intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

41
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK Kiểm tra Hóa học 11 bài số 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Hóa Học – Lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 016 Câu 1. Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là A. Ag2O, NO2, O2. B. Ag, NO2, O2. C. Ag2O, NO2. D. . Ag, NO2. Câu 2. Ở điều kiện tường axit HNO3 tinh khiết là A. Chất lỏng, không màu B. Chất rắn, không màu C. Chất lỏng màu vàng D. Chất rắn, màu vàng Câu 3. Trong phòng thí nghiệm thường có loại HNO3 đặc nồng độ C%, D = 1,40g/cm3.  Giá trị của C là A. 98 B. 95 C. 63 D. 68 Câu 4. Axit nitric tinh khiết không có đặc tính nào sau đây? A. Có khối lượng riêng D=1,53 g/cm3 B. Có màu vàng C. Tan tốt trong nước D. Bốc khói mạnh trong không khí ẩm Câu 5. Nung nóng 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2, hỗn hợp khí thoát ra được dẫn  vào 89,2 ml H2O thì còn dư 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hoà tan không  đáng kể). Nồng độ % của dung dịch axit tạo thành là A. 12,2%. B. 12,5%. C. 12,6%. D. 18,6%. Câu 6. Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí  nitơ đioxit và oxi? A. AgNO3, NaNO3. B. KNO3, Hg(NO3)2. C. Fe(NO3)3, AgNO3. D. Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. Câu 7. Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là:  A. Quặng xiđenrit B. Protein thực vật C. Quặng apatit D. Cơ thể người và động vật Câu 8. Trong công nghiệp khí NH3 điều chế ra có lẫn H2 và N2. Để tách NH3 ra khỏi hỗn  hợp, người ta làm như thế nào A. Làm lạnh hỗn hợp B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch HCl C. Dẫn hỗn hợp qua nước dư D. Nén hỗn hợp ở áp suất cao Câu 9. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất răn  ́ thu được sau phản ứng gồm:  A. CuO, FeO, Ag.  B. CuO, Fe2O3, Ag2O C. CuO, Fe2O3, Ag.  D. NH4NO2, Cu, Ag, FeO 1/4 ­ Mã đề 016
  2. Câu 10. Có thể dùng bình làm kim loại nào sau đây để đựng axit HNO3 đặc nguội? A. Cu B. Mg C. Al D. Zn Câu 11. Tổng hệ số của các chất trong phản ứng điều chế P từ quặng photphorit, cát và  than cốc trong lò điện là:  A. 17 B. 12 C. 22  D. 19 Câu 12. Chọn thêm một thuốc thử để nhận biết các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất  nhãn: Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, HNO3 A. H3PO4  B. HCl  C. HNO3  D. H2SO4 Câu 13. Cho 14,2 g P2O5 và 5,4 g H2O vào 50g dung dịch NaOH 32%. Nồng độ phần trăm  của dung dịch sau phản ứng là:  A. Số khác B. 14,2%  C. 20%  D. 40,8%  Câu 14. Kết luận đúng nhất về độ bền của axit HNO3 là A. Không bị phân hủy  B. Bị phân hủy khi có ánh sáng C. Chỉ bị phân hủy ở nhiệt độ cao (450 – 500oC) và có chất xúc tác D. Chỉ bị phân hủy ở nhiệt độ cao (450 – 500oC) Câu 15. Phân kali là phân chứa nguyên tố  A. K  B. Fe  C. P D. N  Câu 16. Kết luận đúng nhất về tỉ lệ tan trong nước của axit nitric là A. 1 lít nước hòa tan 850 lít axit  B. theo bất kì tỉ lệ nào C. 1 lít nước hòa tan 800 lít axit  D. 1 lít nước hòa tan 500 lít axit  Câu 17. Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH­ của nước) A. H+, H2PO4­, HPO42­, PO43­ B. H+, HPO42­, PO43­  C. H+, PO43­ D. H+, H2PO4­, PO43­ Câu 18. Hoà tan hết 1,62 gam Al trong axit HNO3 (dư) thu được 280 ml (đktc) khí N2O duy  nhất thoát ra. Khối lượng muối tan có trong dung dịch sau phản ứng là A. 15,60 gam B. 13,58 gam  C. 12,78 gam  D. 7,10 gam Câu 19. Phân đạm cung cấp cho cây:  A. N2  B. NH3  C. NH4NO3  D. N dạng NH4+, NO3­  Câu 20. Để hòa tan vừa hết 5,76 gam kim loại R cần vừa đủ 120 ml dung dịch HNO3 2M,  thấy tạo thành sản phẩm khử duy nhất là NO. Kim loại R là A. Cu  B. Zn  C. Al D. Mg Câu 21. Chọn ra ý không đúng trong các ý sau:  (a) Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho  (b) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho (c) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng  2/4 ­ Mã đề 016
  3. (d) Photpho có hóa trị cao nhất là 5, số oxi hóa cao nhât là +5 (e) Photpho chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử A. e B. b, e C. c,e D. c. d Câu 22. So với photpho thì nitơ A. Có tính oxi hóa yếu hơn B. cả tính oxi hóa và tính khử đều mạnh hơn C. Có tính khử mạnh hơn và tính oxi hóa yếu hơn D. Có tính oxi hóa mạnh hơn Câu 23. Hôn h̃ ợp khi X gôm N ́ ̀ 2 va H ́ ̉ ̀ 2 co ti khôi so v ́ ơi H ́ 2 băng 3,6. Đun nong X môt th ̀ ́ ̣ ơì  ̀ ́ ́ ̣ gian trong binh kin (co bôt Fe lam xuc tac), thu đ ̀ ́ ́ ược hôn h ̃ ợp khi Y co ti khôi so v ́ ́ ̉ ́ ới H 2  ̣ ́ ̉ ̉ ứng tông h băng 4. Hiêu suât cua phan  ̀ ̉ ợp NH3 là A. 40%. B. 50%. C. 25%. D. 36%. Câu 24. Trong công thức cấu tạo của axit nitric có một liên kết cho – nhận được hình  thành bằng cặp electron chỉ do A. nguyên tử oxi cung cấp để liên kết với nguyên tử nitơ B. nguyên tử nitơ cung cấp để liên kết với nguyên tử hiđro C. nguyên tử nitơ cung cấp để liên kết với nguyên tử oxi D. nguyên tử hiđro cung cấp để liên kết với nguyên tử nitơ Câu 25. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là  A. NaNO3 rắn và dung dịch HCl đặc  B. NaNO3 rắn và dung dịch H2SO4 đặc  C. dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc  D. dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc Câu 26. Phân supephotphat kép có hàm lượng P2O5 là 40%. Hàm lượng Ca(H2PO4)2 trong  phân là A. 23,4% B. 65,92% C. Số khác D. 71,4% Câu 27. Phần lớn axit nitric được dùng để điều chế A. thuốc nổ, thí dụ trinitrotoluen B. thuốc nhuộm C. phân đạm NH4NO3, Ca(NO3)2, ... D. dược phẩm Câu 28. Cho hỗn hợp N2 và H2 vào bình phản  ứng có nhiệt độ  không đổi. Sau thời gian  phản  ứng, áp suất khí trong bình giảm 5% so với áp suất ban đầu. Biết ti lệ  số  mol của   nitơ đã phản  ứng là 10%. Thành phần phần trăm về  số  mol của N2 và H2 trong hỗn hợp  đầu là:  A. . 82,35% và 77,5% B. 15% và 85%  C. 22,5% và 77,5%.  D. 25% và 75%  Câu 29. Cho phản ứng: HNO3 + P → H3PO4 + NO2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng của phản  ứng (với hệ số nguyên, tối giản) là: A. 12 B. 15  C. 13  D. 14  Câu 30.  Nhỏ  từ  từ  dd NH3  cho tới dư  vào  ống nghiệm đựng dung dịch Al2(SO4)3. Hiện  3/4 ­ Mã đề 016
  4. tượng quan sát được là: A. Có kết tủa trắng và khí nâu đỏ tạo thành.  B. Lúc đầu có kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan hết tạo dung dịch không màu C. Có kết tủa màu trắng tạo thành. D. có kết tủa xanh lam sau đó tan tạo dung dịch màu xanh thẫm.  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Cho biết nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố như sau:  P (31), Na (23), O (16), K (39), N (7), H (1), Ca (40), Al (27) Mg (24); Zn (65); Al (27); Cu (64); N(14) 4/4 ­ Mã đề 016
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2