Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020
lượt xem 0
download
Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK Kiểm tra Hóa học 11 bài số 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN Hóa Học – Lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 020 Câu 1. Trộn lẫn dung dịch NaOH 1M với 50 ml dung dịch H3PO4 1M thu được muối trung hòA. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là: A. 0,12 l B. 0,18 l C. 0,14 l D. 0,05 l Câu 2. Cho các mệnh đề sau: (a) NH3 được dùng để sản xuất HNO3 (b) Đưa đũa thủy tinh chứa HCl đặc và NH3 đặc lại gần nhau thấy có khói màu tím đen xuất hiện (c) Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt, t0) tạo khí N2O. (d) Điều chế khí NH3 trong phòng thí nghiệm bằng cách đun nóng muối amoni với Ca(OH)2 số mệnh đề sai là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 3. Để nhận biết các dung dịch riêng biệt: NH4NO3, NaCl, (NH4)2SO4, Al(NO3)3, Mg(NO3)2, FeCl2 bằng một lần thử ta sử dụng thuốc thử là dung dịch A. AgNO3. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. BaCl2. Câu 4. Các muối nitrat nào dưới đây sau khi nhiệt phân tạo ra sản phẩm gồm kim loại, NO2 và oxi? A. KNO3; Hg(NO3)2. B. AgNO3; Hg(NO3)2. C. AgNO3; NaNO3. D. Fe(NO3)2; Hg(NO3)2. Câu 5. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nitơ là A. NO2, N2, NH3, HNO3 B. N2, NH3, NO2, HNO3 C. NH3, N2, NO2, HNO3 D. NH3, N2, HNO3, NO2 Câu 6. cho Photpho tác dụng với Cl2 thiếu, sản phẩm thu được là A. Photpho pentaclorua B. Photpho triclorua C. Photpho tretraclorua D. Điphotpho pentaoxit Câu 7. Chất nào sau đây không phản ứng với NH3 (điều kiện coi như có đủ) A. Cl2 B. N2 C. O2 D. CuCl2 Câu 8. Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là A. 80%. B. 75%. C. 70%. D. 60%. 1/4 Mã đề 020
- Câu 9. Yếu tố nào sau đây làm tăng hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH 3 trong công nghiệp A. Tăng nhiệt độ của phản ứng B. Tăng áp suất C. Cho thêm khí trơ vào hỗn hợp D. Thêm chất xúc tác Fe trộn thêm Al2O3, K2O... Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 6,48 gam Mg bằng vừa đủ 441 gam dung dịch HNO3 10% thu được hỗn hợp khí F và dung dịch E. Nếu cô cạn cẩn thận dung dịch E thu được 41,56 gam muối khan. Nồng độ % của muối Mg(NO3)2 trong dung dịch E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9,00%. B. 6,33% C. 9,21% D. 8,93% Câu 11. Cho phương trình phản ứng đã cân bằng aAl +bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là A. 2 : 3 B. 2 : 5 C. 1 : 4 D. 1 : 3 Câu 12. Cho photpho tác dụng với HNO3 dư, thu được NO (là sản phẩm khử duy nhất). Tổng hệ số cân bằng của phản ứng (là số nguyên tối giản) bằng: A. 16 B. 17 C. 20 D. 18 Câu 13. Muối nào tan trong nước A. Ca(H2PO4)2 B. Ca3(PO4)2 C. CaHPO4 D. AlPO4 Câu 14. Phát biểu không đúng là A. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực. B. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước. C. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai. D. Khí NH3 nặng hơn không khí. Câu 15. Độ dinh dưỡng của phân đạm là: A. %N2O5 B. %NH3 C. % khối lượng muối D. %N Câu 16. Hòa tan hoàn toàn 30,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 127 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là A. 0,30 mol B. 0,40 mol C. 0,35 mol D. 0,45 mol Câu 17. Diêm tiêu natri có công thức là A. NaNO3 B. NaNO2 C. (NH2)2CO D. KNO3 Câu 18. Người ta sản xuất khí nito trong công nghiệp bằng cách nào sau đây: A. Dùng photpho đốt cháy hết oxi trong không khí. B. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng. C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. D. Nhiệt phân dd NH4NO2 bão hòa. 2/4 Mã đề 020
- Câu 19. Kết luận đúng về tính chất vật lí của axit HNO3 là A. Rất bền B. Tan trong nước theo một tỉ lệ nhất định C. Nhẹ hơn nước D. Bốc khói mạnh trong không khí ẩm Câu 20. Muối nào sau đây không phải là muối nitrat? A. AgNO3. B. KNO3. C. NaNO2. D. Cu(NO3)2. Câu 21. Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước? A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4 B. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2 C. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2 D. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2 Câu 22. Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây: Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3 ? A. Cách 2. B. Cách 3. C. Cách 2 hoặc Cách 3. D. Cách 1. Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng sau: H 2O H 2 SO4 NaOH HNO3 t0 Khi X ́ ̣ dung dich X Y X Z T Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2 B. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2 C. NH3, N2, NH4NO3, N2O D. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O Câu 24. Khi tác dụng với HNO3 đặc (nóng) lưu huỳnh bị oxi hóa thành A. H2SO3 B. H2S C. H2SO4 D. SO2 Câu 25. Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm A. chuyển thành màu xanh. B. không đổi màu. C. mất màu. D. chuyển thành màu đỏ. Câu 26. Kim loại không bị oxi hóa bởi axit HNO3 loãng là A. Al B. Fe C. Cu D. Au Câu 27. Phản ứng nhiệt phân nào không đúng là: A. 2AgNO3 to 2AgNO2 + O2. B. NH4Cl to NH3 + HCl o to C. NH4NO2 t N2 + 2H2O D. 2KNO3 2KNO2 + O2. Câu 28. Khi đun nóng ống nghiệm có chứa tinh thể NH4Cl, trên miệng ống nghiệm sẽ A. Có khói không màu hóa nâu đỏ trong không khí B. Có khói màu nâu đỏ 3/4 Mã đề 020
- C. Không có hiện tượng gì D. Có khói màu trắng Câu 29. Tính oxi hóa mạnh của axit HNO3 thể hiện ở A. O2 B. N3 C. H+ D. N+5 Câu 30. Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra là A. CO2 và NO. B. CO2 và NO2. C. CO và NO D. CO và NO2. HẾT Cho biết nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố như sau: P (31), Na (23), O (16), K (39), N (7), H (1), Ca (40), Al (27) Mg (24); Zn (65); Al (27); Cu (64); N(14) 4/4 Mã đề 020
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
4 p | 39 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Đại số và Giải tích lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
3 p | 69 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
3 p | 30 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
3 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
4 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 014
4 p | 66 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013
4 p | 30 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
4 p | 34 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015
4 p | 28 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021
3 p | 17 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019
3 p | 47 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018
3 p | 41 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015
3 p | 47 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
3 p | 38 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
3 p | 51 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
4 p | 51 | 0
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016
4 p | 35 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn