intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 017

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

23
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 017 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 017

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK Kiểm tra Hóa học 11 bài số 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Hóa Học – Lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 017 Câu 1. Trong công nghiệp phần lớn lượng nitơ sản xuất ra dùng để tổng hợp  A. NH4NO2 B. NH4Cl C. NaNO3 D. NH3 Câu 2. Kim loại bị thụ động hóa trong axit HNO3 đặc nguội là A. Zn B. Al C. Cu D. Mg Câu 3. Hoà tan hết m gam Al trong axit HNO3 thu được 336 ml khí N2 (đktc) là sản phẩm  khử duy nhất. Giá trị của m là A. 5,4. B. 0,405.  C. 2,7. D. 1,35.  Câu 4. Thành phần chính của quặng photphorit là A. CaHPO4.  B. Ca(H2PO4)2.  C. NH4H2PO4.  D. Ca3(PO4)2.  Câu 5. Thực  hiện  phản  ứng  giữa  H2  và  N2  (tỉ  lệ  mol 4  :  1),  trong  bình  kín  có  xúc  tác,  thu  được hỗn hợp khí có áp suất giảm 9% so với ban đầu (trong cùng điều kiện). Hiệu  suất phản ứng là A. 22,5%. B. 20%. C. 27%. D. 25%. Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam kim loại M bằng axit HNO3 thấy thoát ra 5,376 lít (đktc)  khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại M là A. Mg B. Zn  C. Cu  D. Al Câu 7. Đốt cháy 5,6 gam Fe trong bình đựng O2 thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3,  Fe3O4 và Fe. Hoà tan hoàn toàn lượng hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 thu đựơc V lít hỗn  hợp khí B gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác). Tỉ khối hơi của B so với H2  bằng 19. Cho một bình kín dung tích không đổi là 4 lít chứa 640 ml H2O (d= 1g/ml), phần  khí trong bình chứa 1/5 thể tích là O2, còn lại là N2 ở đktc. Bơm tất cả khí B vào bình lắc  kĩ cho đến khi phản ứng xong, thu được Dung dịch X. Nồng độ % của dung dịch X có giá  trị gần nhất với giá trị nào sau đây?  A. 0,39223%. B. 0,39242% C. 0,39375% D. 0,35600%  Câu 8. Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do A. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí. B. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ. C. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nit ơ chỉ có một dạng thù hình. D. độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0). Câu 9. Cho các phản ứng sau:  1/3 ­ Mã đề 017
  2. to to XTđun ,  nóng   (1) Cu(NO3)2   (2) NH4NO2   (3) NH3 + O2  to to (4) NH3 + O2   (5) NH4Cl    Các phản ứng tạo ra khí N2 là: A. 2,4 B. 1,2,5 C. 3,5 D. 1,3,4 Câu 10. Phân lân supephotphat thuộc loại  A. kali  B. Vi lượng C. đạm  D. lân  Câu 11. Thành phần chính của phân Urê là:  A. Chất khác B. NH3  C. (NH4)2CO3 D. (NH2)2CO Câu 12. Trong hai chất nào sau đây nitơ đều có cộng hóa trị là 4 A. N2, NH3 B. N2, HNO3 C. NH4NO3, HNO3 D. NO2, N2 Câu 13. Axit HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với nhóm chất nào sau đây? A. Fe2O3, CaCO3 B. Fe(OH)3, Fe C. MgCO3, Fe3O4 D. Fe(OH)2, FeO Câu 14. Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong công nghiệp  NH3  + O ,t , Pt X  + O Y + O + H O HNO3. Hai chất X, Y lần lượt là o 2 2 2 2 A. NO2, N2 B. N2, NO2 C. NO, NO2 D. N2, NO Câu 15. Chọn câu đúng trong các câu sau: Phân supe photphat kép:  A. được điều chế qua 2 giai đoạn.  B. cả 3 câu trên.  C. khó tan trong dung dịch đất.  D. gồm 2 chất là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.  Câu 16. Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là:  A. Ca3(PO4)2 B. Ca3P2 C. Ca2P3 D. CaP2 Câu 17. Kết luận không đúng về tính chất của axit nitric A. Là một trong những axit mạnh nhất B. Dung dịch axit nitric không làm đổi màu quì tím C. Phân li hoàn toàn khi tan trong dung dịch loãng  D. Tác dụng với oxit bazơ, bazơ avf muối của axit yếu tạo ra muối nitrat Câu 18. Phương pháp hiện đại sản xuất axit nitric từ amoniac gồm mấy giai đoạn? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 19. Hỗn hợp khí nào sau đây khi hấp thụ vào nước tạo thành dung dịch HNO3?  A. NO2, O2 B. NO2, N2 C. N2, NH3 D. NH3, O2 Câu 20. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2 g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn  thành, đem cô cạn dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và  khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu? A. Na2HPO4 và 15g B. NaH2PO4 và 42,9g; Na2HPO4 và 14,2 g C. Na2HPO4 và 14,2 g; Na3PO4 và 49,2 g 2/3 ­ Mã đề 017
  3. D. Na3PO4 và 50g Câu 21. Đạm amoni không thích hợp cho đất A. đã khử chua B. Chua C. ít chua  D. pH > 7  Câu 22. Kim loại tác dụng được với axit HNO3 đặc nguội là A. Fe B. Cu C. Pt D. Au Câu 23. Hoà tan hết 5,2 gam Zn trong axit HNO3 thu được V lít (đktc) khí N2O là sản  phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là A. 0,896.  B. 0,448. C. 3,584 D. 1,782 Câu 24. Khí Nito tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do: A. Phân tử N2 không phân cực. B. Liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, bền vững. C. Nito có bán kính nguyên tử nhỏ.  D. Nito có độ âm điện tương đối lớn.  Câu 25. Trong phản ứng với các chất nào sau đây HNO3 thể hiện tính oxi hoá ? A. MgCO3  B. Fe(OH)2 C. Fe2O3 D. Fe(OH)3 Câu 26. Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua lần lượt là A. AlN và Li3N B. Li3N và AlN C. Li3N và Al3N2 D. Al3N2 và Li3N Câu 27. Thể tích dung dịch HNO3 1M cần để hòa tan vừa hết 20 gam CaCO3 là A. 200 ml  B. 400 ml C. 100 ml  D. 300 ml Câu 28. Khi dùng các kim loại có độ mạnh trung bình hoặc yếu tác dụng với axit HNO3  đặc thì sản phẩm khử thu được thường là A. N2 B. NH4NO3 C. N2O D. NO2 Câu 29. Nhận định nào sau đây không đúng? Tất cả các muối nitrat đều A. điện li mạnh. B. dễ bị phân hủy. C. không màu. D. dễ tan trong nước. Câu 30. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,  Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi  hoá ­ khử là A. 7.  B. 6. C. 8. D. 5.  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Cho biết nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố như sau:  P (31), Na (23), O (16), K (39), N (7), H (1), Ca (40), Al (27) Mg (24); Zn (65); Al (27); Cu (64); N(14) 3/3 ­ Mã đề 017
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0