (dư) thu được 280 ml (đktc) khí N2O duy  nhất thoát ra. Khối lượng muối tan có trong dung dịch sau phản ứng là A. 7,10 gam B. 15,60 gam C. 12,78 gam  D. 13,58 gam  Câu 7. Trong công thức cấu tạo của axit nitric có một liên kết cho – nhận được hình thành  bằng cặp electron chỉ do A. nguyên tử oxi cung cấp để liên kết với nguyên tử nitơ B. nguyên tử nitơ cung cấp để liên kết với nguyên tử oxi C. nguyên tử hiđro cung cấp để liên kết với nguyên tử nitơ D. nguyên tử nitơ cung cấp để liên kết với nguyên tử hiđro 1/4 ­ Mã đề 001
  2. Câu 8. Ở điều kiện tường axit HNO3 tinh khiết là A. Chất lỏng, không màu B. Chất lỏng màu vàng C. Chất rắn, màu vàng D. Chất rắn, không màu Câu 9. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất răn  ́ thu được sau phản ứng gồm:  A. NH4NO2, Cu, Ag, FeO B. CuO, Fe2O3, Ag2O C. CuO, FeO, Ag.  D. CuO, Fe2O3, Ag.  Câu 10. Phần lớn axit nitric được dùng để điều chế A. dược phẩm B. thuốc nhuộm C. thuốc nổ, thí dụ trinitrotoluen D. phân đạm NH4NO3, Ca(NO3)2, ... Câu 11. Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí  nitơ đioxit và oxi? A. Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. B. AgNO3, NaNO3. C. Fe(NO3)3, AgNO3. D. KNO3, Hg(NO3)2. Câu 12. Cho 14,2 g P2O5 và 5,4 g H2O vào 50g dung dịch NaOH 32%. Nồng độ phần trăm  của dung dịch sau phản ứng là:  A. 40,8%  B. 20%  C. 14,2%  D. Số khác Câu 13. Có thể dùng bình làm kim loại nào sau đây để đựng axit HNO3 đặc nguội? A. Zn B. Al C. Cu D. Mg Câu 14. Cho phản ứng: HNO3 + P → H3PO4 + NO2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng của phản  ứng (với hệ số nguyên, tối giản) là: A. 14  B. 12 C. 15  D. 13  Câu 15. So với photpho thì nitơ A. Có tính oxi hóa mạnh hơn B. Có tính oxi hóa yếu hơn C. cả tính oxi hóa và tính khử đều mạnh hơn D. Có tính khử mạnh hơn và tính oxi hóa yếu hơn Câu 16.  Nhỏ  từ  từ  dd NH3  cho tới dư  vào  ống nghiệm đựng dung dịch Al2(SO4)3. Hiện  tượng quan sát được là: A. có kết tủa xanh lam sau đó tan tạo dung dịch màu xanh thẫm.  B. Lúc đầu có kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan hết tạo dung dịch không màu C. Có kết tủa màu trắng tạo thành. D. Có kết tủa trắng và khí nâu đỏ tạo thành.  Câu 17. Chọn thêm một thuốc thử để nhận biết các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất  nhãn: Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, HNO3 A. HNO3  B. HCl  C. H3PO4  D. H2SO4 Câu 18. Trong phòng thí nghiệm thường có loại HNO3 đặc nồng độ C%, D = 1,40g/cm3.  Giá trị của C là 2/4 ­ Mã đề 001
  3. A. 95 B. 68 C. 63 D. 98 Câu 19. Phân đạm cung cấp cho cây:  A. NH3  B. NH4NO3  C. N2  D. N dạng NH4+, NO3­  Câu 20. Tổng hệ số của các chất trong phản ứng điều chế P từ quặng photphorit, cát và  than cốc trong lò điện là:  A. 22  B. 19 C. 17 D. 12 Câu 21. Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH­ của nước) A. H+, H2PO4­, PO43­ B. H+, H2PO4­, HPO42­, PO43­ C. H+, PO43­ D. H+, HPO42­, PO43­  Câu 22. Nung nóng 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2, hỗn hợp khí thoát ra được dẫn  vào 89,2 ml H2O thì còn dư 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hoà tan không  đáng kể). Nồng độ % của dung dịch axit tạo thành là A. 12,5%. B. 12,6%. C. 12,2%. D. 18,6%. Câu 23. Kết luận đúng nhất về tỉ lệ tan trong nước của axit nitric là A. 1 lít nước hòa tan 500 lít axit  B. 1 lít nước hòa tan 800 lít axit  C. 1 lít nước hòa tan 850 lít axit  D. theo bất kì tỉ lệ nào Câu 24. Phân supephotphat kép có hàm lượng P2O5 là 40%. Hàm lượng Ca(H2PO4)2 trong  phân là A. 65,92% B. 23,4% C. Số khác D. 71,4% Câu 25. Phân kali là phân chứa nguyên tố  A. Fe  B. N  C. K  D. P Câu 26. Để hòa tan vừa hết 5,76 gam kim loại R cần vừa đủ 120 ml dung dịch HNO3 2M,  thấy tạo thành sản phẩm khử duy nhất là NO. Kim loại R là A. Al B. Cu  C. Zn  D. Mg Câu 27. Cho hỗn hợp N2 và H2 vào bình phản  ứng có nhiệt độ  không đổi. Sau thời gian  phản  ứng, áp suất khí trong bình giảm 5% so với áp suất ban đầu. Biết ti lệ  số  mol của   nitơ đã phản  ứng là 10%. Thành phần phần trăm về  số  mol của N2 và H2 trong hỗn hợp  đầu là:  A. 22,5% và 77,5%.  B. . 82,35% và 77,5% C. 25% và 75%  D. 15% và 85%  Câu 28. Kết luận đúng nhất về độ bền của axit HNO3 là A. Chỉ bị phân hủy ở nhiệt độ cao (450 – 500oC) và có chất xúc tác B. Bị phân hủy khi có ánh sáng C. Không bị phân hủy  D. Chỉ bị phân hủy ở nhiệt độ cao (450 – 500oC) Câu 29. Trong công nghiệp khí NH3 điều chế ra có lẫn H2 và N2. Để tách NH3 ra khỏi hỗn  hợp, người ta làm như thế nào A. Làm lạnh hỗn hợp B. Dẫn hỗn hợp qua nước dư 3/4 ­ Mã đề 001
  4. C. Nén hỗn hợp ở áp suất cao D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch HCl Câu 30. Axit nitric tinh khiết không có đặc tính nào sau đây? A. Tan tốt trong nước B. Có màu vàng C. Bốc khói mạnh trong không khí ẩm D. Có khối lượng riêng D=1,53 g/cm3 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Cho biết nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố như sau:  P (31), Na (23), O (16), K (39), N (7), H (1), Ca (40), Al (27) Mg (24); Zn (65); Al (27); Cu (64); N(14) 4/4 ­ Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0