Họ và tên học sinh: .................................<br />
<br />
TRƯỜNG THCS HÙNG SƠN<br />
<br />
Lớp: ...............................................<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – HK1<br />
MÔN: LỊCH SỬ 6<br />
<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1: (4.0 điểm). Hãy so sánh sự khác nhau giữa các quốc gia cổ đại phương<br />
Đông và các quốc gia cổ đại phương Tây (địa điểm hình thành, điều kiện tự nhiên,<br />
thời gian ra đời, cơ sở kinh tế, các tầng lớp xã hội).<br />
<br />
Câu 2: (3.0 điểm). Hãy nêu các thành tựu văn hoá tiêu biểu của các quốc gia cổ đại<br />
phương Đông.<br />
<br />
Câu 3: (3.0 điểm). Lập bảng hệ thống các giai đoạn phát triển của thời nguyên<br />
thuỷ ở nước ta theo các nội dung sau : thời gian, địa điểm phát hiện dấu tích, công<br />
cụ.<br />
<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI<br />
Câu 1 (4,0 điểm). So sánh sự khác nhau giữa các quốc gia cổ đại phương Đông và các quốc gia<br />
cổ đại phương Tây:<br />
Nội dung so sánh<br />
<br />
Các quốc gia cổ đại phương<br />
Đông<br />
<br />
Các quốc gia cổ đại phương Tây<br />
<br />
Địa điểm hình thành<br />
<br />
Ai Cập, Ấn Độ, Trung Quốc, vùng<br />
Lưỡng Hà<br />
<br />
Hi Lạp, Rô-ma<br />
<br />
Điều kiện tự nhiên<br />
<br />
Lưu vực các dòng sông lớn, đất đai<br />
màu mỡ, dễ trổng trọt<br />
<br />
Ven biển Địa Trung Hải, đất xấu, có<br />
nhiều cảng<br />
<br />
Thời gian ra đời<br />
<br />
Cuối thiên niên kỉ IV - đầu thiên<br />
niên kỉ IIITCN<br />
<br />
Đầu thiên niên kỉ 1 TCN<br />
<br />
Cơ sở kinh tế<br />
<br />
Nghề nông trồng lúa<br />
<br />
Thủ công nghiệp, thương nghiệp<br />
<br />
Các tầng lớp xã hội<br />
<br />
Vua, quý tộc, nông dân, nô lệ<br />
<br />
Chủ nô, nô lệ<br />
<br />
Câu 2 (3,0 điểm).<br />
Các thành tựu văn hoá tiêu biểu của các quốc gia cổ đại phương Đông:<br />
Biết làm lịch và dùng lịch âm : một năm có 12 tháng, mỗi tháng có 29 hoặc 30 ngày; biết làm<br />
đồng hồ đo thời gian bằng bóng nắng mặt trời.<br />
Sáng tạo chữ viết, gọi là chữ tượng hình (vẽ mô phỏng vật thật để nói lên ý nghĩ của con<br />
người); viết trên giấy Pa-pi-rút, trên mai rùa, trên thẻ tre, trên các phiến đất sét...<br />
Toán học: phát minh ra phép đếm đến 10, các chữ số từ 1 đến 9 và số 0, tính được số Pi bằng<br />
3,16.<br />
Kiến trúc: các công; trình kiến trúc đồ sộ như Kim tự tháp ở Ai Cập, thành Ba-bi-lon ở<br />
Lưỡng Hà...<br />
Câu 3 (3,0 điểm). Bảng hệ thống các giai đoạn phát triển của thời nguyên thuỷ ở nước ta:<br />
Thời gian<br />
Khoảng 40 30 vạn năm<br />
Khoảng 3 - 2<br />
vạn năm<br />
<br />
Địa điểm phát hiện dấu tích<br />
Núi Đọ, núi Quan Yên (Thanh Hoá),<br />
Xuân Lộc (Đồng Nai)<br />
Mái đá Ngườm (Thái Nguyên), Sơn<br />
Vi (Phú Thọ) và nhiều nơi thuộc Lai<br />
hòn Châu, Sơn La, Bắc Giang, Thanh<br />
Hoá, Nghệ An<br />
Khoảng 12<br />
Hoà Bình, Bắc Sơn (Lạng Sơn),<br />
000 đến 4000 Quỳnh Văn (Nghệ An), Hạ Long<br />
năm<br />
(Quảng Ninh)<br />
<br />
Công cụ<br />
Công cụ đá ghè đẽo thô sơ, nhiều mảnh đá<br />
ghè mỏng.<br />
Công cụ là những chiếc rìu bằng cuội,<br />
được ghè đẽo thô sơ, nhưng có hình thù rõ<br />
ràng.<br />
Công cụ đá được mài ở lưỡi cho sắc như<br />
rìu ngắn, rìu có vai. Ngoài ra còn một số<br />
công cụ bằng xương, sừng, đồ gốm.<br />
<br />